Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Điều dưỡng
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS. TS. Trần Thị Tuyết Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Điều dưỡng
Trường: Tổng Hợp
Người ra đề: PGS. TS. Trần Thị Tuyết Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản là một tập hợp các bài kiểm tra quan trọng trong chương trình học của môn Điều dưỡng cơ bản. Những đề thi này được biên soạn và tổng hợp từ các trường đại học uy tín như Đại học Y Dược – Đại học Huế, Đại học Y Hà Nội, và Đại học Y Dược TP.HCM, nhằm đánh giá năng lực của sinh viên trong các kỹ năng cơ bản về chăm sóc bệnh nhân, xử lý tình huống lâm sàng, và kiến thức lý thuyết điều dưỡng. Đặc biệt, bộ đề này thường được các giảng viên có chuyên môn sâu rộng như PGS. TS. Trần Thị Tuyết Hồng tại Đại học Y Dược TP.HCM biên soạn và chỉnh lý, đảm bảo độ chính xác và phù hợp với chuẩn mực giáo dục. Đây là những bài thi dành cho sinh viên năm nhất và năm hai ngành Điều dưỡng, giúp họ củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi quan trọng.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề thi này và thử sức ngay bây giờ!

Trắc Nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản – Đề 6

Câu 1: Bước quan trọng nhất trong qui trình điều dưỡng là:
a. Thực hiện kế hoạch chăm sóc
b. Chẩn đoán điều dưỡng
c. Lập kế hoạch chăm sóc
d. Nhận định
e. Đánh giá kết quả chăm sóc

Câu 2: Người điều dưỡng tại gia đầu tiên trên thế giới là:
a. Florence Nightingale
b. Virginia Henderson
c. Camillus De Lellis
d. Fabiola
e. Phoebe

Câu 3: (A) Ðánh giá kết quả chăm sóc là kiểm tra lại kế hoạch chăm sóc mà người điều dưỡng lập ra. Vì (B) Ðánh giá kết quả chăm sóc là xác định các kết quả mong muốn đã được xác định trong bước lập kế hoạch.
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan
b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai

Câu 4: Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây là đúng trong trường hợp bệnh nhân bị tai biến mạch máu não:
a. Nuốt khó do thần kinh cơ bị yếu
b. Nuốt khó do khoang miệng bị kích thích
c. Nuốt khó do ứ trệ thực quản
d. Nuốt khó do bị kích thích dạ dày
e. Nuốt khó do tăng nhu động ở thực quản

Câu 5: Khi cho bệnh nhân dùng thuốc phải đạt được những mục tiêu nào dưới đây:
1. Bệnh nhân và gia đình hiểu được liệu pháp thuốc
2. Đạt được hiệu quả của các thuốc khi sử dụng
3. Không có các biến chứng liên quan đến đường dùng thuốc
4. Thuốc phải tốt và đắt tiền
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 6: Khi sử dụng thuốc ngậm dưới lưỡi:
1. Không nên nuốt những thuốc này
2. Những thuốc ngậm dưới lưỡi hấp thu dễ dàng, nhanh sau khi thuốc tan ra
3. Nên uống nước trước khi thuốc được tan ra hoàn toàn
4. Nitroglycerin là thuốc ít được hấp thu qua đường này
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 7: Mục đích của nhận định là, Ngoại trừ:
a. Thiết lập các thông tin cơ bản trên bệnh nhân
b. Xác định các chức năng bình thường của bệnh nhân
c. Cung cấp các dữ liệu cho thực hiện kế hoạch chăm sóc
d. Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
e. Xác định các rối loạn bất thường trên người bệnh

Câu 8: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của chẩn đoán điều dưỡng:
a. Mô tả sự phản ứng đối với bệnh tật của một bệnh nhân
b. Thay đổi khi phản ứng của bệnh nhân thay đổi
c. Bổ sung cho các chẩn đoán điều trị
d. Diễn giải các nhu cầu và lý do của các nhu cầu cần chăm sóc
e. Nó giống nhau đối với tất cả các bệnh nhân

Câu 9: (A) Những thuốc dán lên da và niêm mạc có tác dụng tại chỗ. Vì (B) Phương pháp này, bảo đảm bệnh nhân có thể nhận được nồng độ thuốc trong máu liên tục hơn trường hợp dùng thuốc bằng đường uống và đường tiêm tĩnh mạch.
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan
b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai

