Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Hệ Tiêu Hóa

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 32
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 32
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Hệ Tiêu Hóa là đề ôn tập thuộc môn Giải phẫu bệnh, môn học chuyên sâu trong chương trình đào tạo ngành Y khoa tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM (UMP– University of Medicine and Pharmacy). Đề thi được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương, giảng viên Khoa Giải phẫu – Bệnh lý, với mục tiêu giúp sinh viên hệ thống kiến thức chi tiết về cấu trúc và bệnh lý của các cơ quan tiêu hóa như thực quản, dạ dày – tá tràng, gan – mật, tụy và ruột. Nội dung đề bao gồm các chủ đề như viêm đường tiêu hóa cấp – mạn, loét, áp xe gan, xơ gan, ung thư dạ dày, giúp người học củng cố nền tảng trước các kỳ kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ môn Giải phẫu bệnh.

Với định dạng như một bộ đề trắc nghiệm đại học, Giải phẫu bệnh được thiết kế logic theo từng chuyên đề, phù hợp với sinh viên Đại học Y Dược TP.HCM và các trường y dược khác. Các câu hỏi được phân loại theo mức độ từ nhận thức đến phân tích, đi kèm đáp án và giải thích chi tiết giúp củng cố kiến thức lâm sàng. Đề hiện có trên nền tảng dethitracnghiem.vn, nơi sinh viên có thể luyện tập không giới hạn, lưu trữ kết quả và theo dõi tiến trình học tập thông qua biểu đồ phân tích thông minh, hỗ trợ tối đa cho quá trình ôn thi nhanh và hiệu quả.

Đề thi Trắc nghiệm giải phẫu bệnh hệ tiêu hóa (có đáp án)

Câu 1: Phần nào của răng KHÔNG nằm ở thân răng?
A. Men răng
B. Ngà răng
C. Buồng tủy răng
D. Chất xương răng

Câu 2: Răng sữa có 20 cái, bắt đầu mọc từ tháng mấy đến tháng mấy?
A. Từ 4 tháng đến 15 tháng
B. Từ 5 tháng đến 20 tháng
C. Từ 6 tháng đến 30 tháng
D. Từ 12 tháng đến 36 tháng

Câu 3: Răng vĩnh viễn có tất cả 32 cái, bắt đầu thay thế răng sữa từ lúc trẻ mấy tuổi đến mấy tuổi thì hoàn tất?
A. 5 tuổi đến 10 tuổi
B. 6 tuổi đến 12 tuổi
C. 7 tuổi đến 15 tuổi
D. 8 tuổi đến 18 tuổi

Câu 4: Thân lưỡi, ở 2/3 trước lưỡi do 2 dây thần kinh nào cảm giác?
A. TK VII và TK V1
B. TK VII và TK V2
C. TK VII và TK V3
D. TK VII và TK VII’

Câu 5: Rễ lưỡi, ở 1/3 sau lưỡi do 2 dây thần kinh nào cảm giác?
A. TK VII và TK VII’
B. TK IX và TK X
C. TK X và TK XI
D. TK XI và TK XII

Câu 6: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ lưỡi?
A. Cơ dọc lưỡi trên
B. Cơ càm lưỡi
C. Cơ càm móng
D. Cơ trâm móng

Câu 7: Thần kinh nào sau đây cảm giác vị giác ở 2/3 trước lưỡi?
A. TK V
B. TK VII
C. TK VII’
D. TK IX

Câu 8: Thần kinh nào sau đây vận động cho các cơ lưỡi?
A. TK thiệt hầu (IX)
B. TK lang thang (X)
C. TK phụ (XI)
D. TK hạ thiệt (XII)

Câu 9: Động mạch lưỡi tách từ động mạch nào?
A. Động mạch cảnh chung
B. Động mạch cảnh trong
C. Động mạch cảnh ngoài
D. Động mạch dưới đòn

Câu 10: Thực quản có bao nhiêu chỗ hẹp?
A. 1 chỗ hẹp
B. 2 chỗ hẹp
C. 3 chỗ hẹp
D. 4 chỗ hẹp

Câu 11: Thực quản là một ống cơ dài 25 cm, dẹp, đoạn hẹp trong cổ, tương ứng với sụn nào?
A. Sụn giáp
B. Sụn nhẫn
C. Sụn phễu
D. Sụn sừng

Câu 12: Đoạn hẹp thứ 2 của thực quản tương ứng với động mạch nào?
A. Động mạch thân tay đầu
B. Động mạch chủ ngực
C. Động mạch chủ bụng
D. Cung động mạch chủ

Câu 13: Đoạn hẹp thứ 3 của thực quản, tương ứng với phần nào của dạ dày?
A. Thân vị
B. Đáy vị
C. Tâm vị
D. Hang vị

Câu 14: Đoạn 2/3 dưới thực quản do dây thần kinh nào chi phối?
A. Thần kinh VII’
B. Thần kinh IX
C. Thần kinh X
D. Thần kinh XI

Câu 15: Phần ngang của dạ dày gọi là gì?
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị

Câu 16: Tá tràng dài khoảng bao nhiêu cm?
A. 15 cm
B. 25 cm
C. 35 cm
D. 45 cm

Câu 17: Tá tràng hình chữ C, bao quanh đầu tụy chia làm mấy đoạn?
A. 2 đoạn
B. 3 đoạn
C. 4 đoạn
D. 5 đoạn

Câu 18: Nơi ống tụy chính và ống mật chủ đỗ vào tá tràng gọi là gì?
A. Nhú tá bé
B. Nhú tá lớn
C. Cổ túi mật
D. Ống túi mật

Câu 19: Nơi ống tụy phụ đỗ vào tá tràng gọi là gì?
A. Nhú tá bé
B. Nhú tá lớn
C. Cổ túi mật
D. Ống túi mật

Câu 20: Ruột non dài 3,5m, phần nối tiếp với tá tràng gọi là gì?
A. Hành tá tràng
B. Hổng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng

Câu  21: Phần đầu của ruột non gọi là gì?
A. Hành tá tràng
B. Tá tràng
C. Hồi tràng
D. Hổng tràng

Câu 22: Dạ dày gồm 2 phần, 2 mặt, 2 lỗ và 2 bờ, phần đứng dạ dày, gồm có: thân vị và phần nào?
A. Hang vị
B. Đáy vị
C. Môn vị
D. Hang môn vị

Câu 23: Đại tràng dài khoảng 1,5m, rộng 3cm, tạo thành một khung hình chữ U ngược, đại tràng chia làm mấy đoạn?
A. 2 đoạn
B. 3 đoạn
C. 4 đoạn
D. 5 đoạn

Câu 24: Tìm câu SAI khi nói về dạ dày?
A. Dạ dày gồm 2 phần, 2 mặt, 2 lỗ và 2 bờ
B. Phần đứng: chiếm 1/3 dạ dày, gồm có: thân vị và đáy vị.
C. Phần ngang: là hang vị, nằm vắt ngang cột sống thắt lưng.
D. Bờ cong nhỏ: nối với gan bởi mạc nối nhỏ

Câu 25: Khi nói về tá tràng, hãy tìm câu SAI?
A. Tá tràng là phần đầu của ruột non, nối tiếp dạ dày, từ môn vị đến góc tá-hổng tràng
B. Tá tràng hình chữ C, bao quanh đầu tụy chia làm 2 đoạn.
C. Đoạn I: dưới gan, ngang đs thắt lưng I đến II, 2/3 đoạn này phình ra và di động gọi là hành tá tràng.
D. Đoạn II: dính chặt vào đầu tụy.

Câu 26: Tìm câu SAI khi nói về ruột non?
A. Ruột non đi từ góc tá hỗng tràng tới manh tràng, nằm ở giữa và bên trái ổ bụng.
B. Ruột non dài khoảng 2m ở người lớn, gồm có 2 phần hổng tràng và hồi tràng.
C. Hỗng tràng tiếp nối với tá tràng ở trên và chiếm phần lớn ruột non.
D. Hồi tràng là đoạn cuối ruột non, dài khoảng 70cm.

Câu 27: Tìm câu SAI khi nói về ruột già?
A. Ruột già gồm manh tràng, kết tràng và trực tràng.
B. Manh tràng là đoạn đầu tiên của ruột già, có ruột thừa bám vào.
C. Manh tràng hình túi, có 3 dãi cơ dọc chụm vào chỗ bám của hồi tràng.
D. Ruột thừa thường nằm ở góc hồi manh tràng.

Câu 28: Tìm câu SAI khi nói về đại tràng?
A. Đại tràng dài khoảng 1,5m, rộng 3cm, tạo thành một khung hình chữ U ngược.
B. Đại tràng chia làm 2 phần (đại tràng phải và trái)
C. Đại tràng lên: đi từ manh tràng lên trên, đến mặt dưới gan thì gấp lại thành góc gan.
D. Đại tràng trái: đi từ góc đại tràng trái, đến kết tràng xích ma.

Câu 29: Tìm câu SAI khi nói về dạ dày: gồm 2 phần, 2 mặt, 2 lỗ và 2 bờ.
A. Phần đứng: chiếm 1/3 dạ dày, gồm : thân vị và hang vị
B. Phần ngang, chếch sang phải, nằm vắt ngang cột sống.
C. Bờ cong nhỏ: nối với gan bởi mạc nối nhỏ
D. Bờ cong lớn: nối với lách bởi mạc nối vị lách.

Câu 30: Tìm câu SAI khi nói về tá tràng?
A. Tá tràng là phần cuối của ruột non, từ môn vị đến gốc tá-hổng tràng
B. Tá tràng hình chữ C, bao quanh đầu tụy chia làm 4 đoạn
C. Đoạn I: dưới gan, ngang đs thắt lưng I đến II, 2/3 đoạn này phình ra và di động gọi là hành tá tràng.
D. Đoạn II: dính chặt vào đầu tụy, có nhú tá lớn.

Câu 31: Tìm câu SAI khi nói về ruột non?
A. Ruột non đi từ góc tá hỗng tràng tới manh tràng, nằm ở giữa và bên trái ổ bụng.
B. Ruột non gồm có 3 phần hổng tràng, hồi tràng và thừa tràng
C. Hỗng tràng tiếp nối với tá tràng ở trên và chiếm phần lớn ruột non.
D. Hồi tràng là đoạn cuối ruột non, dài khoảng 70cm.

Câu 32: Tìm câu SAI khi nói về đại tràng?
A. Đại tràng dài khoảng 1,5m, rộng 3cm, tạo thành một khung hình chữ U ngược.
B. Đại tràng chia làm 2 phần: đại tràng lên và đại tràng xuống.
C. Đại tràng lên: từ manh tràng lên trên, đến mặt dưới gan thì gấp lại thành góc gan.
D. Đại tràng xuống: đi từ góc kết tràng trái đến kết tràng xích ma.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: