Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý 2 Phần 2

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: ĐH Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên dược
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý học
Trường: ĐH Y Hà Nội
Người ra đề: TS. Nguyễn Thị Hạnh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên dược

Mục Lục

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm dược lý 2 phần 2 là một trong những phần thuộc đề thi môn Dược lý học, được xây dựng từ các kiến thức chuyên sâu về dược học dành cho sinh viên ngành dược. Đây là phần tiếp theo trong chương trình giảng dạy của các trường đại học Y Dược hàng đầu như Đại học Y Dược Hà Nội. Đề thi này được biên soạn dưới sự hướng dẫn của các giảng viên uy tín, trong đó có TS. Nguyễn Thị Hạnh, một giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực dược lý. Sinh viên cần có kiến thức chắc chắn về các nhóm thuốc, dược động học, tác dụng phụ và ứng dụng lâm sàng của thuốc để có thể vượt qua đề thi này. Đề thi chủ yếu hướng đến sinh viên năm 3 ngành dược, giúp họ chuẩn bị tốt cho kỳ thi vào năm 2023. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và tham gia kiểm tra ngay hôm nay!

Bài tập trắc nghiệm dược lý 2 phần 2 ( có đáp án)

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về Warfarin là sai:
A. Dùng trong trị liệu kéo dài cho các trường hợp thay van tim, huyết khối tĩnh mạch kèm theo rung nhĩ
B. Tác dụng chậm, nên trong 2-3 ngày đầu dùng thêm thuốc chống đông dạng…
C. Tác dụng chống đông gia tăng nếu bệnh nhân ăn nhiều rau xanh
D. Chống chỉ định sử dụng ở phụ nữ có thai
E. Thuốc lợi tiểu vòng có thể làm tăng nồng độ warfarin tự do trong máu

Câu 2: Thuốc làm tan huyết khối dẫn xuất của alteplase nhưng T1/2 dài hơn và chuyển hóa ……… brin hơn:
A. Alteplase
B. Tenecteplase
C. Urokinase
D. Anistreplase
E. Reteplase

Câu 3: Cặp thuốc – Chỉ định nào dưới đây là không hợp lý:
A.nghẽn mạch phổi nặng
B. Clopidogrel: đặt stent mạch vành
C. Abciximab: dự phòng huyết khối TM sâu
D. Alteplase: nhồi máu cơ tim cấp
E. Fondaparinux: điều trị huyết khối TM sâu

Câu 4: Thuốc chống đông thường phối hợp với thuốc làm tan huyết khối để tránh tắc nghẽn mạch:
A. T-PA
B. Heparin
C. Warfarin
D. Ticlodipin
E. Dipyridamol

Câu 5: Tác dụng phụ nào là thường gặp nhất của nitroglycerin:
A. Nhức đầu
B. Suy cơ tim
C. Tim nhanh phản xạ
D. Cường giao cảm
E. Dung nạp thuốc

Câu 6: Thuốc trị đau thắt ngực nào thích hợp cho đau thắt ngực Prinzmetal:
A. Propranolol
B. Ditiazem
C. Captopril
D. Atenolol
E. Metoprolol

Câu 7: Chọn cách phối hợp nào để đạt tác dụng trị đau thắt ngực cao nhất:
A. Atenolol, isoproterenol, diltiazem
B. Diltiazem, verapamil, nitroglycerin
C. Verapamil, nifedipin, propranolol
D. Isosorbid, atenolol, diltiazem
E. Nitroglycerin, isosorbid, atenolol

Câu 8: Các thuốc sau thường được chỉ định để kiểm soát nhịp thất trong rung nhĩ ngoại trừ:
A. Lidocaine
B. Ditiazem
C. Esmolol
D. Metoprolol
E. Digoxin

Câu 9: Các thuốc sau thường được chỉ định để chuyển rung nhĩ về nhịp xoang, ngoại trừ:
A. Ibutilid
B. Flecainid
C. Propafenon
D. Tocainid
E. Amiodaron

Câu 10: Về phương diện trị loạn nhịp tim, beta – blocker và CCB giống nhau ở điểm:
A. Tăng thời kỳ trơ
B. Tăng tốc độ khử cực tối đa
C. Tăng thời gian điện thế hoạt động
D. Ức chế dẫn truyền nhĩ thất
E. Không làm giảm co bóp cơ tim