Câu 10: Những điều lưu ý khi viết chẩn đoán điều dưỡng, Ngoại trừ:
a. Nói rõ những đặc điểm và những vấn đề cần thiết
b. Sử dụng những từ ngữ dễ hiểu
c. Tránh sử dụng những triệu chứng như chẩn đoán chữa bệnh
d. Nên nói đi nói lại cùng một vấn đề
e. Cố gắng nhận xét khách quan khi viết những tuyên bố, tránh phân tích

Câu 11: Câu nào sau đây không đúng khi giáo dục và hướng dẫn bệnh nhân những điều cơ bản về an toàn thuốc:
a. Giữ thuốc trong các chai nguyên gốc của nó và có dán nhãn
b. Để thuốc vào tủ lạnh đối với tất cả những thuốc chưa dùng đến
c. Đọc nhãn thuốc cẩn thận trước khi sử dụng
d. Không bao giờ để dành thuốc cho những lần mắc bệnh sau
e. Không đưa thuốc của mình cho các thành viên trong gia đình dùng

Câu 12: (A) Nhu cầu là những đòi hỏi của con người về điều kiện vật chất, tinh thần để sống, tồn tại và phát triển. Vì (B) Vai trò của nhu cầu là biểu hiện đầu tiên tính tích cực của họ, chính nhu cầu kích thích họ hoạt động.
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan
b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai

Câu 13: Ðáp ứng nhu cầu ngủ và nghỉ ngơi cho bệnh nhân:
1. Chỉ cho phép người nhà bệnh nhân thăm viếng trong những thời gian nhất định
2. Tránh tiếng ồn không cần thiết
3. Tạo môi trường thích hợp cho từng loại bệnh nhân
4. Thực hiện các can thiệp khi bệnh nhân đang ngủ để làm giảm đau
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 14: Giúp bệnh nhân duy trì thân nhiệt cơ thể bằng cách:
1. Đắp chăn, ủ ấm cho bệnh nhân
2. Cho bệnh nhân nằm ở phòng kín, tránh gió lùa
3. Làm ấm các dụng cụ khi thăm khám và thủ thuật
4. Xoa tay trước khi thăm khám
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 15: Giúp bệnh nhân trong sự giao tiếp bằng cách:
1. Tỏ ra lắng nghe khi bệnh nhân nói
2. Động viên, khuyến khích bệnh nhân khi nói
3. Giao tiếp với gia đình bệnh nhân
4. Không nên tập nói khi bệnh nhân có rối loạn về phát âm
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 16: Bệnh nhân cần được đáp ứng các nhu cầu về hô hấp và tim mạch:
1. Hút các dịch, đờm dãi
2. Phòng thông thoáng
3. Trấn an tinh thần cho bệnh nhân
4. Cho bệnh nhân nằm đầu thấp để phòng thiếu máu
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 17: Các yếu tố về sinh lý gây rối loạn chức năng cương, Ngoại trừ:
a. Rối loạn thần kinh gây ra bởi tổn thương tuỷ sống
b. Sử dụng thuốc kéo dài: rượu, giảm đau, heroin, chống trầm cảm
c. Các bệnh mạch máu như ung thư máu, thiếu máu tế bào hình liềm
d. Các rối loạn nội tiết như suy giáp và bệnh Addison
e. Nghi ngờ về khả năng tình dục của mình

Câu 18: Thuốc ngủ được sử dụng trong các trường hợp nào sau đây:
1. Thuốc ngủ nên được cho lúc bệnh nhân chuẩn bị đi ngủ
2. Trước một thủ thuật
3. Những trường hợp bệnh nhân bị rối loạn giấc ngủ
4. Trong những trường hợp bệnh nhân đau
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 19: Khi đánh giá kiến thức về thuốc của bệnh nhân, điều dưỡng hỏi bệnh nhân:
1. Có điều gì bạn không hiểu và có muốn biết gì về thuốc không?
2. Thuốc được sử dụng như thế nào và khi nào?
3. Dùng thuốc đã có tác dụng phụ nào chưa?
4. Bạn có hiểu cơ chế tác dụng của thuốc không?
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 20: Những nguy cơ thay đổi kiểu hình tình dục bao gồm:
a. Cấu trúc hay chức năng của cơ thể bị thay đổi do bệnh hay tổn thương
b. Bị ngược đãi về tình dục, bị hiếp dâm
c. Các liệu pháp thuốc làm giảm sự khoái cảm tình dục
d. Giảm khả năng thực thể tạm thời hay lâu dài về mặt tình dục
e. Tất cả các câu trên

