Câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 1 chương 4

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: Đại học Y Dược Huế
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Thị Minh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 38
Đối tượng thi: Sinh viên dược
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: Đại học Y Dược Huế
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Thị Minh Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 38
Đối tượng thi: Sinh viên dược

Mục Lục

Trắc nghiệm Dược lý 1 Chương 4 là một đề thi quan trọng trong môn Dược lý dành cho sinh viên năm ba ngành Dược học tại trường Đại học Y Dược Huế. Đề thi này do PGS.TS. Phạm Thị Minh Hương, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Dược lý lâm sàng, biên soạn. Chương 4 của môn học tập trung vào các nhóm thuốc điều trị bệnh lý hô hấp, bao gồm các loại thuốc giãn phế quản, kháng viêm, và thuốc điều trị hen suyễn, viêm phổi, và các bệnh đường hô hấp khác. Sinh viên cần hiểu rõ cơ chế tác dụng, cách sử dụng, liều lượng, và các phản ứng phụ tiềm ẩn của các loại thuốc này để có thể áp dụng trong thực tiễn dược học. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập trắc nghiệm dược lý 1 chương 4 (Có đáp án)

Câu 1: Đặc tính của thuốc giảm đau:
A. Làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác
B. Không làm giảm/ mất cảm giác đau, mất ý thức, xáo trộn cảm giác
C. Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác
D. Không làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, xáo trộn cảm giác
E. Làm giảm/ mất cảm giác đau, không làm mất ý thức, gây xáo trộn cảm giác

Câu 2: Đặc điểm của đau, chọn câu sai:
A. Được điều chỉnh bởi chất dẫn truyền Tk ức chế và kích thích cũng như các đáp ứng về tâm lý và sinh lý
B. Gồm 1 chuỗi tương tác giữa TKTW và TK ngoại biên
C. Gồm 3 quá trình: Tải nạp, dẫn truyền, nhận biết cảm giác đau
D. Có 2 loại: cấp tính và mạn tính
E. Làm thay đổi tính thấm của màng TK

Câu 3: Nói về Morphin câu nào sau đây đúng nhất:
A. Gây trụy tim mạch, tim nhanh, táo bón, ức chế hô hấp, sỏi mật, suy gan
B. Liều gây chết ở 0.03-0.5g
C. Có vai trò dẫn truyền cảm giác đau theo trục tủy sống-vỏ não
D. Phối hợp với Droperidol để giảm đau, an thần
E. Giảm đau yếu hơn 100 lần Fentanyl

Câu 4: Điều trị Gout:
A. Giảm triệu chứng, ngăn tái phát các cơn gout cấp, ngăn lắng đọng sỏi urat ở khớp, thận
B. Thuốc ức chế tổng hợp acid uric: Benzbromaron
C. Thuốc tăng bài xuất acid uric qua nước tiểu: Allopurinol
D. Allopurinol trị gout cấp
E. Có 3 giai đoạn lâm sàng: Tăng acid uric – Viêm khớp do gout cấp – Viêm khớp do gout mạn

Câu 5: Chọn câu sai:
A. Pioglitazon gây suy tim
B. Colchicin gây suy tủy có hồi phục
C. Probenecid là thuốc gây viêm da, dị ứng, buồn ngủ
D. Diazepam gây suy hô hấp, tổn thương nhận thức
E. Dopamin gây loạn nhịp tim

Câu 6: Bệnh nhân 52 tuổi, khám và chẩn đoán bị Gout có tiền sử dị ứng với thành phần Probenecid, nên chọn thuốc nào sau đây có thể thay thế để chữa trị bệnh Gout:
A. Macrolid
B. Licosamid
C. Sulfinpyrazon
D. Ibuprofen
E. Allopurinol

Câu 7: Chọn câu đúng:
A. Allopurinol có tác dụng ngay khi sử dụng
B. Probenicid không được sử dụng cho người bị rối loạn tạo máu
C. Sulfinpyrazon gây kích ứng dạ dày, viêm da dị ứng, buồn ngủ
D. Colchicin tiêm tĩnh mạch gây đau và hoại tử tại chỗ
E. Benzbromaron là thuốc trị gout mạn

Câu 8: Thuốc giảm đau TW và ngoại biên là một phân biệt lỗi thời dựa trên:
A. Cơ chế hoạt động ở mức độ phân tử của thuốc
B. Cơ chế biến đổi điện thế động khác nhau
C. Vị trí tác động của thuốc khác nhau
D. Cường độ tác động giảm đau khác nhau
E. Thuốc giảm đau trung ương có tính gây nghiện

Câu 9: Tác dụng của thuốc glucocorticoid:
A. Hạ sốt, giảm đau
B. Glucocorticoid có tác dụng kháng viêm nên sử dụng trong điều trị viêm loét dạ dày tá tràng
C. Ức chế miễn dịch, chống dị ứng
D. Dùng cho bệnh nhân bị nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu
E. Chống ngưng tập tiểu cầu

