Trắc nghiệm dược lý bài loét dạ dày tá tràng

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý
Trường: ĐH Y HUẾ
Người ra đề: PGS.TS. Đặng Thị Kim Chi
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 31
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý
Trường: ĐH Y HUẾ
Người ra đề: PGS.TS. Đặng Thị Kim Chi
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 31
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Dược lý bài Loét dạ dày tá tràng là một phần quan trọng trong môn Dược lý được giảng dạy tại các trường đại học Y Dược, như trường Đại học Y Dược Huế. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có chuyên môn như PGS.TS. Đặng Thị Kim Chi, tập trung vào các kiến thức liên quan đến các thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng, bao gồm thuốc ức chế bơm proton, thuốc kháng histamin H2, thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày, và các kháng sinh dùng trong điều trị vi khuẩn Helicobacter pylori. Đề thi sẽ kiểm tra sự hiểu biết của sinh viên về cơ chế tác động, chỉ định, liều dùng, và các tác dụng phụ của các loại thuốc này. Bài kiểm tra này thường dành cho sinh viên năm ba hoặc năm cuối ngành Dược, yêu cầu kiến thức vững chắc về dược động học và dược lực học liên quan đến điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dược lý bài loét dạ dày tá tràng (có đáp án)

Câu 1: Nguyên nhân chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A. Do vi khuẩn H.P
B. Tăng tiết
C. Tăng toan
D. Giảm toan
E. Thuốc kháng viêm không steroides

Câu 2: pH dịch vị khi đói:
A. 5
B. 1,7 – 2
C. 3 – 5
D. 7
E. < 1

Câu 3: Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
A. Do tăng acid dịch vị
B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân
C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra
D. Là một bệnh cấp tính
E. Là một bệnh mạn tính

Câu 4: Vi khuẩn H.P có đặc tính sau:
A. Xoắn khuẩn gram (-)
B. Gram (+)
C. Xoắn khuẩn
D. Trực khuẩn
E. Cầu khuẩn

Câu 5: Vi khuẩn H.P là loại:
A. Ái khí
B. Kỵ khí tuyệt đối
C. Kỵ khí
D. Ái – kỵ khí
E. Ái khí tối thiểu (vi hiếu khí)

Câu 6: Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Helicobacter pylori:
A. Thân vị
B. Phình vị
C. Tâm vị
D. Hang vị
E. Môn vị

Câu 7: Vi khuẩn H.P tiết ra men sau đây:
A. Urease
B. Transaminase
C. Hyaluronidase
D. Câu A và E đúng
E. Catalase

Câu 8: Các thuốc nào sau đây có thể gây loét dạ dày tá tràng:
A. Paracetamol
B. Kháng viêm không steroide
C. Amoxicilline
D. Chloramphenicol
E. Tất cả các thuốc trên

Câu 9: Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau:
A. Bệnh nhân > 50 tuổi
B. < 20 tuổi
C. Nữ > nam
D. 60 tuổi
E. 20 – 30 tuổi

Câu 10: Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
A. Đau theo nhịp 3 kỳ
B. Đau theo nhịp 4 kỳ
C. Thường kèm theo vàng da, vàng mắt
D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao
E. Thường có sốt

Câu 11: Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A. Nội soi dạ dày tá tràng
B. Xét nghiệm máu
C. Phim dạ dày tá tràng có Baryte
D. Đo lượng acid dạ dày
E. Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị

Câu 12: Xét nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện H.P:
A. Widal
B. Martin Petit
C. Bordet Wasseman
D. Waaler Rose
E. Clotest

Câu 13: Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào:
A. Vị trí đau
B. Nội soi và siêu âm
C. Liên hệ với bữa ăn
D. Chụp phim bụng không sửa soạn
E. CT Scanner bụng

Câu 14: Biến chứng loét tá tràng thường ít gặp:
A. Chảy máu
B. Ung thư hóa
C. Hẹp môn vị
D. Thủng
E. Xơ chai

Câu 15: Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau:
A. Vùng thân vị
B. Mặt sau hành tá tràng
C. Mặt trước hành tá tràng
D. Câu B & C đúng
E. Tất cả đều đúng

Câu 16: Khi nội soi dạ dày, loét hay gặp ở vị trí sau:
A. Vùng thân vị
B. Vùng phình vị
C. Hành tá tràng
D. Vùng hang vị

Câu 17: Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:
A. Thủng và chảy máu
B. Hẹp môn vị
C. Ung thư hóa
D. Ung thư gây hẹp môn vị
E. Không biến chứng nào cả

Câu 18: Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
A. Do điều trị không đúng qui cách
B. Xảy ra sau khi ăn
C. Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
D. Do ổ loét lâu năm
E. Các câu trên đều đúng

Câu 19: Triệu chứng của hẹp môn vị:
A. Nôn ra thức ăn cũ > 24 giờ
B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn
C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50 ml
D. Đau nóng rát thường xuyên
E. Câu A & B đúng

Câu 20: Kháng sinh nào sau đây dùng để điều trị H.P:
A. Rifampicine
B. Bactrim
C. Chlorocide
D. Clarithromycine
E. Gentamycin

Câu 21: Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
A. Maalox
B. Phosphalugel
C. Cimetidine
D. Omeprazole
E. Ranitidine

Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu gây viêm loét dạ dày hiện nay là gì?
A. H+
B. Hút thuốc lá
C. Thuốc NSAIDs
D. Helicobacter pylori

Câu 23: Viêm dạ dày mạn tính với tổn thương chủ yếu ở vùng phình vị và thân vị thường thuộc tip phân loại nào?
A. Típ A
B. Típ B
C. Típ C
D. Típ D

Câu 24: Loét dạ dày tá tràng có thể gây biến chứng nào sau đây?
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thủng dạ dày
C. Ung thư hóa ổ loét
D. Tất cả đúng

Câu 25: Bệnh nhân đang bị viêm dạ dày kèm tiêu chảy, thuốc trung hòa acid nào là phù hợp?
A. Mg(OH)2
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. NaHCO3

Câu 26: Nguyên nhân dẫn đến viêm loét dạ dày không đáp ứng với thuốc, ngoại trừ:
A. Còn vi khuẩn H.P.
B. Hút thuốc lá
C. Ung thư hóa ổ loét
D. Ăn nhiều thức ăn chua cay

Câu 27: Ở liều chuẩn, thuốc ức chế bơm proton mạnh nhất là nhóm nào sau đây?
A. Omeprazole
B. Pantoprazole
C. Rabeprazole
D. Esomeprazole

Câu 28: Câu nào là sai khi nói về thuốc kháng thụ thể Histamine H2?
A. Cimetidine là thuốc mạnh nhất. (Famotidin mạnh nhất, gấp 20 lần Cimetidin)
B. Có thể gây nữ hóa tuyến vú
C. Có thể gây tiết sữa bất thường
D. Không nên uống kèm antacid

Câu 29: Điều nào sau đây không đúng với nhóm thuốc bơm proton?
A. Ức chế tiết acid mạnh nhất
B. Nên dùng trước khi ăn 30 phút – 1 giờ
C. Ức chế không hồi phục bơm proton
D. Có thể uống cùng antacid

Câu 30: Chế độ sinh hoạt nghỉ ngơi cho bệnh nhân viêm loét dạ dày nào là đúng?
A. Không hút thuốc
B. Không uống rượu
C. Tránh căng thẳng
D. Tất cả đúng

Câu 31: Tác dụng phụ thường gặp khi dùng sucralfate là gì?
A. Táo bón
B. Đen lưỡi
C. Buồn nôn
D. Đau bụng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)