Câu 21: Chẩn đoán vấn đề ưu tiên là những vấn đề có khả năng đe dọa cuộc sống của bệnh nhân và cần phải hành động ngay. Đó là những vấn đề mà điều dưỡng cần đặt ra, Ngoại trừ:
a. Nguy cơ sẽ xảy ra bệnh nhân có biết không?
b. Khó khăn đó có đe doạ cuộc sống nghiêm trọng không?
c. Vấn đề này có ảnh hưởng đến sự an toàn của bệnh nhân không?
d. Ðây có phải là những nhu cầu thực tại mà bệnh nhân cần không?
e. Vấn đề đó có phải gia đình bệnh nhân và bệnh nhân không biết không?

Câu 22: Kiểu hình tình dục bị thay đổi do:
1. Lo sợ có thai
2. Ảnh hưởng của thuốc hạ huyết áp
3. Các mâu thuẫn trong hôn nhân
4. Các bệnh mãn tính
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Câu 23: Thực hiện vô khuẩn trong chuẩn bị giường bệnh bao gồm các bước sau, NGOẠI TRỪ:
a. Rửa sạch tay trước khi làm giường
b. Mặc áo mang găng
c. Cầm khăn trải giường cẩn thận
d. Giữ cho khăn trải giường không chạm vào đồng phục của mình
e. Rửa tay sau khi hoàn tất kỹ thuật trải giường

Câu 24: Các động tác sau đây giúp giữ cơ thể đúng khi chuẩn bị giường bệnh, NGOẠI TRỪ:
a. Nâng giường để phù hợp với chiều cao của người làm
b. Khi cần hạ thấp cơ thể giữ lưng thẳng, gối gập
c. Quan sát mặt giường ở cả hai phía
d. Mặt và ngón chân hướng thẳng về phía di chuyển, tránh xoay người
e. Đi quanh giường ít vòng như có thể để thực hiện các bước trong kỹ thuật

Câu 25: Các yếu tố về sinh lý gây rối loạn chức năng cương, Ngoại trừ:
a. Rối loạn thần kinh gây ra bởi tổn thương tuỷ sống
b. Sử dụng thuốc kéo dài: rượu, giảm đau, heroin, chống trầm cảm
c. Các bệnh mạch máu như ung thư máu, thiếu máu tế bào hình liềm
d. Các rối loạn nội tiết như suy giáp và bệnh Addison
e. Nghi ngờ về khả năng tình dục của mình

Câu 27: Ngủ không có chuyển động mắt nhanh, câu nào sau đây không đúng:
a. Là kiểu ngủ có sóng não chậm
b. Hầu hết thời gian ngủ trong đêm là ngủ không có chuyển động mắt nhanh
c. Gồm có bốn giai đoạn
d. Là kiểu ngủ nghịch lý
e. Hầu hết các chức năng sinh lý của cơ thể đều giảm

Câu 28: (A) Bệnh tim có ảnh hưởng thường xuyên lên hoạt động tình dục. Vì (B) Những bệnh nhân đã trải qua hay có nguy cơ nhồi máu cơ tim thường lo lắng về các hoạt động tình dục.
a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan
b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai

Câu 29: Nguyên nhân hay gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu là:
a. Thông tiểu
b. Nhiễm trùng máu
c. Các bệnh lý ở đường tiết niệu
d. Nhân viên y tế rửa tay không sạch
e. Vệ sinh vùng đáy chậu kém

Câu 30: Trong nhận định bệnh nhân có các rối loạn ở hệ tiết niệu bằng cách hỏi bệnh, điều dưỡng cần hỏi những vấn đề nào sau đây:
1. Kiểu đi tiểu hàng ngày
2. Các triệu chứng của sự thay đổi tiểu tiện
3. Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tiểu tiện
4. Thăm khám cầu bàng quang
a. 1,2 đúng
b. 1,2,3 đúng
c. 1,2,3,4 đúng
d. 3,4 đúng
e. Chỉ 4 đúng

Tham khảo thêm tại đây:

 

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)