Trắc nghiệm Dược lý 1 chương 1

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên dược
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Trần Thị Hồng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 35
Đối tượng thi: Sinh viên dược

Mục Lục

Trắc nghiệm Dược lý 1 Chương 1 là một trong những đề thi thuộc môn Dược lý dành cho sinh viên năm ba ngành Dược học tại trường Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Trần Thị Hồng, một giảng viên uy tín với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy Dược lý. Nội dung của đề thi xoay quanh các kiến thức căn bản về dược động học và dược lực học, các khái niệm cơ bản về thuốc và cơ chế tác dụng, cùng với các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả và an toàn của thuốc, tất cả được trình bày trong Chương 1 của môn học. Đề thi này là cơ hội để sinh viên kiểm tra sự hiểu biết và khả năng áp dụng kiến thức lý thuyết vào thực tế. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý 1 chương 1 (có đáp án)

Câu 1: Thuốc không có nguồn gốc từ:
A. Thực vật
B. Kim loại
C. Chất tổng hợp
D. Chất nhân tạo

Câu 2: Thuốc không bao gồm:
A. Thuốc thành phẩm
B. Nguyên liệu làm thuốc
C. Thực phẩm chức năng
D. Vắc xin
E. Sinh phẩm y tế

Câu 3: Không phải mục đích của thuốc:
A. Phòng bệnh
B. Chữa bệnh
C. Hỗ trợ chức năng các bộ phận trong cơ thể
D. Chẩn đoán bệnh
E. Điều chỉnh chức năng sinh lý cơ thể

Câu 4: Không phải quá trình của dược động học:
A. Sự hấp thu
B. Sự thải trừ
C. Sự phân phối
D. Sự chuyển hóa
E. Sự bổ sung

Câu 5: Điều kiện của vận chuyển thụ động:
A. Ít bị oxy hóa
B. Bão hòa
C. Đặc hiệu
D. Không tan được trong lipid
E. Cần ATP

Câu 6: Sự hấp thu của thuốc phụ thuộc vào:
A. Độ hòa tan của nước
B. pH tại nơi thuốc vào cơ thể
C. Bề mặt nơi hấp thu
D. Nồng độ thấp hấp thu nhanh hơn
E. Ít mạch máu hấp thu nhanh

Câu 7: Các yếu tố không làm thay đổi thông số F ở người dùng thuốc:
A. Táo bón, thức ăn ngọt nhân tạo
B. Người gầy, thức ăn mềm
C. Tiêu chảy, trẻ em
D. Suy gan, người già
E. Tương tác thuốc, thức ăn chua cay

Câu 8: Thuốc được hấp thu hoàn toàn bằng:
A. Đường uống vào ruột non
B. Thuốc ngậm dưới lưỡi
C. Thuốc tiêm bắp
D. Thuốc tiêm tĩnh mạch
E. Thuốc bay hơi qua phổi

Câu 9: Không phải ý nghĩa của việc gắn thuốc vào Protein huyết tương:
A. Dễ hấp thu
B. Chậm thải trừ
C. Giải phóng nhanh thuốc ra dạng tự do
D. Nồng độ thuốc tự do trong huyết tương và ngoài dịch kẽ luôn ở trạng thái cân bằng
E. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương

Câu 10: Vùng nào của não không có hàng rào máu não:
A. Sàn não thất bên
B. Sàn não thất ba
C. Sàn não thất bốn
D. Thùy trước tuyến yên
E. Vùng hạ đồi

Câu 11: Để đạt được nồng độ thuốc tự do tương đương như máu mẹ, thời gian cần để thuốc tự do sang máu thai nhi là:
A. 40 phút
B. 35 phút
C. 50 phút
D. 45 phút
E. 60 phút

Câu 12: Yếu tố không làm thay đổi tốc độ chuyển hóa thuốc:
A. Tuổi
B. Di truyền
C. Yếu tố bệnh lý
D. Yếu tố ngoại lai
E. Cân nặng

Câu 13: Sự thải trừ thuốc qua đường khác là:
A. Phổi
B. Sữa
C. Mồ hôi
D. Sữa
E. Gan

Câu 14: Liên kết hóa học có lực liên kết lớn và không thuận nghịch là:
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết Van-der-Waals
D. Liên kết hidro
E. Liên kết kim loại

Câu 15: Tác dụng toàn thân của thuốc là:
A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B. Tác dụng khắp cơ thể
C. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc được hấp thu vào máu
D. Tác dụng hiệp đồng tăng mức
E. Tác dụng như thuốc tê, thuốc giảm đau

Câu 16: Sắp xếp đúng loại phản ứng dị ứng với typ tương ứng:
A. Ia, IIb, IIId, IVc
B. Ib, IIc, IIIa, IVd
C. Ic, IIb, IIIa, IVd
D. Ia, IIc, IIId. IVb
E. Ib, IId, IIIc, IVa

Câu 17: Tương tác dược động học là:
A. Tương tác cạnh tranh
B. Thay đổi sự hấp thụ của thuốc
C. Tương tác chức phận
D. Thay đổi sự phân bố thuốc
E. Thay đổi toan chuyển hóa

Câu 18: Không phải ý nghĩa của tương tác thuốc:
A. Làm tăng tác dụng của thuốc chính
B. Làm tăng sự quen thuốc
C. Làm giảm tác dụng độc hại của thuốc điều trị
D. Làm giảm sự kháng thuốc
E. Giải độc

