Đề thi trắc nghiệm giải phẫu bệnh y Huế – Phần 1

Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu
Trường: Đại học Y Dược Huế
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 120
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Giải phẩu
Trường: Đại học Y Dược Huế
Người ra đề: PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 120
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Y Huế – Phần 1 là một phần trong bộ đề thi môn Giải phẫu bệnh được biên soạn cho sinh viên Y khoa của trường Đại học Y Dược Huế. Đề thi này do PGS.TS. Hoàng Thị Lan Hương, một giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực Giải phẫu bệnh, biên soạn vào năm 2023. Để đạt kết quả tốt, sinh viên cần nắm vững các kiến thức về bệnh lý học, cách phân tích và chẩn đoán các bệnh qua mẫu mô và tế bào. Đề thi này thường được áp dụng cho sinh viên năm thứ 3 thuộc chương trình Y đa khoa. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu đề thi này và tham gia làm bài kiểm tra ngay bây giờ!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu bệnh y Huế (có đáp án)

Câu 1 : (1 đáp án) Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:
A. Phì đại
B. Quá sản
C. Thoái hóa
D. Dị sản

Câu 2 : (1 đáp án) Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:
A. Quá sản
B. Loạn sản
C. Dị sản
D. Thoái sản

Câu 3 : (1 đáp án) Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:
A. Tính di động của khối u
B. Mật độ của khối u
C. Kích thước của khối u
D. Có và không có vỏ bọc khối u

Câu 4 : (1 đáp án) Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô:
A. Sự di căn
B. Mất cực tính
C. Sự lan tràn của tế bào u
D. Sự quá sản tế bào

Câu 5 : (1 đáp án) U không có tính chất sau:
A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
B. Khối u lớn là u ác tính
C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể

Câu 6 : (1 đáp án) Quá sản không có đặc điểm sau:
A. Còn gọi là chuyển sản
B. Có thể hồi phục
C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
E. Khác với phì đại

Câu 7 : (1 đáp án) Dị sản không có đặc điểm sau:
A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản
C. Còn gọi là tăng sản
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu B và câu C đúng

Câu 8 : (1 đáp án) Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:
A. Có thể chia làm 2 loại
B. Còn gọi là nghịch sản
C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô
D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn
E. Các câu trên đều đúng

Câu 9 : (1 đáp án)Sự thoái sản không có đặc điểm sau:
A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường
B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản
C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục
E. Là đặc điểm quan trọng của ung thư

Câu 10 : (1 đáp án)Thành phần chất đệm u không bao gồm:
A. Huyết quản và bạch huyết quản
B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C. Các nhánh thần kinh
D. Cơ trơn hoặc cơ vân
E. Mô liên kết

Câu 11 : (1 đáp án)Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Có tên gọi tận cùng là OMA

Câu 12 : (1 đáp án)U xơ lành được gọi tên là:
A. Fibrosarcoma
B. Lipoma
C. Fibroma
D. Liposarcoma
E. Osteosarcoma

Câu 13 : (1 đáp án) Ung thư sụn có tên gọi là:
A. Fibrosarcoma
B. Liposarcoma
C. Osteosarcoma
D. Chondrosarcoma
E. Chondosarcoma

Câu 14 : (1 đáp án) U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:
A. luôn luôn là CARCINOMA
B. luôn luôn là SARCOMA
C. luôn luôn là OMA
D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Câu 15 : (1 đáp án) U lành không có đặc điểm sau:
A. Hiếm khi tái phát
B. Có ranh giới rõ
C. Không giống mô bình thường
D. Phát triển tại chỗ
E. Không di căn

Câu 16 : (1 đáp án) Đặc điểm sau không phải của u ác tính:
A. Ranh giới khá rõ
B. Dễ tái phát và di căn
C. Thường phát triển nhanh
D. Không giống mô bình thường
E. Các câu trên đều đúng

Câu 17 : (1 đáp án) Về đại thể “u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
A. U ác tính
B. U lành tính
C. Giai đoạn đầu của u lành tính
D. Giai đoạn đầu của u ác tính
E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác

Câu 18 : (1 đáp án) Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:
A. Bàng quang
B. Gan
C. Dạ dày
D. Ruột
E. Thực quản

Câu 19 : (1 đáp án) Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
A. Hoá chất
B. Vi rút
C. Vi khuẩn
D. Nguyên nhân bào thai
E. Phóng xạ

Câu 20 : (1 đáp án) Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:
A. ung thư tuyến giáp
B. ung thư vú
C. ung thư tuyến nước bọt
D. bệnh bạch cầu
E. ung thư phổi

