Trắc Nghiệm Gây mê hồi sức – đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Gây mê hồi sức
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM (UMP)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Minh Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Gây mê hồi sức
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM (UMP)
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Minh Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Gây mê hồi sức – đề 4 là một đề thi thuộc môn Gây mê hồi sức, dành cho sinh viên ngành Y đa khoa, Điều dưỡng, và các chuyên ngành liên quan đến y tế. Đề thi này giúp sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức về các nguyên tắc cơ bản trong gây mê hồi sức, quy trình chuẩn bị trước phẫu thuật, các loại thuốc mê, theo dõi bệnh nhân trong và sau phẫu thuật, cùng với các biện pháp xử lý tình huống khẩn cấp. Đây là một phần quan trọng trong chương trình đào tạo nhằm đảm bảo sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng để thực hiện tốt công tác gây mê hồi sức trong môi trường lâm sàng. Đề thi được biên soạn và giảng dạy tại các trường đại học y uy tín như Đại học Y Dược TP.HCM (UMP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực gây mê hồi sức, điển hình là PGS.TS. Nguyễn Minh Phương, một chuyên gia đầu ngành với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và thực hành lâm sàng. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ tư trở lên, giúp chuẩn bị cho các kỳ thi học phần và thực hành lâm sàng trong bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu chi tiết về đề thi này và thử sức ngay để kiểm tra khả năng của mình trong lĩnh vực gây mê hồi sức!

Đề thi trắc nghiệm gây mê hồi sức – đề 4 (có đáp án)

Câu 1: Phù phổi cấp là một biến chứng có thể xảy ra ở giai đoạn hậu phẫu sau khi xảy ra co thắt thanh quản?
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Ngưng ngay kích thích và đưa bệnh nhân ra khỏi giai đoạn II là nguyên tắc điều trị co thắt thanh quản?
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Phương pháp vô cảm trong nội soi tiêu hóa ở trẻ em, chọn câu sai:
A. Mê nội khí quản cho bệnh nhân nội soi dạ dày
B. Mê mask cho bệnh nhân nội soi đại tràng
C. Tiền mê bằng Ketamine để nội soi dạ dày
D. Có thể nội soi tỉnh với bệnh nhi lớn và chịu hợp tác

Câu 4: Propofol có thể cắt được phản xạ co thắt thanh quản?
A. Đúng
B. Sai

Câu 5: Isoflurane có thể cắt được phản xạ co thắt thanh quản?
A. Đúng
B. Sai

Câu 6: Xử trí co thắt thanh quản toàn phần. Chọn câu đúng nhất:
A. Ngưng ngay kích thích
B. Cho thuốc mê Propofol tĩnh mạch
C. Thuốc giãn cơ Suxamethonium
D. Tất cả đúng

Câu 7: Fentanyl có thể cắt được phản xạ co thắt thanh quản?
A. Đúng
B. Sai

Câu 8: Dấu hiệu nào không có trong co thắt thanh quản toàn phần?
A. Môi tím tái
B. Thở rít
C. SpO2 giảm
D. Ngưng tim

Câu 9: Co thắt thanh quản có thể tái phát?
A. Đúng
B. Sai

Câu 10: Chỉ định sử dụng corticoids cho bệnh nhân có tiền căn có bệnh lý đã hoặc đang sử dụng corticoids được gây mê – phẫu thuật. Chọn câu sai:
A. Bệnh nhân sử dụng corticoids liên tục hơn 01 tuần
B. Bệnh nhân sử dụng corticoids liên tục hơn 01 tuần và ngưng chưa được 01 năm
C. Cho Hydrocortison (1,5 – 2 mg/kg/TM) trước khi dẫn đầu
D. Không cần duy trì sau phẫu thuật

