Trắc Nghiệm Giải Phẫu Bệnh Quân Y là đề ôn tập thuộc môn Giải phẫu bệnh, một học phần chuyên sâu thiết yếu trong chương trình đào tạo ngành Y khoa tại Học viện Quân Y (Military Medical Academy). Đề thi được biên soạn bởi ThS. Lê Thanh Tùng, giảng viên Khoa Giải phẫu – Bệnh lý Quân Y, nhằm giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức về tổn thương và bệnh lý mô học trong môi trường lâm sàng quân đội. Nội dung đề bao gồm các chủ đề trọng yếu như viêm – hoại tử mô, u lành – u ác, các bệnh lý nhiễm khuẩn, bệnh lý mô đặc hiệu như giang mai, lao, thương hàn, và đặc điểm mô bệnh học của các khối u trong điều kiện y học quân sự.
Điều chỉnh sao cho phù hợp với cấu trúc của một bộ đề trắc nghiệm đại học, Giải Phẫu Bệnh được thiết kế để vừa đáp ứng yêu cầu học thuật vừa phục vụ nhu cầu thực tiễn trong môi trường quân đội. Các câu hỏi được phân loại theo chủ đề từ cơ bản đến ứng dụng chuyên sâu, đi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp sinh viên tự học và ôn tập hiệu quả. Bộ đề hiện đã được đăng tải trên nền tảng dethitracnghiem.vn, nơi cung cấp tính năng làm bài không giới hạn, lưu trữ kết quả và theo dõi tiến trình học tập qua biểu đồ trực quan, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ môn Giải phẫu bệnh quân y.
Bộ câu hỏi Trắc nghiệm giải phẫu bệnh quân y (có đáp án)
Câu 1: Chọn ý sai: Thoát vị hố bẹn ngoài có thể là thoát vị bẹn..
A) Mắc phải
B) Bẩm sinh
C) Trực tiếp
D) Ngoại thớ
Câu 2: Câu nào SAI trong các câu sau
A) Dựa vào sự phân bổ đường mật trong gan, người ta chia gan làm 4 thùy: Phải, trái, vuông, đuôi
B) Gan có ba mặt và ba bờ
C) Phúc mạc không bao bọc toàn bộ bề mặt gan
D) Gan có chức năng lọc độc
Câu 3: Chọn ý sai: Thoát vị hố bẹn ngoài là thoát vị bẹn..
A) Chếch ngoài
B) Gián tiếp
C) Trực tiếp
D) Nội thớ
Câu 4: Chọn câu SAI: Mạc chằng liềm…..
A) Cố định gan vào thành bụng trước và cơ hoành
B) Là chỗ lá thành quặt lại thành lá tạng
C) Là phương tiện giữ gan chắc nhất
D) Phân chia mặt trên gan thành 2 thùy phải và trái
Câu 5: Chọn ý đúng: Thoát vị hố bẹn giữa là thoát vị bẹn:
A) Chếch ngoài
B) Gián tiếp
C) Trực tiếp
D) Nội thớ
Câu 6: Chọn ý đúng: Thoát vị hố bẹn giữa là thoát vị bẹn:
A) Chếch ngoài
B) Gián tiếp
C) Bẩm sinh
D) Ngoại thớ
Câu 7: Chọn ý SAI: Ở rốn gan….
A) Tĩnh mạch cửa nằm sâu nhất
B) Động mạch gan nằm bên phải Tĩnh mạch cửa
C) Động mạch gan nằm trước Tĩnh mạch cửa
D) Ống gan nằm nông nhất
Câu 8: Chọn ý đúng: Lỗ bẹn nông là điểm đối chiếu của…lên thành bụng
A) Hố bẹn trong
B) Hố bẹn giữa
C) Hố bẹn ngoài
D) Tất cả đúng
Câu 9: Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ
A) Động mạch gan phải
B) Động mạch gan trái
C) Động mạch gan chung
D) Động mạch vị tá tràng
Câu 10: Chọn một ý đúng nhất: Lỗ bẹn nông KHÔNG là điểm đối chiếu của…lên thành bụng:
A) Hố bẹn trong
B) Hố bẹn giữa
C) Hố bẹn ngoài
D) Hố bẹn trong và Hố bẹn ngoài
Câu 11: Tương ứng với hố bẹn trong trên thành bụng là:
A) Lỗ bẹn nông
B) Lỗ bẹn sâu
C) Mặt sau cơ thẳng bụng
D) Xương mu
Câu 12: Dưới đây là hình ảnh vi thể của ổ loét dạ dày mạn tính. Lớp được chỉ ra trong hình (mũi tên) là lớp nào, chọn câu trả lời đúng nhất
A) Hoại tử tơ huyết
B) Phù dạng tơ huyết
C) Tổ chức hạt
D) Tổ chức xơ
Câu 13: Tiểu cầu bám vào thành mạch đầu tiên trong quá trình hình thành cục nghẽn là do
A) Tiểu cầu ở ngoài cùng và nhẹ nhất
B) Tiểu cầu có kích thước nhỏ
C) Tiểu cầu có trọng lượng phân tử nhẹ nhất
D) Tiểu cầu di chuyển chậm nhất
Câu 14: Sung huyết thụ động xảy ra ở đâu trong tổn thương gan tim?
A) Tĩnh mạch cửa và xoang mạch quanh khoảng cửa
B) Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy và xoang mạch nan hoa
C) Xoang mạch nan hoa quanh tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
D) Chỉ ở tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy
Câu 15: Trong viêm lao, sự xuất hiện của các tế bào dạng biểu mô, tế bào khổng lồ Langhans là biểu hiện của hiện tượng nào trong viêm
A) Hiện tượng huy động tế bào
B) Hiện tượng biến dạng tế bào
C) Hiện tượng xuyên mạch
D) Hiện tượng tăng sinh sản tế bào
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng về đặc điểm của viêm lao
A) Là loại viêm hạt không nhiễm trùng
B) Là dạng đặc biệt của viêm cấp tính
C) Nang lao điển hình có 5 thành phần
D) Hoại tử gôm là hình ảnh đặc trưng
Câu 17: Tế bào tim bản chất là:
A) Phế bào 1
B) Hồng cầu, tiểu cầu
C) Tế bào dạng biểu mô
D) Đại thực bào
Câu 18: Cơ chế chính trong phù do giun chỉ?
A) Tăng áp lực thủy tĩnh
B) Giảm áp lực keo huyết tương
C) Tăng áp lực thẩm thấu mô kẽ
D) Tắc nghẽn mạch bạch huyết
Câu 19: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào có ý nghĩa góp phần tăng cường quá trình liền vết thương
A) Vết thương dính nhiều đất cát
B) Vết thương nhiều ngóc ngách
C) Vết thương gọn ở bề mặt da
D) Vết thương bị nhiễm trùng
Câu 20: Cục nghẽn kéo dài đến vị trí nào thì dừng lại
A) Mạch chia nhánh
B) Có tĩnh mạch nhánh đổ vào
C) Phình mạch
D) Chỗ nối thông động tĩnh mạch
Câu 21: Dưới đây là hình ảnh vi thể của ổ loét dạ dày mạn tính. Lớp được chỉ ra trong hình (mũi tên) là lớp nào, chọn câu trả lời đúng nhất
A) Hoại tử tơ huyết
B) Phù dạng tơ huyết
C) Tổ chức hạt
D) Tổ chức xơ