Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Nội Tiết

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bện
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 15
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu bện
Trường: Tổng hợp
Người ra đề: Tổng hợp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 15
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Nội Tiết là đề ôn tập thuộc môn Giải phẫu bệnh, một học phần chuyên sâu dành cho sinh viên ngành Y khoa tại các trường đại học Y Dược. Đề thi được biên soạn bởi ThS. Trần Thị Hồng Phúc, giảng viên Khoa Giải phẫu – Bệnh lý tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM, nhằm hỗ trợ sinh viên hệ thống hóa kiến thức về các bệnh lý nội tiết học, từ cấu trúc tuyến yên, tuyến giáp, tuyến cận giáp đến tụy nội tiết và tuyến thượng thận. Nội dung đề bao gồm các chủ đề cơ bản và nâng cao như bệnh basedow, viêm tuyến giáp, u tuyến giáp, đái tháo đường typ I & II, hội chứng Cushing – Addison, giúp người học củng cố kiến thức sát với chương trình học và các kỳ kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ môn Giải phẫu bệnh.

Được xây dựng theo chuẩn của một bộ đề trắc nghiệm đại học, Giải phẫu bệnh không chỉ hữu ích cho sinh viên Đại học Y Dược TP.HCM mà còn phù hợp với sinh viên hệ Y – Dược tại các trường khác. Các câu hỏi phù hợp với từng chuyên đề nội tiết học, từ nhận biết đến phân tích và áp dụng lâm sàng, đi kèm đáp án và lời giải chi tiết giúp củng cố kiến thức chuyên ngành. Bộ đề hiện đã có trên trang dethitracnghiem.vn, nơi sinh viên có thể làm bài không giới hạn, lưu kết quả và theo dõi tiến trình học tập qua biểu đồ phân tích thông minh, hỗ trợ tối đa trong quá trình ôn thi môn Giải phẫu bệnh hệ nội tiết.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh nội tiết (có đáp án)

Câu 1: Chất nào do tuyến yên bài tiết kích thích tinh hoàn sản sinh tinh trùng?
A. TSH
B. FSH
C. LH
D. GH

Câu 2: Chất nào do tuyến yên bài tiết kích thích tế bào Leydig tinh hoàn sản sinh testosterone?
A. TSH
B. FSH
C. LH
D. GH

Câu 3: Chất nào do tuyến yên bài tiết, ức chế làm giảm sinh tinh trùng?
A. TSH
B. FSH
C. LH
D. Inhibin

Câu 4: Chức năng của tuyến tùng là gì?
A. Điều khiển tất cả các tuyến nội tiết.
B. Bài tiết oxytocin
C. Tuyến ức chế kích tố sinh dục
D. Tăng bài tiết kích tố sinh dục

Câu 5: Tuyến nào sau đây KHÔNG phải là tuyến nội tiết?
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến mồ hôi

Câu 6: Tuyến nào sau đây KHÔNG phải là tuyến nội tiết đơn thuần?
A. Tuyến yên
B. Tuyến giáp
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến tụy

Câu 7: Tuyến yên thuộc vùng nào của đồi thị?
A. Vùng trên đồi
B. Vùng dưới đồi
C. Vùng hạ đồi
D. Vùng sau đồi

Câu 8: Tuyến nội tiết nào nằm ở mặt sau tuyến giáp, nếu bị cắt sẽ làm hạ calci huyết?
A. Tuyến tùng
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến cận giáp

Câu 9: Tuyến nội tiết nào lớn nhất trong các tuyến nội tiết?
A. Tuyến tụy
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến cận giáp

Câu 10: Tìm câu SAI khi nói về tuyến ngoại tiết?
A. Tuyến ngoại tiết có 2 thành phần.
B. Phần chế tiết (nang tuyến) và ống bài tiết.
C. Sản phẩm bài tiết đổ ra bề mặt, ngoài hoặc trong cơ thể.
D. Tuyến giáp, tuyến thượng thận, là tuyến nội tiết

Câu 11: Câu nào sau đây SAI khi nói về đặc điểm của các tuyến nội tiết?
A. Chất tiết đổ vào máu.
B. Các hormon với số lượng rất nhỏ, nhưng lại có tác dụng rất lớn trong sự chuyển hóa, sự phát triển của cơ thể và sự sinh sản.
C. Tuyến nội tiết có kích thước nhỏ, nhưng hệ thống mạch máu cấp huyết rất phong phú.
D. Tuyến tụy đổ insulin vào ống tiêu hóa để tăng chuyển đường vào tế bào

Câu 12: Thùy sau tuyến yên bài tiết nội tiết tố nào?
A. GH, TSH
B. ACTH, FSH
C. LH, PRL
D. ADH, OXYTOCIN

Câu 13: Câu nào sau đây SAI khi nói về tác dụng của GH của tuyến yên?
A. Tăng tạo khung protein ở xương.
B. Tăng tế bào tạo xương.
C. Tăng tế bào máu
D. Tăng cốt hóa sụn liên hợp.

Câu 14: Thùy trước tuyến yên có nhiệm vụ quan trọng nào?
A. Chi phối giao cảm và đối giao cảm.
B. Trung khu thần kinh giao cảm.
C. Bài tiết nhiều kích tố quan trọng
D. Trung khu thần kinh đối giao cảm.