Câu 19: Thời điểm uống thuốc thích hợp đối với từng loại thuốc là:
A. Thuốc nên uống vào lúc đói dễ làm loét dạ dày
B. Thuốc nên uống vào lúc đói được giữ lại ở dạ dày 30-60 phút, pH>>1
C. Thuốc nên uống vào lúc no được giữ lại 1-4h, pH>>3,5
D. Thuốc nên uống vào lúc no là thuốc làm giảm kích thích bài tiết dịch vị
E. Thuốc nên uống vào lúc đói nên được giữ lại lâu trong dạ dày

Câu 20: Thuốc được coi là lọc sạch khỏi huyết tương sau 1 khoảng thời gian là:
A. 1 x t1/2
B. 3 x t1/2
C. 5 x t1/2
D. 7 x t1/2
E. 9 x t1/2

Câu 21: Định nghĩa về thuốc. Chọn câu sai:
A. Thuốc là các chất hoặc hỗn hợp các chất dành cho người
B. Nhằm mục đích phòng bệnh, chữa bệnh, chẩn đoán bệnh
C. Điều chỉnh chức năng sinh lý cho cơ thể
D. Gồm thuốc thành phẩm, nguyên liệu làm thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế, thực phẩm chức năng
E. B và C đúng

Câu 22: Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là:
A. Phản ứng có hại của thuốc
B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền
C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân
D. Tác dụng phụ của thuốc
E. Phản ứng dị ứng

Câu 23: Thuốc tác động qua receptor nào sau đây cho đáp ứng nhanh nhất:
A. Receptor gắn G-protein
B. Receptor gắn kênh ion
C. Receptor nội bào
D. Receptor gắn với enzyme
E. Tất cả đều cho tốc độ đáp ứng như nhau

Câu 24: Các cơ chế gây lệ thuộc thuốc, ngoại trừ:
A. Giảm cơ chế hấp thu
B. Giảm số lượng receptor
C. Thay đổi đích tác động
D. Tăng đào thải
E. Giảm tính nhạy cảm của thuốc với receptor

Câu 25: Thông số dược động học được đặc trưng bởi phần khả dụng F và vận tốc hấp thu:
A. Thời gian khởi đầu tác động
B. Nồng độ tối đa trong máu
C. Sinh khả dụng
D. Độ thanh thải
E. Thời gian đạt đỉnh

Câu 26: Tìm câu sai. Sự hấp thụ qua đường trực tràng:
A. Có thể có tác động toàn thân
B. Dùng liều nhỏ hơn do hấp thụ cao hơn đường uống
C. Dùng cho thuốc có mùi vị khó chịu
D. Tránh được một phần tác động của gan
E. Tất cả đều sai

Câu 27: Dược lực học là môn học:
A. Nghiên cứu tác động của dược phẩm lên cơ thể
B. Nghiên cứu tác động của cơ thể đối với dược phẩm
C. Giải thích cơ chế của tác dụng sinh hóa và sinh lý của thuốc
D. Nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị
E. Cả A và C

Câu 28: Các khái niệm không liên quan đến dược động học của một thuốc:
A. Hiệu ứng vượt qua lần đầu
B. Các chất truyền tin thứ hai nội bào
C. Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc và protein huyết tương
D. Sinh khả dụng F
E. Thể tích phân bố Vd của thuốc

Câu 29: Tương tác xảy ra trên các receptor khác nhau gọi là:
A. Tương tác dược lực học
B. Tương tác dược động học
C. Tương tác không đặc hiệu
D. Tương tác cạnh tranh
E. Tương tác chức phận

Câu 30: Thuốc A có thể tích phân bố là 70L, thời gian bán thải là 5h. Độ thanh lộc là:
A. 6,702
B. 7,702
C. 8,702
D. 9,702
E. 10,702

Câu 31: Một người nặng 50kg, đã uống 500mg digoxin có F theo đường uống là 0,3. Đo nồng độ trong huyết tương thấy Cp=0,6mg/ml. Tính thể tích phân bố:
A. 0,1L
B. 0,15L
C. 0,2L
D. 0,25L
E. 0,3L

Câu 32: Trong các câu sau, câu nào đúng:
A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ
B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế
C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng
D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao
E. Ở dạ dày, khi đói hấp thụ chậm hơn, dễ bị kích thích

Câu 33: Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là:
A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic
B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric
C. Phản ứng oxy hóa
D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa
E. Tất cả các phản ứng trên

Câu 34: Mục đích của dùng thuốc phối hợp, chọn câu sai:
A. Tăng tác dụng của thuốc chính
B. Đảo ngược tác dụng
C. Giảm tác dụng không mong muốn của thuốc điều trị
D. Giải độc
E. Giảm sự quen thuốc và kháng thuốc

Câu 35: Trong các câu sau, câu nào đúng:
A. Tương tác trên cùng receptor: có cùng đích tác dụng do đó làm tăng hiệu quả điều trị
B. Tương tác trên các receptor khác nhau: thường làm giảm hoặc mất tác dụng của chất đồng vận
C. c=a+b, hiệp đồng cộng
D. c>a+b, tác dụng đối kháng
E. c<a+b, hiệp đồng tăng mức

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)