Câu 10: Nguyên tắc sử dụng của glucocorticoid, NGOẠI TRỪ:
A. Chống viêm, chống quá mẫn
B. Bắt đầu bằng liều tấn công
C. Không dùng chung với vaccine sống
D. Tác dụng hiệu quả lên cơn đau âm ỉ, liên tục
E. Điều trị triệu chứng có nhiều tai biến

Câu 11: Cơ chế tác dụng của nhóm Non-steroid:
A. Làm co mạch ngoại vi
B. Ức chế enzyme COX, tổng hợp prostaglandin
C. Chống ngưng tập tiểu cầu
D. Giảm tính cảm thụ của các đầu dây thần kinh cảm giác
E. Không gây ngủ, không gây nghiện

Câu 12: Thuốc nào sau đây chỉ có tác dụng giảm đau, hạ sốt:
A. Aspirin
B. Indomethacin
C. Diclofenac
D. Paracetamol
E. Ibuprofen

Câu 13: Chỉ định của thuốc Aspirin là:
A. Viêm khớp đau sau phẫu thuật
B. Viêm khớp mạn
C. Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim và đột quỵ
D. Phòng ngừa, điều trị bước đầu suy thận cấp
E. Tăng huyết áp

Câu 14: Cơ chế chống viêm của glucocorticoid, chọn câu SAI:
A. Ức chế enzyme COX
B. Tăng sản xuất và hoạt tính của các chất trung gian hóa học
C. Tác dụng lên một giai đoạn của viêm
D. Phụ thuộc vào từng nguyên nhân gây viêm
E. Tất cả đều sai

Câu 15: Một bệnh nhân 60 tuổi, bị viêm khớp dạng thấp, sử dụng thuốc Dexamethason kéo dài, sẽ gây ra những tác dụng phụ, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng đường huyết
B. Đau đầu
C. Yếu cơ, teo cơ, loãng xương
D. Giữ muối, hạ K
E. Hạ huyết áp

Câu 16: Thuốc nào sau đây có tác dụng dài:
A. Dexamethason
B. Prednisolon
C. Diclofenac
D. A và C đều đúng
E. Tất cả đều đúng

Câu 17: Isoproterenol có tác dụng nào dưới đây, ngoại trừ:
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng lượng máu ra về tim
C. Dãn mạch cơ trơn khí phế quản
D. Hạ huyết áp tư thế đứng
E. Tất cả đều đúng

Câu 18: Nguyên tắc sử dụng Corticoid:
A. Là thuốc điều trị triệu chứng, có nhiều tai biến, phải hết sức cân nhắc khi dùng
B. Chỉ định chính là chống viêm, chống quá mẫn, điều trị thay thế khi suy thượng thận
C. Không dùng chung với các vaccin sống
D. Dùng thuốc vào ban ngày (6 – 8 giờ sáng)
E. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 19: Chọn đáp án đúng về tác dụng của các glucocorticoid:
A. Trên chuyển hóa đường: làm giảm đường huyết do quá trình phân giải đường
B. Trên chuyển hóa Protid: Tăng thoái biến Protid
C. Trên chuyển hóa lipid: Giảm chuyển hóa mỡ làm rối loạn phân bố mỡ dưới da
D. Trên chuyển hóa muối, nước: giữ Na+ giảm đào thải K+
E. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 20: Nguyên tắc khi sử dụng thuốc giảm ho, chọn câu sai:
A. Không nên phối hợp thuốc giảm ho với thuốc làm long đàm
B. Cần kết hợp với thuốc trị triệu chứng và kháng sinh thích hợp
C. Hấp thu tốt qua PO
D. Dùng thuốc trong mọi trường hợp ho nhiều, kích thích làm mệt, mất ngủ người bệnh
E. Ho kéo dài được chia thành 2 nhóm bệnh chính

Câu 21: Về tác dụng và cơ chế của thuốc giảm ho:
A. Thuốc giảm ho tác dụng TW: Codein, bạc hà,… có tác dụng ức chế trực tiếp trung tâm ho ở hành não làm tăng ngưỡng ho
B. Thuốc giảm ho tác dụng ngoại biên: Natri benzoat,… có tác dụng giảm ho làm giảm sự nhạy cảm của các thụ thể đường hô hấp với các kích thích gây ho
C. Thuốc làm tiêu chất nhầy làm đặc các dịch tiết để dễ khạc đờm
D. Các thuốc có tác dụng kích thích tuyến bài tiết ở mặt trong khí quản làm tăng tiết chất dịch: acetyl-cysteine, diacetylcystein,…

Câu 22: Một bệnh nhân nữ, có thai có tiền sử hen phế quản, loét dạ dày, ho kéo dài không thuyên giảm gây mất ngủ, ăn không ngon, không có đàm mủ. Có thể dùng thuốc gì cho bệnh nhân để giảm triệu chứng ho:
A. Acetyl-cystein
B. Codein
C. Fentanyl
D. Dextromethorphan
E. Dexamethason

Câu 23: Thuốc nào sau đây không phải là thuốc trị hen suyễn:
A. Glucocorticoid
B. Cường beta2 adrenergic
C. Hydrocortison
D. Salmeterol
E. Codein

