Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 Chương 2

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 37
Đối tượng thi: Sinh viên dược
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: Đại học Y Dược Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 37
Đối tượng thi: Sinh viên dược

Mục Lục

Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 Chương 2 là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Dược lý dành cho sinh viên năm ba ngành Dược học tại trường Đại học Y Dược Hà Nội. Đề thi này được biên soạn bởi PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà, một giảng viên có chuyên môn sâu rộng trong lĩnh vực Dược lý. Chương 2 của môn học tập trung vào các loại thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương, bao gồm các khái niệm về cơ chế tác dụng, chỉ định, chống chỉ định và tác dụng phụ của các nhóm thuốc an thần, gây ngủ, giảm đau, và chống co giật. Sinh viên cần nắm vững các kiến thức này để có thể phân tích và áp dụng trong thực hành lâm sàng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập trắc nghiệm Dược lý 1 Chương 2  (có đáp án)

Câu 1: Chọn câu đúng. Bộ phận chủ yếu tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến nơron là:
A. Thân nơron
B. Đuôi gai
C. Sợi trục
D. Xy náp
E. Đuôi gai và sợi trục

Câu 2: Chọn câu đúng. Về mặt cấu trúc, xy náp được chia làm:
A. Xy náp thần kinh – thần kinh, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học.
B. Xy náp thần kinh – thần kinh, xy náp thần kinh – cơ quan.
C. Xy náp thần kinh – cơ quan, xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học.
D. Xy náp điện dẫn truyền bằng cơ chế điện học, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa học.
E. Xy náp thần kinh – cơ quan, xy náp hóa dẫn truyền bằng cơ chế hóa học.

Câu 3: Chọn câu đúng. Khi xung động thần kinh truyền đến cúc tận cùng thì:
A. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng.
B. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và Ca2+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng.
C. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế động, K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng.
D. Màng trước xy náp chuyển sang điện thế tĩnh và K+ từ ngoài sẽ đi vào bên trong cúc tận cùng.
E. Tất cả đều sai.

Câu 4: Chọn câu đúng nhất. Thuốc mê là:
A. Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ và làm xáo trộn các chức năng hô hấp và tuần hoàn.
B. Thuốc làm mất ý thức, cảm giác, phản xạ nhưng không làm xáo trộn các chức năng hô hấp và tuần hoàn.
C. Thuốc chỉ làm xáo trộn các chức năng hô hấp, tuần hoàn.
D. Thuốc chỉ làm mất ý thức, cảm giác và phản xạ.
E. Tất cả đều sai.

Câu 5: Chọn câu đúng. Các giai đoạn của sự mê do ether:
A. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy.
B. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.
C. Giảm đau, kích thích, liệt hành tủy, phẫu thuật, hồi phục.
D. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy.
E. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục.

Câu 6: Chọn câu đúng. Nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch:
A. Thiopental, ketamin, halothan.
B. Halothan, isofluran, propofol.
C. Thiopental, propofol, ketamin.
D. Halothan, thiopental, propofol.
E. Halothan, ketamin, isofluran.

Câu 7: Chọn câu đúng. Khởi mê bằng thuốc nào theo đường tĩnh mạch thì nhanh và thường không gây kích thích:
A. Thiopental
B. Ketamin
C. Halothan
D. Isofluran
E. Propofol

Câu 8: Chọn câu đúng. Trong nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch, thuốc có tác dụng giảm đau mạnh là:
A. Propofol
B. Ketamin
C. Thiopental
D. Morphin
E. Fentanyl

Câu 9: Chọn câu đúng. Chỉ định của isofluran:
A. Thường được dùng cho người bệnh thiếu máu cơ tim cục bộ, phẫu thuật thần kinh nhưng phải tăng thông khí.
B. Khởi mê các cuộc mê dài, gây mê mổ ngắn, chống co giật, chống phù não nhưng phải có thở máy.
C. Cắt lọc tổ chức ngoại tử, thay băng trong bỏng, chụp điện quang, soi đại tràng, mổ lấy thai.
D. Nạo thai, cắt amidan, an thần trong hồi sức.
E. Tất cả đều sai.

Câu 10: Chọn câu đúng. Gây tê tận cùng dây thần kinh thuộc:
A. Gây tê bề mặt
B. Gây tê thấm nhiễm
C. Gây tê dẫn truyền
D. Gây tê tủy sống
E. Gây tê ngoài màng cứng

Câu 11: Chọn câu đúng. Thuốc tê gồm:
A. Cocain
B. Procain
C. Halothan
D. A,B đúng
E. A,C đúng

Câu 12: Chọn câu đúng. Chống chỉ định của Procain:
A. Qúa mẫn đối với các thuốc gây tê tại chỗ thuộc nhóm amid.
B. Bloc nhĩ thất độ II, III.
C. Người thiếu hụt cholinesterase.
D. B,C đúng.
E. A,B,C đúng.

