Trắc nghiệm giải phẫu bệnh học thận

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bệnh
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40 câu
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh học Thận là một phần trong môn Giải phẫu bệnh, tập trung vào các kiến thức liên quan đến bệnh lý thận. Bộ đề thi này được thiết kế nhằm giúp sinh viên Y khoa nắm vững các bệnh như viêm cầu thận, viêm ống thận mô kẽ, suy thận, và các bệnh lý khác liên quan đến thận. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần hiểu rõ cơ chế bệnh sinh, các đặc điểm mô bệnh học, và phương pháp chẩn đoán qua các mẫu mô và tế bào của thận. Đề thi thường dành cho sinh viên năm thứ 3 trong chương trình Y đa khoa, giúp chuẩn bị cho các kỳ thi chuyên ngành và thực hành lâm sàng.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh học thận (có đáp án)

Câu 1: Sự thành lập các phức hợp miễn dịch tại chỗ gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A) Viêm thận Masugi
B) Hội chứng Goodpasture
C) Viêm cầu thận màng
D) Tất cả các bệnh cầu thận trên

Câu 2: Trong các bệnh cầu thận sau, bệnh nào có cầu thận bị tổn thương do hoạt hóa bổ thể bằng con đường thay thế:
A) Viêm cầu thận màng
B) Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
C) Viêm cầu thận màng tăng sinh type II
D) Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống

Câu 3: Sự lắng đọng các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu tại các cầu thận là cơ chế gây tổn thương cầu thận trong bệnh:
A) Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B) Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
C) Viêm cầu thận trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
D) Tất cả các bệnh cầu thận nói trên

Câu 4: Cơ chế phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu gây ra khoảng … các trường hợp bệnh cầu thận tiên phát:
A) 50%
B) 60%
C) 70%
D) 80%

Câu 5: Thận hư nhiễm mỡ gặp nhiều nhất ở lứa tuổi:
A) 2 đến 6 tuổi
B) 6 đến 10 tuổi
C) 10 đến 15 tuổi
D) Người lớn

Câu 6: Sự tăng sinh của các tế bào nội mô và tế bào gian mạch, sự xâm nhiễm của các BCĐN trung tính và bạch cầu đơn nhân là đặc điểm vi thể của bệnh:
A) Thận hư nhiễm mỡ
B) Viêm cầu thận màng
C) Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
D) Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu

Câu 7: Trong bệnh cầu thận nào màng đáy cầu thận đều khắp:
A) Thận hư nhiễm mỡ
B) Viêm cầu thận màng
C) Viêm cầu thận màng tăng sinh
D) Viêm cầu thận tăng sinh lan tỏa

Câu 8: Trong bệnh cầu thận nào có sự hiện diện của các phức hợp miễn dịch ở mặt ngoài màng đáy bên dưới các tế bào có chân:
A) Thận hư nhiễm mỡ
B) Viêm cầu thận màng
C) Viêm cầu thận màng tăng sinh type II
D) Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu

Câu 9: Trong bệnh cầu thận nào có các tế bào có chân mất chân và lớp tế bào chất áp sát vào mặt ngoài màng đáy:
A) Thận hư nhiễm mỡ
B) Viêm cầu thận màng
C) Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu

Câu 10: Trong bệnh cầu thận nào đa số các cầu thận bị xơ hóa và thoái hóa kinh:
A) Viêm cầu thận màng
B) Viêm cầu thận màng tăng sinh
C) Viêm cầu thận tiến triển nhanh
D) Viêm cầu thận mạn

Câu 11: Trong bệnh cầu thận nào các cầu thận bình thường dưới kính hiển vi quang học:
A) Thận hư nhiễm mỡ
B) Viêm cầu thận màng
C) Viêm cầu thận màng tăng sinh
D) Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống

Câu 12: Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là:
A) Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận
B) Do nhiễm trùng ngược dòng
C) Do bệnh đái tháo đường
D) Viêm cầu thận cấp
E) Tất cả đều sai

Câu 13: Yếu tố thuận lợi dẫn đến viêm bể thận cấp là:
A) Sỏi đường tiết niệu
B) Dùng các dụng cụ thông tiểu
C) U xơ tiền liệt tuyến
D) Tất cả đều đúng
E) Tất cả đều sai

Câu 14: Viêm thận bể thận cấp có đặc điểm sau:
A) Phần lớn các cầu thận bị xơ hóa, thoái hóa, dấu xi
B) Mô kẽ thận tăng sinh xơ và xâm nhập lympho
C) Các ống thận teo nhỏ, lòng ống chứa các trụ Hyalin
D) Tất cả đều sai
E) Tất cả đều sai

Câu 15: Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm:
A) Phần lớn cầu thận bình thường
B) Lòng các ống thận phù nề, xâm nhập BCĐN
C) Mô kẽ thận rải rác có các ổ áp xe
D) Tất cả đều đúng
E) Tất cả đều sai

Câu 16: Trong viêm thận bể thận thường gặp các tổn thương sau:
A) Tổn thương cả ống thận, bể thận và mô kẽ thận
B) Tổn thương mất chân tế bào biểu mô có chân
C) Tổn thương chủ yếu các cầu thận, các ống thận được bảo tồn
D) Tổn thương cả 2 thận, thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt
E) Tất cả đều đúng