Câu 11: Tác dụng phụ của chất nào là sai:
A. Quinidin: buồn nôn, ói mửa, tiêu chảy
B. Procainamid: lupus ban đỏ
C. Lidocaine: torsade de points
D. Disopyramid: liệt đối giao cảm
E. Amiodaron: viêm phổi

Câu 12: Thuốc nào dưới đây nên ưu tiên sử dụng trong điều trị rung nhĩ kèm theo đường dẫn phụ:
A. Amiodaron
B. Adenosin
C. Metoprolol
D. Acebutolol
E. Bretylium

Câu 13: Các thuốc dưới đây thường được chỉ định trong điều trị hội chứng QT kéo dài:
A. Amiodaron
B. Metoprolol
C. Atenolol
D. Nadolol
E. Bisoprolol

Câu 14: Thuốc trị loạn nhịp nhóm I có khả năng gây loạn nhịp loại Torsade de………
A. Mexiletine
B. Tocainid
C. Quinidin
D. Lidocaine
E. Moricizin

Câu 15: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, giảm dung nạp glucose, rối loạn………, giảm calci huyết là tác dụng phụ của:
A. Indapamid
B. Furosemid
C. Spironolacton
D. Cortisol
E. Fludrocortison

Câu 16: Phát biểu về β – blocker trị tăng huyết áp là đúng, ngoại trừ:
A. Sử dụng β – blocker cần cảnh giác với hiện tượng bù (giữ muối, tăng……..)
B. Là thuốc chỉ định bắt buộc khi tăng huyết áp kèm nhồi máu cơ tim
C. Thận trọng khi sử dụng β – blocker trên bệnh nhân đang sử dụng…………
D. Không được ngừng thuốc đột ngột
E. Có thể chỉ định β – blocker cho người có lipid huyết sát giới hạn

Câu 17: Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ là buồn ngủ, khô miệng:
A. Propranolol
B. Enalapril
C. Hydralazin
D. Diazoxid
E. Metyldopa

Câu 18: Chống chỉ định của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai:
A. Hydrochlorothiazide: Bệnh gout
B. Captopril: suy thận
C. Amlodipine: phì đại thất trái
D. Minoxidil: nhồi máu cơ tim cấp
E. Propranolol: suy tim không ổn định

Câu 19: Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đây không cần chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận:
A. Enalapril
B. Irbesartan
C. Labetalol
D. Bisoprolol
E. Lisinopril

Câu 20: Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đây được sử dụng trong tăng huyết áp kèm hội chứng thận:
A. Amlodipin
B. Amilorid
C. Acebutolol
D. Valsartan
E. Lisinopril

Câu 21: Một bệnh nhân bị tăng huyết áp, có tiền sử nhồi máu cơ tim. Thuốc trị tăng huyết áp nào dưới đây được xem là chỉ định hợp lý:
A. Atenolol + Trandolapril
B. Propranolol + Hydrochlorothiazide
C. Nifedipine + Furosemid
D. Verapamil + Perindopril
E. Idapamid + Diltiazem

Câu 22: Cặp thuốc nào sau đây được xem là chỉ định hợp lý cho bệnh nhân bị tăng huyết áp và vừa bị nhồi máu cơ tim:
A. Atenolol + Trandolapril
B. Propranolol + Hydrochlorothiazide
C. Nifedipine + Furosemid
D. Verapamil + Perindopril
E. Idapamid + Diltiazem

Câu 23: Mannitol thường được chỉ định trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Giảm áp lực nội sọ
B. Giảm áp lực nhãn cầu
C. Thiểu niệu ở bệnh nhân hoại tử ống thận cấp
D. Phù phổi
E. Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật

Câu 24: Cặp thuốc – cơ chế tác dụng nào dưới đây là không hợp lý:
A. Nesiritid – tác động đối kháng với BNP
B. Inamrinon – ức chế PDE3
C. Levosimendan – tăng tính nhạy cảm của cơ tim với Ca2+
D. Dobutamine – kích thích β1 – và β2 – receptor
E. Bumetanid – ức chế NKCC2

