Đề thi trắc nghiệm dược lý y Hà Nội

Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Dược lý
Trường: Đại học Y Hà Nội
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi trắc nghiệm Dược lý Y Hà Nội là một phần trong môn Dược lý tại trường Đại học Y Hà Nội, được thiết kế để đánh giá kiến thức của sinh viên về các nguyên lý và ứng dụng của dược lý học trong thực hành y khoa. Đề thi này thường do các giảng viên uy tín như PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc biên soạn, tập trung vào các chủ đề quan trọng như thuốc điều trị bệnh tim mạch, kháng sinh, thuốc điều trị rối loạn thần kinh, thuốc chống viêm, và nhiều nhóm thuốc khác. Bài kiểm tra này thường dành cho sinh viên năm ba và năm cuối, yêu cầu hiểu biết sâu sắc về dược động học, dược lực học, liều dùng, chỉ định, và các tác dụng phụ của thuốc.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dược lý y Hà Nội (Có đáp án)

Câu 1: Nguồn gốc của thuốc, chọn câu sai:
A. Từ chất vô cơ
B. Từ chất hữu cơ
C. Từ vi sinh vật
D. Từ chất hữu cơ

Câu 2: Khái niệm dược lực học:
A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
C. Nghiên cứu tính chất lý hóa của thuốc
D. Nghiên cứu sự phân phối của thuốc trong cơ thể

Câu 3: Khái niệm về dược động học:
A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
C. Nghiên cứu tính chất lý hóa của thuốc
D. Nghiên cứu sự phân phối của thuốc trong cơ thể

Câu 4: Vai trò của dược động học:
A. Giúp người thầy thuốc biết cách kê đơn thuốc
B. Giúp người thầy thuốc biết số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc, tác dụng phụ
C. Giúp người thầy thuốc đánh giá hiệu quả của thuốc
D. Giúp người thầy thuốc hiểu về tác động của thuốc trên cơ thể sống

Câu 5: Dược lý thời khắc là:
B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động của thuốc
A. Nghiên cứu tác động của thuốc trong các thời điểm khác nhau
C. Nghiên cứu về sự phân phối của thuốc trong cơ thể
D. Nghiên cứu về tác động phụ của thuốc theo thời gian

Câu 6: Dược lý thời khắc, chọn câu sai:
A. Tác động của thuốc có thể thay đổi theo nhịp sinh học trong ngày
B. Tác động của thuốc có thể thay đổi theo nhịp sinh học trong năm
D. Tác động của thuốc cũng không có thể thay đổi theo nhịp này
C. Tác động của thuốc có thể được điều chỉnh theo thời gian

Câu 7: Khái niệm dược lý di truyền:
A. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng tộc với thuốc do nguyên nhân di truyền
B. Nghiên cứu ảnh hưởng của di truyền đến sự phân phối thuốc
C. Nghiên cứu sự thay đổi của thuốc do yếu tố di truyền
D. Nghiên cứu về sự phân giải thuốc trong cơ thể do yếu tố di truyền

Câu 8: Phân biệt dược lực học và dược động học:
A. Dược lực học nghiên cứu tác động của thuốc, còn dược động học nghiên cứu tác động của cơ thể đến thuốc
B. Dược lực học và dược động học là hai lĩnh vực khác nhau trong dược lý
C. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
D. Dược lực học liên quan đến hiệu quả của thuốc, còn dược động học liên quan đến cách thuốc được cơ thể hấp thu và phân phối

Câu 9: Chọn nhận định sai:
A. Các thuốc có tác dụng tương tự nhau có thể không thay thế lẫn nhau
B. Các thuốc có thể thay đổi tác dụng theo liều lượng
C. Các thuốc có thể có tác dụng phụ khác nhau
D. Các thuốc có cùng hoạt chất thì có thể thay thế lẫn nhau

Câu 10: Chọn nhận định đúng:
A. Trong quá trình hành nghề, thầy thuốc phải luôn luôn học hỏi để nắm được các kiến thức dược lý của các thuốc mới hoặc những hiểu biết mới, những áp dụng mới của các thuốc cũ.
B. Một lần học về thuốc là đủ cho cả sự nghiệp của thầy thuốc
C. Thuốc không thay đổi qua thời gian
D. Thầy thuốc không cần cập nhật kiến thức về thuốc sau khi tốt nghiệp

Câu 11: Dược lý cảnh giác hay Cảnh giác thuốc là:
A. Môn khoa học chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng.
B. Nghiên cứu về cách sử dụng thuốc an toàn
C. Cảnh báo về các tác dụng phụ của thuốc
D. Theo dõi tác dụng của thuốc trong cộng đồng