Câu 13: Chọn câu đúng: Đặc điểm chung của đồng vận DOPAMIN, ngoại trừ:
A. Hoạt động kéo dài hơn levodopa; kích thích đồng nhất các thụ thể dopamin.
B. Có hiệu quả khi điều trị đơn trị liệu và khi phối hợp với điều trị carbidopa/levodopa.
C. Các đồng vận đặc biệt có hiệu quả trong điều trị vận động chậm, mất các vận động tinh tế, khéo léo.
D. Khi dùng đơn trị liệu thì tác dụng mạnh hơn dạng thuốc phối hợp với levodopa.
E. Các đồng vận dopamin đã được chấp thuận cho điều trị bệnh Parkinson ở mọi giai đoạn của bệnh.

Câu 14: Chọn câu đúng. Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu:
A. Chlorpromazin.
B. Haldol.
C. Zyprexa.
D. Prolixin.
E. Valium.

Câu 15: Chọn câu đúng: Một nơron gồm có các bộ phận:
A. Đầu nơron, thân noron, một – đuôi gai, nhiều sợi trục
B. Đầu noron, thân noron, một đuôi gai, khớp thần kinh
C. Thân noron, nhiều đuôi gai, một sợi trục, xy náp
D. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, khớp thần kinh
E. Thân noron, một đuôi gai, nhiều sợi trục, xy náp

Câu 16: Chọn câu đúng: Hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu noron:
A. 100 tỉ noron
B. 500 tỉ noron
C. 1000 tỉ noron
D. 2000 tỉ noron
E. 3000 tỉ noron

Câu 17: Chọn thứ tự đúng: Dẫn truyền xung động thần kinh theo cơ chế điện học: 1. Xung thần kinh -> cúc tận cùng làm giải phóng Ca2+; 2. Tăng tính thấm Na qua màng; 3. Xuất hiện điện thế động chênh lệch với vùng lân cận, bắt đầu lan truyền theo một chiều; 4. Túi xy náp vỡ -> giải phóng chất trung gian hóa học -> gắn receptor vào phần sau xy náp; 5. Có một kích thích đủ ngưỡng tác động lên màng noron
A. 3, 5, 2, 1, 4
B. 3, 2, 5, 1, 4
C. 5, 3, 2, 1, 4
D. 5, 3, 2, 4, 1
E. 5, 2, 3, 1, 4

Câu 18: Chọn câu đúng. Chỉ định nào sau đây không phải của thuốc tê:
A. Gây tê xúc giác
B. Gây tê dẫn truyền
C. Gây tê tủy sống
D. Gây tê bề mặt
E. Gây tê thấm nhiễm

Câu 19: Chọn câu đúng. Nối tên thuốc và chức năng phù hợp: 1. Acetylcholin i) Điều hòa đáp ứng hành vi, kiểm soát tính khí, xúc cảm; 2. Norepinephrin ii) Chất truyền kích thích; 3. Serotonin iii) Hoạt hóa quá trình dẫn truyền thần kinh trung ương; 4. GABA iv) Chất dẫn truyền ức chế
A. 1-ii; 2-iii; 3-iv; 4-i
B. 1-ii; 2-iii; 3-i; 4-iv
C. 1-ii; 2-iv; 3-iii; 4-i
D. 1-iii; 2-iv; 3-ii; 4-i
E. 1-iv; 2-ii; 3-i; 4-iii

Câu 20: Chọn câu đúng. Đặc điểm nào sau đây là đúng với thuốc chống loạn thần cổ điển:
A. Điều trị rối loạn thần kinh cấp tính, trầm cảm.
B. Hiệu quả trong điều trị bệnh nhân trầm cảm rối loạn tâm thần phân liệt.
C. Hiệu quả điều trị phụ thuộc rất ít vào liều dùng.
D. Chủ yếu tác dụng lên thụ thể D2 của dopaminergic.
E. Đều có tác dụng kháng cholinergic.