Câu 25: Tác dụng quan trọng của digitalis trên cơ tim để trị suy tim là:
A. Giảm thời gian tống máu
B. Giảm dẫn truyền nhĩ thất
C. Tăng co cơ tim
D. Tăng tính tự động tại chỗ
E. Tất cả đều đúng

Câu 26: Dưới đây là các biện pháp để hạn chế mất kali do thuốc lợi tiểu thiazid, ngoại trừ:
A. Bổ sung kali
B. Phối hợp thiazid với spironolacton hoặc amilorid
C. Phối hợp với thuốc làm tăng kali huyết
D. Dùng lợi tiểu thiazid liều thấp
E. Ăn kiêng muối

Câu 27: Các phát biểu về β – blocker trị suy tim sau đây đều đúng, ngoại trừ:
A. Cần sử dụng β – blocker cho tất cả bệnh nhân suy tim từ độ II
B. Khởi đầu liều thấp rồi tăng chậm liều lên
C. Không phải tất cả thuốc β – blocker đều được công nhận trị suy tim
D. β – blocker kéo dài thời gian sống cho người suy tim
E. Cân nhắc ngừng thuốc β – blocker khi tình trạng suy tim bệnh nhân trở nên trầm trọng

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về tác dụng trị suy tim của thuốc ức chế men chuyển là không hợp lý:
A. Giảm tái tạo thất
B. Giảm xơ hóa cơ tim
C. Giảm tiết noradrenalin
D. Giảm lưu giữ Na+ và H2O
E. Giảm cung lượng tim

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về thuốc trị suy tim là sai:
A. Milrinon: cơn chuyển biến nặng trong suy tim mạn
B. Digoxin: trị suy tim kèm rung nhĩ
C. Bisoprolol: nên chỉ định cho suy tim độ II, III theo NYHA
D. Furosemid: chỉ định khởi đầu cho tất cả bệnh nhân suy tim
E. ACEI: chỉ định cho bệnh nhân suy tim bất kỳ giai đoạn nào

Câu 30: Trường hợp nào dưới đây có thể xem là chống chỉ định sử dụng digoxin cho bệnh nhân suy tim:
A. Tăng Ca2+ huyết
B. Giảm Mg2+ huyết
C. Tăng Na+ huyết
D. Hạ K+ huyết
E. Không trường hợp nào cả

Câu 31: Tăng lipid huyết thứ phát có thể do việc sử dụng lâu dài các thuốc sau, ngoại trừ:
A. Hydrochlorothiazide
B. Metoprolol
C. Clonidin
D. Glucocorticoid
E. Isotretinoin

Câu 32: Yếu tố nào dưới đây không được kể vào nhóm nguy cơ gây bệnh tim – mạch vành:
A. Tiền sử gia đình mắc bệnh tiểu đường
B. Hút thuốc lá
C. Nam ≥ 45 tuổi; nữ ≥ 55 tuổi
D. HDL < 40mg/dl
E. Cao huyết áp (>140/90)

Câu 33: Yếu tố nào dưới đây không có trong bảng ước tính nguy cơ bệnh tim – mạch vành trong vòng 10 năm theo thang điểm Framingham:
A. HDL
B. LDL
C. Cholesterol toàn phần
D. Huyết áp
E. Hút thuốc lá

Câu 34: Những lưu ý dưới đây là đúng ngoại trừ:
A. Cerivastatin đã ngưng sử dụng do tác dụng gây viêm cơ mạnh
B. Probucol có thể gây loạn nhịp
C. Sử dụng nhóm fibrat lâu dài có thể tăng nguy cơ sỏi mật
D. Colesevelam gây giảm hấp thu nhiều loại thuốc khác nhau
E. Định kỳ xét nghiệm CK và chức năng gan khi sử dụng statin lâu dài

Câu 35: Các đối tượng có từ 0 -1 yếu tố nguy cơ về bệnh tim – mạch vành thì LDL mục tiêu cần đạt được là:
A. < 130mg/dl
B. < 100 mg/dl
C. < 120 mg/dl
D. < 160 mg/dl
E. < 190mg/dl

Câu 36: Thuốc điều trị tăng lipid huyết nào dưới đây bị chống chỉ định sử dụng khi có bệnh sỏi mật:
A. Atorvastatin
B. Niacin
C. Ezetimib
D. Dầu cá
E. Gemfibrozil