Câu 12: Chọn câu đúng:
D. Tất cả đúng
A. Thuốc có thể gây ra các phản ứng phụ không mong muốn
B. Thuốc có thể không có tác dụng nếu không sử dụng đúng cách
C. Thuốc có thể tương tác với các thuốc khác hoặc thực phẩm

Câu 13: Về di truyền người thiếu men gì thì dễ bị tan máu do dùng sulfamid, thuốc chống sốt rét… ngay cả với liều điều trị thông thường:
A. G6PD
B. ALT
C. AST
D. ALP

Câu 14: Kể tên 4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự:
C. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
B. Phân phối, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ
A. Hấp thu, Phân phối, Thải trừ, Chuyển hóa
D. Phân phối, Thải trừ, Hấp thu, Chuyển hóa

Câu 15: Các quá trình dược động học không bao gồm:
A. Hấp thu
B. Phân phối
C. Tích lũy
D. Thải trừ

Câu 16: Kể tên 4 quá trình dược động học:
B. Hấp thu, Phân phối, Thải trừ, Chuyển hóa
A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
C. Cả A, B đều đúng
D. Không có đáp án đúng

Câu 17: Chọn câu sai:
A. Hấp thu là quá trình di chuyển của thuốc từ nơi dùng thuốc vào máu
B. Quá trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa
C. Hấp thu có thể xảy ra ở nhiều nơi khác nhau như da, phổi, cơ…
B. Quá trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa

Câu 18: Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử:
B. PM ≤ 500
C. PM ≤ 700
D. PM ≤ 1000
A. PM ≤ 200

Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai:
A. Thuốc là các phân tử có khối lượng phân tử thấp
B. Thuốc là các acid hoặc các base yếu
C. Thuốc là các phân tử có thể gắn vào receptor
D. Thuốc là các chất có thể qua màng tế bào

Câu 20: Tính chọn lọc của receptor thể hiện bởi đặc điểm:
A. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ duy nhất đủ với kích thước của receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác
B. Receptor chỉ gắn với một loại thuốc duy nhất
C. Receptor có thể gắn với nhiều loại thuốc khác nhau
D. Receptor không có tính chọn lọc

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không phù hợp:
A. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 600
B. Kích thước phân tử của thuốc có thể thay đổi từ rất nhỏ như ion Lithi cho tới rất lớn như protein
C. Kích thước phân tử nhỏ quá thì không qua được các màng sinh học để tới nơi tác dụng
D. Thuốc gắn được vào các receptor mang tính chọn lọc

Câu 22: Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi:
A. Tan được trong nước
B. Tan được trong lipid
C. Tan được trong acid
D. Tan được trong base

Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Để được hấp thu vào tế bào thuận lợi nhất, thuốc cần có một tỷ lệ tan trong nước/tan trong lipid thích hợp.
B. Tan được trong lipid (dịch tiêu hoá, dịch khe), do đó dễ được hấp thu.
C. Tan được trong nước sẽ được hấp thu dễ hơn tan trong lipid.
D. Tan trong acid thì dễ hấp thu hơn tan trong base.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thuốc là các phân tử có thể qua màng tế bào dễ dàng
B. Thuốc có thể tác động lên các receptor khác nhau
C. Thuốc có thể bị ion hóa trong quá trình hấp thu
D. Tất cả đúng

Câu 25: Một số thuốc là acid yếu thì sẽ:
A. Phân ly thuận nghịch thành một anion và một cation trong dịch dạ dày.
B. Giữ nguyên cấu trúc phân tử trong dịch dạ dày.
C. Được hấp thu dễ dàng trong dịch dạ dày do phân ly hoàn toàn.
D. Không có phản ứng phân ly trong dịch dạ dày.

Câu 26: Đặc điểm nào đúng về quá trình hấp thu thuốc:
A. Quá trình hấp thu thuốc luôn xảy ra ở dạ dày
B. Thuốc có thể hấp thu ở nhiều nơi như da, phổi, cơ, dạ dày, ruột
C. Quá trình hấp thu thuốc không bị ảnh hưởng bởi pH của dịch cơ thể
D. Quá trình hấp thu thuốc không phụ thuộc vào dạng thuốc

Câu 27: Dạng bào chế thuốc nào có tỷ lệ hấp thu cao nhất trong ruột non:
A. Dạng thuốc lỏng
B. Dạng thuốc viên nang
C. Dạng thuốc bột
D. Dạng thuốc tiêm

Câu 28: Khả năng phân phối của thuốc phụ thuộc vào:
A. Lưu lượng máu đến các mô
B. Đặc điểm của thuốc
C. Đặc điểm của mô
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 29: Vị trí phân phối thuốc trong cơ thể chủ yếu là:
A. Gan
B. Thận
C. Máu
D. Phổi

Câu 30: Đối với thuốc dạng tiêm truyền, phân phối thuốc chủ yếu xảy ra ở:
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Máu
D. Gan