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tắc sử dụng corticoid là:
A. Bắt đầu bằng liều tấn công sau đó giảm dần theo bậc và dùng liều duy trì đạt hiệu quả
B. Bắt đầu bằng liều thấp sau đó tăng dần nếu cơ thể không đáp ứng
C. Nên sử dụng kèm vaccin sống
D. Chỉ sử dụng các loại vaccin sống khi có chỉ định
E. Dùng thuốc lúc trước khi đi ngủ

Câu 25: Chọn câu sai: Paracetamol:
A. Chống chỉ định với người bệnh thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase
B. Là thuốc giảm đau, hạ sốt hữu hiệu có thể thay thế aspirin
C. Có thể dùng uống hoặc đưa vào trực tràng
D. Cũng được chỉ định trong điều trị hội chứng Kawasaki vì có tác dụng chống viêm, hạ sốt và chống huyết khối
E. Được dùng rộng rãi trong điều trị các chứng đau và sốt cả từ nhẹ đến vừa

Câu 26: Chọn câu đúng: Về cơ chế dược lực, thuốc giảm đau có thể chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. 5

Câu 27: Chọn câu đúng: Thuốc nào không thuộc NSAIDs
A. Meloxicam
B. Diclofenac
C. Aspirin
D. Fentanyl
E. Ibuprofen

Câu 28: Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:
A. COX-2 cơ bản trong mô bình thường đảm nhận chức năng bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày-ruột, co phế quản, giãn mạch
B. Làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch ngoại vi, ra mồ hôi), lập lại thăng bằng cho trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi
C. Ức chế các prostaglandin PGF2 alpha, làm giảm đau
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
E. Không có tác dụng với đau nội tạng

Câu 29: Chọn câu đúng: Morphin:
A. Không có tác dụng với các đau nội tạng, không gây ngủ, không gây nghiện
B. Tác động trên những cơn đau âm ỉ, liên tục hiệu quả hơn
C. Gây tăng tiết dịch, lợi tiểu
D. Gây tăng thân nhiệt, giãn đồng tử, khó thở rồi chết do trụy tim mạch
E. Gây khó ngủ, lo âu, run, co giật, rối loạn tuần hoàn, hô hấp,… có thể dẫn đến tử vong

Câu 30: Chọn câu sai: Aspirin:
A. Được chỉ định để giảm các cơn đau nhẹ và vừa, đồng thời giảm sốt
B. Được chỉ định điều trị hội chứng Kawasaki
C. Chống chỉ định người có triệu chứng hen, viêm mũi, mày đay
D. Chống tập kết tiểu cầu rất tốt ở liều cao
E. Có tỷ lệ cao về tác dụng phụ đến đường tiêu hóa

Câu 31: Chọn câu sai: Fentanyl
A. Chống chỉ định ứ đọng đờm, suy hô hấp
B. Giảm đau gần bằng morphin
C. Tác dụng kéo dài khoảng 1-2 giờ
D. Giảm đau trong và sau phẫu thuật
E. Liều cao vẫn duy trì chức năng tim ổn định

Câu 32: Chọn câu đúng: Indomethacin
A. Tác dụng chống viêm yếu
B. Hiệu quả trong chống sốt đơn thuần
C. Độc tính 2-5% người dùng
D. Chỉ định trong viêm khớp, giảm đau sau mổ
E. Tất cả câu trên đúng

Câu 33: Thuốc gây tập kết tiểu cầu mạnh nhất là:
A. Meloxicam
B. Indomethacin
C. Ibuprofen
D. Paracetamol
E. Aspirin

Câu 34: Chọn câu sai khi nói về Colchicin
A. Colchicin là một alkaloid được ly trích từ cây bã chó
B. Có tác dụng chống viêm đặc hiệu
C. Đào thải qua phân và nước tiểu 10-20%
D. Có tác dụng với các cơn gout cấp tính
E. Gây suy tủy không hồi phục

Câu 35: Thuốc nào thuộc nhóm gây acid uric niệu. Chọn câu sai
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Ketamine
E. A, B, C đúng, D sai

Câu 36: Chọn câu đúng: Cơ chế tác dụng của Allopurinol
A. Ức chế enzyme Xanthin-oxidase, ức chế sự chuyển đổi Hypoxanthin thành xanthin rồi thành acid uric
B. Ức chế tái hấp thu acid uric ở ống thận, tăng thải acid uric qua thận, tăng acid uric niệu, giảm acid uric máu
C. Là enzyme tiêu urat, chuyển acid uric thành allatoine dễ hòa tan để đào thải ra ngoài
D. Tác dụng chống phân bào, ức chế IL-1beta, TNF-alpha, làm giảm sự di chuyển của bạch cầu, ức chế thực bào các vi tinh thể muối urat
E. Tất cả đều đúng

Câu 37: Chọn câu sai
A. Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout cấp
B. Có thể điều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc
C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát
D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric)
E. Thức uống chứa cồn, thịt đặc biệt là thịt đỏ, một số hải sản có thể làm gia tăng nguy cơ bệnh Gout

Câu 38: Chống chỉ định của Benzbromaron:
A. Suy gan
B. Suy thận trung bình
C. Bệnh nhân ghép thận
D. a, b, c đều đúng
E. a, b, c đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)