Câu 37: Vai trò của các Apolipoprotein dưới đây là đúng ngoại trừ:
A. Apo A1: hoạt hóa LCAT
B. Apo CII: Hoạt hóa lipoprotein lipase
C. Apo CIII: ức chế lipoprotein lipase
D. Apo B100: Phối tử cho LDL-receptor
E. Apo E: giúp phóng thích VLDL từ gan

Câu 38: Các thuốc dưới đây được sử dụng để điều trị thiếu máu tim cục bộ/ đau thắt ngực ổn định, ngoại trừ:
A. Nitroglycerin
B. Esmolol
C. Nicardipine
D. Aspirin
E. Ranolazine

Câu 39: Các thuốc dưới đây được sử dụng trong điều trị đau thắt ngực không ổn định, ngoại trừ:
A. Metoprolol
B. Clopidogrel
C. Heparin
D. Nitroglycerin
E. Morphin

Câu 40: Các thuốc sau đây được sử dụng trong nhồi máu cơ tim cấp, ngoại trừ:
A. Metoprolol
B. Aspirin
C. Alteplase
D. Heparin
E. Clopidogrel

Câu 41: Vitamin nào sau đây là coenzyme của men dehydrogenase:
A. Thiamin
B. Niacin
C. Retinol
D. Acid ascorbic

Câu 42: Vì sao trẻ sơ sinh cần cung cấp vitamin K để ngừa xuất huyết não:
A. Không hấp thu được vitamin K qua đường tiêu hóa
B. Trẻ chưa có điều kiện phơi nắng để tổng hợp vitamin K
C. Cơ thể trẻ chưa chuyển hóa được vitamin K dạng oxy hóa thành dạng khử
D. Do trẻ thường dùng một số thuốc làm tăng nhu cầu vitamin K
E. Vi khuẩn đường ruột chưa tổng hợp được vitamin K

Câu 43: Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to, hiệu quả khi dùng Acid folic liều cao nhưng bệnh nhân có dấu hiệu bệnh lý thần kinh ngoại biên là vì:
A. Bệnh nhân không tuân thủ thuốc
B. Bệnh nhân tự ý dùng thêm sắt và vitamin C nên có tương tác
C. Độc tính của acid folic khi dùng liều cao
D. Bệnh thiếu máu hồng cầu to lâu ngày sẽ diễn biến đến bệnh lý thần kinh ngoại biên
E. Nguyên nhân chính của bệnh là thiếu cyanocobalamin

Câu 44: Vitamin nào khi cung cấp liều cao trong thai kỳ sẽ dẫn đến nguy cơ gây quái thai:
A. Retinol
B. Folic
C. Pyridixin
D. Tocopherol
E. Niacin

Câu 45: Thiếu vitamin có thể gây bệnh:
A. Suy tim
B. Chảy máu chân răng
C. Vô sinh
D. Còi xương
E. Viêm da

Câu 46: Bệnh nhân dùng levodopa nên tránh sử dụng vitamin nào:
A. Niacin
B. Ascorbic
C. Pyridoxine
D. Folic
E. Retinol

Câu 47: Cần bổ sung vitamin gì cho bệnh nhân lao được điều trị bởi isoniazid:
A. Folic
B. Calciferol
C. Pyridoxine/strong>
E. Tocopherol

Câu 48: Vitamin cần bổ sung cho phụ nữ có thai ngừa nứt đốt sống trẻ em:
A. Folic
B. Calciferol
C. Tocopherol
D. Retinol
E. Pyridoxine

Câu 49: Các điều sau đây về vitamin A là đúng, ngoại trừ:
A. Sắc tố caroten có trong thực vật, được chuyển hóa bởi carotenase thành retinol
B. Beta – carotene chuyển hóa thành 2 phân tử retinol do cấu trúc đối xứng
C. Thiếu vitamin A dẫn đến bệnh quáng gà, khô da tróc vẩy
D. Vitamin A cần thiết cho sự tổng hợp rhodopsin trong tế bào nón
E. Vitamin C và vitamin E giúp bảo vệ vitamin A khỏi bị oxy hóa

Câu 50: Các vitamin tan trong nước nhanh chóng được thải trừ ra khỏi cơ thể qua thận, ngoại trừ:
A. Thiamin
B. Riboflavin
C. Folic
D. Cobalamin
E. Tất cả đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)