Câu 31: Một số thuốc không phân phối được vào:
A. Não
B. Thận
C. Gan
D. Phổi

Câu 32: Tỷ lệ phân phối thuốc vào các mô phụ thuộc vào:
A. Tính chất lý hóa của thuốc
B. Tính chất của mô
C. Tốc độ máu đến mô
D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 33: Một thuốc được phân phối ra khỏi cơ thể nhờ:
A. Thải trừ qua thận
B. Chuyển hóa tại gan
C. Tái hấp thu tại ruột
D. Hấp thu tại dạ dày

Câu 34: Chuyển hóa thuốc chủ yếu xảy ra tại:
A. Gan
B. Thận
C. Ruột non
D. Phổi

Câu 35: Chuyển hóa thuốc xảy ra chủ yếu trong:
B. Gan
A. Thận
C. Ruột
D. Phổi

Câu 36: Những yếu tố ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc là:
A. Tất cả các yếu tố trên
B. Sự thay đổi pH của dịch cơ thể
C. Khả năng lọc của thận
D. Tính chất lý hóa của thuốc

Câu 37: Thuốc có thể bị biến đổi tại gan thành:
D. Chất chuyển hóa
A. Chất không tan
B. Chất độc
C. Chất dễ hòa tan

Câu 38: Chất chuyển hóa của thuốc có thể:
B. Tất cả các đáp án trên
A. Có hoạt tính hơn thuốc nguyên bản
B. Có hoạt tính yếu hơn thuốc nguyên bản
C. Không có hoạt tính

Câu 39: Chất chuyển hóa của thuốc có thể được thải trừ qua:
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Thận
B. Gan
C. Phổi
D. Da

Câu 40: Thải trừ thuốc chủ yếu qua:
A. Gan
B. Thận
C. Ruột
D. Máu

Câu 41: Thời gian bán thải của thuốc được tính bằng:
A. Thời gian thuốc có mặt trong cơ thể
B. Thời gian cần để giảm nồng độ thuốc trong máu còn một nửa
C. Thời gian cần để thuốc đạt được nồng độ tối đa trong máu
D. Thời gian cần để thuốc bị loại bỏ hoàn toàn khỏi cơ thể

Câu 42: Sự tích lũy thuốc trong cơ thể xảy ra khi:
A. Thời gian giữa các lần dùng thuốc không đủ dài và thuốc không được thải trừ hết
B. Liều lượng thuốc quá thấp
C. Thuốc không được hấp thu tốt
D. Thời gian thải trừ thuốc quá nhanh

Câu 43: Tính toán thời gian bán thải của thuốc dựa trên:
D. Tất cả các yếu tố trên
A. Khả năng hấp thu thuốc
B. Khả năng phân phối thuốc
C. Khả năng chuyển hóa thuốc
D. Khả năng thải trừ thuốc

Câu 44: Liều lượng thuốc cần được điều chỉnh theo:
A. Tình trạng sức khỏe của bệnh nhân và khả năng thải trừ thuốc
B. Tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
C. Khả năng hấp thu thuốc của bệnh nhân
D. Khả năng chuyển hóa thuốc của bệnh nhân

Câu 45: Đặc điểm của thuốc có thể ảnh hưởng đến quá trình thải trừ là:
A. Tính chất lý hóa của thuốc
B. Tình trạng sức khỏe của bệnh nhân
C. Liều lượng thuốc
D. Cả B và C

Câu 46: Các thuốc có thể được thải trừ qua:
A. Gan và ruột
B. Thận và gan
C. Phổi và da
D. Da và ruột

Câu 47: Đặc điểm của thuốc ảnh hưởng đến khả năng thải trừ là:
A. Tính chất lý hóa của thuốc
B. Tính chất của các cơ quan thải trừ
C. Khả năng hấp thu thuốc
D. Tính chất của mô phân phối thuốc

Câu 48: Thuốc có thể bị biến đổi thành các chất chuyển hóa ở:
A. Gan và thận
B. Ruột và da
C. Phổi và cơ
D. Tim và gan

Câu 49: Khả năng thải trừ thuốc qua thận có thể bị ảnh hưởng bởi:
A. Tình trạng huyết áp
B. Tình trạng lọc cầu thận
C. Tất cả các yếu tố trên
D. Tình trạng hấp thu thuốc

Câu 50: Chọn câu đúng:
A. Tất cả các đáp án trên
B. Thời gian bán thải thuốc không liên quan đến liều lượng thuốc
C. Thời gian bán thải thuốc không bị ảnh hưởng bởi tính chất lý hóa của thuốc
D. Thời gian bán thải thuốc không bị ảnh hưởng bởi khả năng chuyển hóa của thuốc

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)