Câu 17: Viêm thận bể thận mạn thường xảy ra sau đợt:
A) Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
B) Viêm cầu thận trong bệnh Lupus ban đỏ
C) Viêm thận bể thận cấp tái phát nhiều đợt
D) Viêm cầu thận màng
E) Tất cả đều sai

Câu 18: Viêm thận bể thận mạn tính có đặc điểm:
A) Tổn thương có thể gặp ở 1 hoặc cả 2 thận
B) Nhiều ống thận thoái hóa, teo nhỏ hoặc giãn rộng
C) Ranh giới giữa vùng vỏ và vùng tủy thận không rõ
D) Tất cả đều đúng
E) Tất cả đều sai

Câu 19: Tỷ lệ khỏi hoàn toàn đối với viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là:
A) 50%
B) 60%
C) 70%
D) 80%
E) 90%

Câu 20: Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:
A) Tụ cầu vàng
B) Trực khuẩn E. Coli
C) Trực khuẩn thương hàn
D) Liên cầu tan máu nhóm A
E) Phế cầu

Câu 21: Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn:
A) Viêm cầu thận màng
B) Viêm cầu thận tiến triển nhanh
C) Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ
D) Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
E) Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu

Câu 22: Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ em:
A) Viêm cầu thận màng
B) Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
C) Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
D) Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ
E) Viêm cầu thận tiến triển nhanh

Câu 23: Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là:
A) Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó, tiểu đục như nước vo gạo
B) Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, thở khó, ho ra máu
C) Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu
D) Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu-mũ
E) Tất cả đều sai

Câu 24: Viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm:
A) Thận to, bao thận trơn láng để bóc tách, có nhiều ổ áp xe
B) Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa
C) Thận to, tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân
D) Thận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân
E) Tất cả đều sai

Câu 25: Trong bệnh cầu thận dưới đây, đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid:
A) Viêm cầu thận màng
B) Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
C) Viêm cầu thận cấp
D) Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
E) Viêm cầu thận mạn

Câu 26: Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, một số cầu thận xơ hóa và một số cầu thận lại bình thường dưới KHV quang học:
A) Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
B) Viêm cầu thận màng
C) Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
D) Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
E) Tất cả đều đúng

Câu 27: Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, các cầu thận nở to dưới KHV quang học:
A) Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu
B) Viêm cầu thận màng
C) Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
D) Viêm cầu thận trong Lupus ban đỏ hệ thống
E) Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ

Câu 28: Tổn thương Giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là:
A) Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN
B) Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy
C) Các cầu thận nở to
D) Các cầu thận xơ hóa
E) Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy

Câu 29: Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng vỏ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh:
A) Viêm cầu thận cấp
B) Viêm thận bể thận cấp
C) Viêm cầu thận màng tăng sinh
D) Viêm thận bể thận mạn
E) Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ

Câu 30: Tế bào gian mạch nằm giữa chùm mao mạch của tiểu cầu thận, có vai trò:
A) Lọc bài tiết chất thải
B) Tái hấp thụ các chất cần thiết
C) Điều hòa huyết áp
D) Đại thực bào
E) Sản sinh hồng cầu

Câu 31: Bệnh viêm thận bể thận có tổn thương chủ yếu ở các ống thận, mô kẽ thận?
A) Đúng
B) Sai

Câu 32: Bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu tan máu nhóm A, phổ biến xảy ra từ 1-4 tuần sau khi bị viêm họng hoặc nhiễm trùng ngoài da?
A) Đúng
B) Sai

Câu 33: Bệnh thận hư nhiễm mỡ là nguyên nhân phổ biến của hội chứng thận hư ở người lớn?
A) Đúng
B) Sai

Câu 34: Bệnh thận hư nhiễm mỡ còn gọi là bệnh cầu thận thể thay đổi tối thiểu?
A) Đúng
B) Sai

Câu 35: Bệnh cầu thận là bệnh có tổn thương khởi đầu ở cầu thận, các tổn thương khác chỉ là thứ phát?
A) Đúng
B) Sai

Câu 36: Bệnh viêm thận bể thận cấp là bệnh gồm tổn thương cả cầu thận lẫn ống thận?
A) Đúng
B) Sai

Câu 37: Sự tăng sinh tế bào nội mô, tế bào gian mao mạch, sự xâm nhập BCĐN là đặc trưng của bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu?
A) Đúng
B) Sai

Câu 38: Trong bệnh viêm cầu thận mạn tính, đa số các cầu thận đều bị xơ hóa và thoái hóa kinh?
A) Đúng
B) Sai

Câu 39: Hệ thống lọc của cầu thận gồm 3 lớp: Lớp tế bào nội mô, lớp tế bào gian mạch và bộ máy cạnh cầu thận?
A) Đúng
B) Sai

Câu 40: Hệ thống lọc của cầu thận gồm 3 lớp: Lớp tế bào nội mô, lớp màng đáy và lớp tế bào biểu mô có chân?
A) Đúng
B) Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)