Câu 21: Chọn câu sai: Nhóm thuốc ức chế điển hình bệnh loạn thần là:
A. Clozapin
B. Chlorpromazin
C. Fluphenazin
D. Perphenazin
E. Thioridazin

Câu 22: Chọn câu sai: Đặc điểm dược động học của thuốc chống trầm cảm Amitriptylin:
A. Amitriptylin hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi tiêm bắp 5-10 phút
B. Amitriptylin không gây nghiện
C. Hấp thu sau khi uống 30-60 phút
D. Chuyển hóa bằng cách oxy hóa N-metyl và hydroxyl hóa
E. Với liều thông thường, 30-50% thuốc đào thải trong 24h

Câu 23: Chọn câu đúng: Thuốc nào sau đây là thuốc điều trị Parkinson:
A. Bupivacain
B. Levodopa
C. Zyprexa
D. Propofol
E. Isofluran

Câu 24: Chọn câu đúng: Chỉ số điện thế nghỉ và điện thế động trong dẫn truyền xung thần kinh lần lượt là:
A. -71mV và -35mV
B. +71mV và +35mV
C. -71mV và +35mV
D. +70mV và -35mV
E. -70mV và +35mV

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng với thuốc halothan:
A. Dễ bay hơi, gây cháy nổ
B. Được sử dụng bằng đường tiêm tĩnh mạch
C. Không độc với tế bào gan
D. Là thuốc mê có hiệu lực kém hơn diethyl ether
E. Có thể gây loạn nhịp tim

Câu 26: Thuốc tê nào sau đây thường được dùng gây tê bề mặt trong nội soi thực quản, dạ dày, khí quản:
A. Procain
B. Cocain
C. Lidocaine
D. Mepivacain
E. Pramoxin

Câu 27: Thuốc tê có tác dụng:
A. Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp xúc
B. Ảnh hưởng thuốc co mạch khi phối hợp
C. Cầu nối mang nhóm chức khác nhau, tác dụng khác nhau
D. Ức chế Na+ ngăn chặn khử cực vì vậy ức chế luồng dẫn truyền thần kinh
E. Tất cả câu trên

Câu 28: Thuốc tê có nối amid bị thủy giải bởi enzyme microsom gan theo thứ tự:
A. Bupivacain(chậm nhất)< Mepivacain< Lidocain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
B. Bupivacaine(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Lidocain< Prilocain(nhanh nhất)
C. Lidocaine(chậm nhất)< Bupivacain< Mepivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
D. Lidocaine(chậm nhất)< Mepivacain< Bupivacain< Etidocain< Prilocain(nhanh nhất)
E. Lidocain(chậm nhất)< Mepivacain< Etidocain< Bupivacain< Prilocain(nhanh nhất)

Câu 29: Thuốc tê có tác dụng gây tê mạnh và dài là:
A. Tetracain
B. Cocain
C. Bupivacaine
D. Benzocaine
E. Procain

Câu 30: Tính chất quan trọng của thuốc mê giúp kiểm soát độ sâu mê
A. Khởi phát nhanh và êm dịu
B. Đào thải qua đường tiểu
C. Sự cảm ứng
D. Hồi phục nhanh
E. C và D đúng

Câu 31: Levodopa thuộc nhóm:
A. Thuốc hủy phó giao cảm trung ương
B. Ức chế chọn lọc MAO
C. Đồng vận dopamine
D. Cường hệ dopaminergic
E. Ức chế COMT

Câu 32: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đồng vận dopamine:
A. Bromocriptin
B. Comtan
C. Amantadine
D. Trihexyphenidyl
E. Selegilin

Câu 33: Entacapone. Chọn câu đúng:
A. Đồng vận dopamine
B. Ngăn chặn một enzyme phân hủy dopamine kéo dài thời gian tác dụng của liệu pháp levodopa
C. Dẫn xuất ergot, chất chủ vận tại thụ thể D2
D. Chỉ định tất cả các thể hội chứng Parkinson
E. Dùng cho người già >60 tuổi

Câu 34: Tiêu chuẩn của một thuốc tê tốt:
A. Khởi đầu tác dụng chậm
B. Tan trong lipid và ổn định trong dung dịch
C. Bị phân hủy bởi nhiệt trong lúc tiệt trùng
D. Ở liều điều trị độc tính toàn thân cao
E. Có hiệu lực khi tiêm chích hoặc khi đặt trên niêm mạc

Câu 35: Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ:
A. Pramipexol
B. Cocain
C. Diazepam
D. Halothan
E. Clozapine

Câu 36: Thuốc nào sau đây là thuốc chống trầm cảm:
A. Fluphenazin
B. Amitriptyline
C. Haloperidol
D. Paracetamol
E. Lidocaine

Câu 37: Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:
A. Bromocriptin
B. Entacapone
C. Diazepam
D. Chlorpromazin
E. Clozapine

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)