Câu 15: Câu nào sau đây SAI khi nói về tác dụng của hormon tuyến cận giáp?
A. Tăng hoạt động tiêu xương và sự tạo thành các tế bào xương mới.
B. Tăng tái hấp thu Ca++ ở ống lượn gần và ống góp.
C. Giảm tái hấp thu phosphat ở ống lượn gần.
D. Trên ruột: tăng tạo thành vitamin D làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột.

Câu 16: Hormon nào do tủy thượng thận tiết ra, tham gia vào đáp ứng giao cảm cấp tính (chống lại hoặc bỏ chạy)?
A. Aldosterone
B. Epinephrine (Adrenalin)
C. Cortisol
D. Somatostatin

Câu 17: Hormon nào của vỏ thượng thận có vai trò chính trong việc điều hòa cân bằng muối và nước bằng cách tăng tái hấp thu Natri ở ống thận?
A. Cortisol
B. Androgen
C. Aldosterone
D. Epinephrine

Câu 18: Chức năng chính của Insulin do tuyến tụy tiết ra là gì?
A. Làm tăng nồng độ đường trong máu.
B. Thúc đẩy quá trình phân giải glycogen ở gan thành glucose.
C. Làm giảm đường huyết bằng cách tăng vận chuyển glucose vào tế bào.
D. Kích thích sự phân giải lipid ở các mô mỡ.

Câu 19: Hormon nào sau đây có tác dụng đối kháng với insulin, làm tăng nồng độ đường trong máu khi cơ thể bị hạ đường huyết?
A. Somatostatin
B. Glucagon
C. Cortisol
D. Aldosterone

Câu 20: Hormon Calcitonin do tuyến giáp tiết ra có tác dụng gì đối với nồng độ calci trong máu?
A. Làm tăng nồng độ calci trong máu.
B. Không ảnh hưởng đến nồng độ calci.
C. Kích thích tái hấp thu calci ở thận.
D. Làm giảm nồng độ calci trong máu.

Câu 21: Bệnh đái tháo đường type 1 là do sự thiếu hụt hoặc không sản xuất được hormon nào sau đây?
A. Glucagon
B. Insulin
C. ADH
D. Cortisol

Câu 22: Tình trạng cường giáp (basedow) thường có biểu hiện nào sau đây do tăng chuyển hóa cơ bản?
A. Tăng cân, sợ lạnh, nhịp tim chậm.
B. Sụt cân, sợ nóng, tim đập nhanh, lồi mắt.
C. Da khô, phù niêm, chậm chạp.
D. Huyết áp thấp, mệt mỏi, chán ăn.

Câu 23: Cơ chế điều hòa phổ biến nhất trong hệ nội tiết, giúp duy trì nồng độ hormon ở mức ổn định là gì?
A. Cơ chế điều hòa ngược âm tính.
B. Cơ chế điều hòa ngược dương tính.
C. Sự chi phối trực tiếp của hệ thần kinh.
D. Chu kỳ ngày đêm.

Câu 24: Hormon nào do buồng trứng tiết ra chịu trách nhiệm chính cho sự phát triển các đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ?
A. Progesterone
B. Estrogen
C. LH
D. FSH

Câu 25: Hormon chống bài niệu (ADH) được dự trữ ở thùy sau tuyến yên có tác dụng chính tại cơ quan nào?
A. Ống thận, làm tăng tái hấp thu nước.
B. Gan, làm tăng dự trữ glycogen.
C. Cơ trơn mạch máu, gây giãn mạch.
D. Ruột non, làm tăng hấp thu chất dinh dưỡng.

Câu 26: Hormon Cortisol, được mệnh danh là “hormon stress”, có tác dụng nào sau đây?
A. Gây hạ đường huyết và giảm đáp ứng viêm.
B. Kích thích tổng hợp protein và tăng miễn dịch.
C. Giảm đường huyết và tăng đáp ứng viêm.
D. Tăng đường huyết và có tác dụng chống viêm mạnh.

Câu 27: Tìm cặp ghép SAI giữa tuyến nội tiết và hormon do nó bài tiết?
A. Tuyến tụy – Insulin
B. Tuyến giáp – Thyroxin
C. Tủy thượng thận – Aldosterone
D. Tuyến yên – GH

Câu 28: Hormon nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì thai kỳ bằng cách làm dày và duy trì nội mạc tử cung?
A. Progesterone
B. Estrogen
C. Oxytocin
D. Prolactin

Câu 29: Các tế bào nội tiết của tuyến tụy tập trung thành từng cụm được gọi là gì?
A. Nang tuyến giáp
B. Tế bào Leydig
C. Thể vàng
D. Đảo tụy (Tiểu đảo Langerhans)

Câu 30: Hiện tượng nào sau đây là ví dụ của cơ chế điều hòa ngược dương tính?
A. Nồng độ TSH giảm khi Thyroxin trong máu tăng.
B. Nồng độ đường huyết giảm sau khi tiêm insulin.
C. Oxytocin kích thích co bóp tử cung, sự co bóp lại kích thích tiết thêm Oxytocin.
D. Tiết Aldosterone khi nồng độ Natri máu giảm.

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: