Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Hốc Miệng là đề ôn tập thuộc môn Giải phẫu bệnh, một học phần chuyên sâu trong chương trình đào tạo ngành Y khoa tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM (UMP – University of Medicine and Pharmacy HCMC). Đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Minh Quang, giảng viên Khoa Giải phẫu – Bệnh lý, nhằm giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức về cấu trúc và bệnh lý của hốc miệng. Nội dung đề bao gồm các chủ đề như tổn thương niêm mạc miệng, viêm lợi – viêm nướu, loét miệng, u lành và u ác vùng hốc miệng, viêm amidan – áp xe miệng – hầu, giúp người học củng cố kiến thức phục vụ học tập và kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ môn Giải phẫu bệnh.
Được biên soạn theo chuẩn của một bộ đề trắc nghiệm đại học, Trắc NghiệmGiải Phẫu Bệnh gồm các câu hỏi được phân loại theo từng chuyên đề, từ cơ bản đến chuyên sâu, đi kèm đáp án và lời giải chi tiết. Tài liệu này không chỉ phù hợp cho sinh viên Đại học Y Dược TP.HCM mà còn hỗ trợ cả sinh viên ngành Y – Dược tại các trường khác. Hiện đề đã được đăng tải trên dethitracnghiem.vn, nơi người học có thể làm bài không giới hạn, lưu kết quả và theo dõi tiến trình ôn luyện qua biểu đồ phân tích thông minh, giúp tối ưu hiệu quả ôn thi môn Giải phẫu bệnh.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh hốc miệng (có đáp án)
Câu 1: Cơ nào không thuộc cơ khẩu cái mềm?
A. Cơ lưỡi gà
B. Cơ khẩu cái hầu
C. Cơ nâng màn khẩu cái
D. Cơ ngang lưỡi
Câu 2: Tuyến nước bọt lớn nhất là?
A. TNB dưới lưỡi
B. TNB dưới hàm
C. TNB mang tai
Câu 3: Thần kinh vận động cho các cơ lưỡi
A. Dây thần kinh tiền đình ốc tai
B. Dây thần kinh mặt
C. Dây thần kinh phụ
D. Dây thần kinh hạ thiệt
Câu 4: Cơ không thuộc nhóm cơ nhai
A. Cơ mút
B. Cơ nhai
C. Cơ thái dương
D. Cơ chân bướm trong
Câu 5: Răng tiền cối thứ nhất hàm trên có mấy chân răng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai nằm ở?
A. Đối diện răng cối thứ 2 hàm trên
B. Ngay kế bên hãm lưỡi
C. Đối diện răng tiền cối thứ 2
D. Hãm môi trên
Câu 8: Nhánh bên của động mạch lưỡi
A. Nhánh trên móng
B. Động mạch dưới lưỡi
C. Động mạch lưng lưỡi
D. A và B
E. A và C
Câu 9: Số câu nói sai khi nói về động mạch lưỡi: 1. Phát sinh từ phía sau động mạch cảnh ngoài; 2. Động mạch lưỡi bắt chéo thần kinh hạ thiệt 3 lần; 3. Tách ở phía trên động mạch giáp trên; 4. Động mạch lưỡi sâu cung cấp máu cho phần di động của lưỡi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Cơ nào thuộc nhóm cơ nội tại của lưỡi
A. Cơ ngang lưỡi
B. Cơ cằm lưỡi
C. Cơ móng lưỡi
D. Cơ sụn lưỡi
Câu 11. Công thức răng vĩnh viễn
A. Cửa 2/2, Nanh 1/1, Cối 2/2
B. Cửa 2/2, Nanh 1/1, Cối nhỏ 2/2, Cối lớn 3/3
C. Cửa 2/2, Nanh 1/1, Cối nhỏ 1/1, Cối lớn 3/3
D. Cửa 2/2, Nanh 1/1, Cối nhỏ 2/2, Cối lớn 2/2
Câu 12: Mạc tuyến mang tai được cấu tạo từ
A. Lá nông mạc cổ
B. Mạc thái dương
C. Lá trước khí quản
D. Bao cảnh
Câu 13: Tìm một tổ chức bạch huyết không thuộc vòng bạch huyết Waldeyer:
A. Hạnh nhân khẩu cái
B. Hạch góc hàm
C. Hạnh nhân hầu (AV)
D. Amidan vòi
Câu 14: Đâu là hạnh nhân đôi
A. Hạnh nhân hầu
B. Hạnh nhân lưỡi
C. Hạnh nhân vòi
D. Hạnh nhân khẩu cái
Câu 15: Cơ nào chia tuyến nước bọt dưới hàm thành cực trên và cực dưới
A. Cơ cằm móng
B. Cơ hàm móng
C. Cơ trâm móng
D. Cơ dọc lưỡi dưới
Câu 16: Thuốc Nitroglycerin được sử dụng để điều trị bệnh tim mạch được dùng ở dạng ngậm dưới lưỡi hoặc dạng xịt. Vậy việc ngậm dưới lưỡi có tác dụng gì?
