Trắc Nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo chương 4 là một phần trong môn học Đo lường điện và thiết bị đo tại các trường kỹ thuật như Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Chương 4 thường đi sâu vào các kỹ thuật đo tín hiệu điện xoay chiều và phân tích sóng hài, cung cấp cho sinh viên kiến thức về cách đo và xử lý tín hiệu trong các hệ thống điện phức tạp. Sinh viên sẽ học về các thiết bị đo chuyên dụng như máy đo oscilloscope, máy đo tín hiệu, và các kỹ thuật xử lý số liệu liên quan đến tín hiệu điện xoay chiều. Đề thi này được xây dựng bởi các giảng viên hàng đầu trong lĩnh vực, như TS. Nguyễn Văn Cương, một chuyên gia về đo lường và thiết bị đo tại Đại học Bách Khoa Hà Nội. Bài trắc nghiệm phù hợp cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối ngành Điện – Điện tử, giúp họ củng cố kiến thức về đo tín hiệu xoay chiều và chuẩn bị cho các kỳ thi học phần. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu hỏi Trắc Nghiệm Đo lường điện và thiết bị đo chương 4 (có đáp án)
Câu 1: Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc trước (rẽ ngắn) thì sai số phép đo chủ yếu do
A. Nội trở ampere kế
B. Nội trở vôn kế
C. Nguồn cung cấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế dạng mắc sau (rẽ dài) thì sai số phép đo chủ yếu do
A. Nội trở ampere kế
B. Nội trở vôn kế
C. Nguồn cung cấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Khi đo điện trở dùng vôn kế và ampere kế, nếu điện trở cần đo có trị số lớn thì thực hiện cách mắc:
A. Trước
B. Sau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh dòng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A. Nội trở ampere kế
B. Nội trở vôn kế
C. Dòng điện trong mạch
D. Điện áp nguồn
Câu 5: Khi đo điện trở dùng phương pháp so sánh áp thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A. Nội trở ampere kế
B. Nội trở vôn kế
C. Dòng điện trong mạch
D. Điện áp nguồn
Câu 6: Khi đo điện trở dùng ohm kế nối tiếp, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm gần 2 lần
C. Tăng
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Thang đo của ohm kế nối tiếp thường chia không đều là do:
A. Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
B. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính
C. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Trong ohm kế nối tiếp, khi thay đổi tầm đo thì dòng điện qua cơ cấu chỉ thị:
A. Thay đổi
B. Không đổi
C. Đạt giá trị cực đại
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Thang đo của ohm kế song song thường:
A. Chia đều
B. Chia không đều
C. Tuỳ thuộc vào quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Khi đo điện trở dùng ohm kế song song, nếu điện trở cần đo tăng 2 lần thì góc quay:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Ưu điểm của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là:
A. Dãy đo rộng
B. Độ chính xác cao
C. Tốc độ đo cao
D. Giá thành thấp
Câu 12: Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo điện trở là:
A. Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0
B. Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C. Dòng điện qua điện kế khác 0
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Điều kiện cân bằng của cầu Kelvin đo điện trở là:
A. Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0
B. Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0
C. Dòng điện qua điện kế bằng 0
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Trị số điện trở đo được bằng phương pháp dùng cầu cân bằng:
A. Không phụ thuộc vào nguồn
B. Có độ chính xác cao
C. Chỉ phụ thuộc vào các điện trở mẫu
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Điện kế trong các cầu đo dùng để:
A. Đọc trị số điện trở cần đo
B. Xác định dòng điện qua cầu
C. Xác định cầu cân bằng hay chưa
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Trong cầu Kelvin thường dùng điện trở 4 đầu là để:
A. Tránh sự xuất hiện hiệu ứng nhiệt điện
B. Có độ chính xác cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 17: Khi đo điện trở lớn, vòng bảo vệ được dùng với mục đích:
A. Loại bỏ dòng điện rò rỉ bề mặt
B. Loại bỏ điện cảm rò rỉ bề mặt
C. Loại bỏ điện áp rò rỉ bề mặt
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Trong Megohm kế chuyên dùng dạng kim, khi Rx có trị số bất kỳ thì góc quay:
A. Tỉ lệ với tích 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
B. Tỉ lệ với thương 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
C. Tỉ lệ với tổng 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
D. Tỉ lệ với hiệu 2 dòng điện trong 2 cuộn dây
Câu 19: Khi đo điện dung của tụ điện dùng vôn kế và ampere kế, nếu tụ điện thuần dung thì điện dung được xác định:
A. C = IωωI
B. C = UωUωUU
C. C = ωIUUωI
D. C = ωUUIUIωU
Câu 20: Khi đo điện dung của tụ điện dùng vôn kế và ampere kế, nếu tụ điện không thuần dung thì điện dung được xác định:
A. C = I2ω(U2−P)ω(U2−P)I2
B. C = ωU2I2−PU2I2−Pω
C. C = ωU2I2−PIIωU2I2−P
D. C = ωIU2I2−PIU2I2−Pω
Câu 21: Khi đo điện cảm của cuộn dây dùng vôn kế và ampere kế, nếu cuộn dây thuần cảm thì điện cảm được xác định:
A. L = IωωI
B. L = UωIωIU
C. L = ωIωI
D. L = ωUUIUIωU
Câu 22: Khi đo điện cảm của cuộn dây dùng vôn kế và ampere kế, nếu cuộn dây không thuần cảm thì điện cảm được xác định:
A. L = U2ω(I2−P)ω(I2−P)U2
B. L = ωU2I2−PI2−PωU2
C. L = ωU2I2−PI2−PωU2
D. C = ωUU2I2−PUU2I2−Pω
Câu 23: Điều kiện cân bằng của cầu Wheatstone đo tổng trở là:
A. Tích tổng trở các nhánh đối nhau bằng nhau
B. Điện áp 2 đầu điện kế bằng nhau
C. Dòng điện qua điện kế bằng 0
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Nếu 2 nhánh liên tiếp nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 nhánh còn lại:
A. Là điện trở
B. Cùng tính chất
C. Có tính chất cảm
D. Tất cả đều đúng
Câu 25: Nếu 2 nhánh đối nhau của cầu đo tổng trở là điện trở, để cầu được cân bằng thì 2 nhánh còn lại:
A. Là điện cảm
B. Là điện dung
C. Có tính chất ngược nhau
D. Tất cả đều sai
Câu 26: Hệ số D của tụ điện được xác định theo công thức:
A. D = 1ωCRωCR1 nếu mô hình nối tiếp
B. D = CRω nếu mô hình nối tiếp
C. D = ωCRCRω nếu mô hình song song
D. D = CRω nếu mô hình song song
Câu 27: Hệ số Q của cuộn dây được xác định theo công thức:
A. Q = ωLRRωL nếu mô hình nối tiếp
B. Q = RωLωLR nếu mô hình nối tiếp
C. Q = ωLRRωL nếu mô hình song song
D. Q = ωRLLωR nếu mô hình song song
Câu 28: Khi đo điện dung của tụ dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A. Điện áp nguồn
B. Tần số nguồn
C. Nội trở điện kế
D. Độ chính xác các điện trở và điện dung mẫu
Câu 29: Khi đo điện cảm dùng cầu cân bằng thì sai số của phép đo phụ thuộc vào:
A. Điện áp nguồn
B. Tần số nguồn
C. Nội trở điện kế
D. Độ chính xác các điện trở và điện cảm mẫu
Câu 30: Điện kế dùng trong cầu đo tổng trở là điện kế:
A. Xoay chiều
B. Một chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.