Câu 11: Thuốc nào sau đây có khả năng gây tăng thân nhiệt ác tính:
A. Ketamine
B. Halothane
C. Propofol
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Gây tê vùng hoặc gây tê trục ở trẻ em. Chọn câu đúng nhất:
A. Chỉ cần gây tê là có thể phẫu thuật mà không cần gây mê cho tất cả các bệnh nhân
B. Gây mê kết hợp với gây tê nhằm mục đích giảm đau và giảm thuốc mê
C. Tất cả các loại thuốc tê đều an toàn tuyệt đối
D. Thuốc tê Bupivacaine (Marcaine) không gây độc cho tim

Câu 13: Các dấu hiệu nghi ngờ bệnh nhi tăng thân nhiệt ác tính lúc gây mê, ngoại trừ:
A. Co cứng cơ toàn thân
B. Tăng thân nhiệt nhanh
C. Nước tiểu màu xá xị
D. Capnography giảm

Câu 14: Đặt CVP cho bệnh nhân trong phòng mổ. Chọn câu sai:
A. Mục đích lớn nhất là đo áp lực tĩnh mạch trung ương và truyền máu khi bệnh nhân mất máu do phẫu thuật
B. Dễ thực hiện hơn ngoài trại do bệnh nhân nằm yên
C. Tai biến nhẹ hơn so với khi thực hiện ở ngoài trại
D. Phòng chống nhiễm khuẩn tốt hơn do môi trường phòng mổ tốt hơn

Câu 15: Thuốc đặc trị tăng thân nhiệt ác tính là gì?
A. Mannitol
B. Dantrolene
C. Corticoid
D. Acetaminophen

Câu 16: Tai biến trong gây mê – phẫu thuật lõm ngực:
A. Tràn khí màng phổi
B. Thủng tim
C. Ngộ độc thuốc tê do gây tê ngoài màng cứng bằng bupivacain
D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Phân loại Mallampatti, chọn câu sai:
A. Độ I: Thấy được khẩu cái mềm, vòm hầu, lưỡi gà, cột trước, cột sau
B. Độ II: Thấy được khẩu cái mềm, vòm hầu và lưỡi gà
C. Độ III: Thấy được khẩu cái mềm và đáy lưỡi gà
D. Độ IV: Thấy được khẩu cái mềm

Câu 18: Trẻ em có thể cho uống nước đường lần cuối trước khi phẫu thuật:
A. 30 phút
B. 1 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ

Câu 19: Trẻ em dưới 10 tháng tuổi bình thường có cần tiền mê trước khi phẫu thuật hay không?
A. Có
B. Không

Câu 20: Hệ thống Jackson-Rees sử dụng gây mê cho trẻ em, nếu đặt lưu lượng khí thấp hơn quy định sẽ gây hậu quả gì?
A. Thiếu oxy
B. Hít lại khí thở ra
C. Quá liều thuốc mê hô hấp
D. Không đủ liều thuốc mê hô hấp

Câu 21: Bóng giúp thở của hệ thống Jackson – Rees sử dụng cho trẻ 3 tuổi có thể tích là bao nhiêu?
A. 0,5 lít
B. 1 lít
C. 2 lít
D. 3 lít

Câu 22: Mặt nạ của hệ thống Jackson – Rees trong suốt dùng để làm gì?
A. Đẹp hơn mặt nạ màu đen
B. Dễ dàng làm vệ sinh
C. Nhìn thấy được màu môi
D. b và c đúng

Câu 23: Airway thích hợp cho trẻ em khi ướm thử bên ngoài ở đâu?
A. Mép miệng – Góc hàm
B. Mép miệng – Vành tai
C. Cánh mũi – Góc hàm
D. Cánh mũi – Vành tai

Câu 24: Công thức chọn ống NKQ ở trẻ em lớn hơn 2 tuổi là (tuổi tính bằng năm):
A. 4 + tuổi/2
B. 4 + tuổi/3
C. 4 + tuổi/4
D. 4 + tuổi/5

Câu 25: Trẻ sơ sinh thiếu tháng chọn ống NKQ nào?
A. 2,5 – 3.0
B. 3.5
C. 4.0
D. 4.5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)