A. Tuyến nước bọt đổ vào, enzyme của nó làm thuốc tan nhanh
B. Dưới lưỡi có nhiều mạch máu hấp thu thuốc nhanh
C. Các cơ lưỡi hoạt động nhiều nên thuốc tan nhanh
D. Nhiệt độ vùng dưới lưỡi cao hơn khoang miệng sẽ tác động đến thuốc
Câu 17: Phát biểu nào sai trong các câu sau đây
A. Rãnh tận cùng hình chữ V quay ra phía trước
B. Rãnh tận cùng phân chia lưỡi thành hai phần là lưng và rễ
C. Niêm mạc lưỡi có 5-6 loại nhú
D. Ống tiết nước bọt dưới hàm nằm ở hai bên hãm lưỡi
Câu 18: Lưỡi dính vào nếp thanh môn bởi bao nhiêu nếp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Chi tiết gì phân chia cơ lưỡi làm hai nhóm trái và phải
A. Xương móng
B. Cân lưỡi
C. Vách lưỡi
D. Cơ trâm lưỡi
Câu 20: Mạch máu cung cấp cho răng tách ra từ
A. Động mạch dưới lưỡi
B. Động mạch chân bướm khẩu cái
C. Động mạch hầu lên
D. Động mạch huyệt răng trên và dưới
Câu 21: Thần kinh nào chịu trách nhiệm cho cảm giác chung và vị giác của 2/3 trước lưỡi?
A. Thần kinh hạ thiệt (XII)
B. Thần kinh thiệt hầu (IX)
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh lưỡi (nhánh của V3) và Thừng nhĩ (nhánh của VII)
Câu 22: Lớp ngoài cùng, bao bọc thân răng và là mô cứng nhất trong cơ thể là?
A. Men răng
B. Ngà răng
C. Tủy răng
D. Xê-măng (Cementum)
Câu 23: Cơ nào có chức năng chính là khép và chu môi, được ví như “cơ của nụ hôn”?
A. Cơ mút
B. Cơ cằm
C. Cơ vòng môi
D. Cơ nâng môi trên
Câu 24: Ống Wharton là ống bài xuất của tuyến nước bọt nào và đổ vào đâu?
A. Tuyến mang tai, đổ vào tiền đình miệng
B. Tuyến dưới hàm, đổ vào cục dưới lưỡi
C. Tuyến dưới lưỡi, đổ vào nhiều lỗ nhỏ trên nếp dưới lưỡi
D. Tuyến mang tai, đổ vào sàn miệng
Câu 25: Về mặt giải phẫu bệnh, vị trí nào sau đây có tỷ lệ ung thư biểu mô tế bào gai ở khoang miệng cao nhất?
A. Bờ bên của lưỡi
B. Môi dưới
C. Sàn miệng
D. Vòm khẩu cái cứng
Câu 26: Công thức bộ răng sữa (răng tạm) ở trẻ em là?
A. Cửa 2/2, Nanh 1/1, Cối nhỏ 2/2
B. Cửa 2/2, Nanh 1/1, Cối 2/2, Cối lớn 1/1
C. Cửa 2/2, Nanh 1/1, Cối nhỏ 2/2, Cối lớn 3/3
D. Cửa 2/2, Nanh 1/1, Cối 2/2
Câu 27: Các nhánh thần kinh nào chủ yếu chịu trách nhiệm chi phối cảm giác cho khẩu cái cứng và khẩu cái mềm?
A. Các nhánh thần kinh mắt (V1)
B. Các nhánh thần kinh khẩu cái (từ thần kinh hàm trên V2)
C. Các nhánh thần kinh huyệt răng dưới (từ thần kinh hàm dưới V3)
D. Các nhánh của thần kinh mặt (VII)
Câu 28: Cấu trúc nào đóng vai trò là ranh giới ngăn cách giữa tiền đình miệng và ổ miệng chính thức?
A. Môi và má
B. Lưỡi và sàn miệng
C. Cung răng và lợi
D. Khẩu cái mềm và lưỡi gà
Câu 29: Khi khám một bệnh nhân bị tổn thương dây thần kinh hạ thiệt (XII) bên phải, dấu hiệu điển hình quan sát được là gì?
A. Khi lè lưỡi, đầu lưỡi sẽ lệch về bên phải (bên tổn thương)
B. Mất cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi bên phải
C. Không thể huýt sáo hoặc thổi lửa
D. Liệt các cơ nhai bên phải
Câu 30: Hệ bạch huyết của vùng sàn miệng và phần lớn thân lưỡi chủ yếu đổ về nhóm hạch nào đầu tiên?
A. Hạch mang tai
B. Hạch sau tai
C. Hạch dưới cằm
D. Hạch dưới hàm