Câu 21 : (1 đáp án) Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:
A. ung thư cổ tử cung
B. mụn hạt cơm ở da
C. u nhú ở vùng sinh dục
D. ung thư thanh quản
E. U lympho Burkitt

Câu 22 : (1 đáp án) Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:
A. virus HIV
B. Papiloma virus
C. virus viêm gan B
D. Epstein-Barr virus
E. Câu B và D đúng

Câu 23 : (1 đáp án) Phân độ của ung thư có thể dựa theo:
A. mức độ biệt hoá của tế bào u
B. hình thái, cấu trúc mô
C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
D. phân loại TNM
E. tất cả các câu trên đều đúng

Câu 24 : (1 đáp án) Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:
A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ.
B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển

Câu 25 : (1 đáp án) Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. điều kiện sinh hoạt
B. chủng tộc
C. chế độ dinh dưỡng
D. địa dư
E. môi trường sống

Câu 26 : (1 đáp án) Có 2 loại quá sản:
A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính
C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo
E. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục

Câu 27 : (1 đáp án) Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:
A. Quá sản lành tính
B. Quá sản ác tính
C. Quá sản tái tạo
D. Quá sản hồi phục
E. Quá sản chức năng

Câu 28 : (1 đáp án) Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:
A. Thoái sản
B. Quá sản
C. Loạn sản trầm trọng
D. Dị sản
E. Loạn sản đơn giản

Câu 29 : (1 đáp án) Loạn sản:
A. Là tổn thương không hồi phục
B. Không điều trị có thể dẫn đến ung thư
C. Phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
D. Còn gọi là bất thục sản
E. Là do dị sản lâu ngày không điều trị

Câu 30 : (1 đáp án) Thoái sản:
A. Là hậu quả của loạn sản kéo dài
B. Còn gọi là giảm sản
C. Là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
D. Có thể hồi phục hoặc không hồi phục
E. Các tế bào mất sự biệt hóa về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng

Câu 31 : (1 đáp án) Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:
A. Bù trừ
B. Chức năng
C. Phì đại
D. Tái tạo
E. Lành tính

Câu 32 : (1 đáp án) Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:
A. Quá sản và loạn sản
B. Phì đại và loạn sản
C. Loạn sản
D. Phì đại
E. Quá sản

Câu 33 : (1 đáp án) Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương:
A. Quá sản
B. Chuyển sản
C. Nghịch sản
D. Loạn sản
E. Tăng sản

Câu 34 : (1 đáp án) Cơ bản u:
A. Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B. Dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. Khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. Các câu trên đều đúng

Câu 35 : (1 đáp án) Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u kết hợp
C. Gọi là u hỗn hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Gọi là u liên kết

Câu 36 : (1 đáp án) U lành:
A. U có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
B. Một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
C. Thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
D. Thường có tên gọi tận cùng là OMA
E. Thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u

Câu 37 : (1 đáp án) Melanoma là tên gọi của:
A. U lành tính của tế bào hắc tố
B. U ác tính của tế bào hắc tố
C. Chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
D. Là u ác tính của mô liên kết
E. Các câu trên đều sai

Câu 38 : (1 đáp án)  Pô-líp cổ tử cung:
A. Là u có thể lành tính hoặc ác tính
B. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
D. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
E. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

Câu 39 : (1 đáp án)  U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
A. Luôn luôn là CARCINOMA
B. Luôn luôn là SARCOMA
C. Luôn luôn là OMA
D. Là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. Là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA

Câu 40 : (1 đáp án) Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:
A. U cơ vân lành tính
B. U cơ vân ác tính
C. Có thể là u lành hoặc u ác
D. Là khối u có nguồn gốc biểu mô
E. Các câu trên đều sai

Câu 41 : (1 đáp án) Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:
A. Trong vòng 45 ngày
B. 45 – 450 ngày
C. Khoảng 450 ngày
D. Hơn 450 ngày
E. Câu A và B đúng

Câu 42 : (1 đáp án) Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:
A. Tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
B. Quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
C. Tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó
D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
E. Các câu trên đều đúng

Câu 43 : (1 đáp án) Virus ít gây ung thư nhất là :
A. Papiloma virus (HPV)
B. Epstein-Bar virus (EBV)
C. Virus viêm gan A (HAV)
D. Virus viêm gan B (HBV)
E. Retrovirus

Câu 44 : (1 đáp án) Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
A. Hệ tiêu hoá, xương, da
B. Da, xương, tuyến giáp
C. Hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương
D. Hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da
E. Tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết

Câu 45 : (1 đáp án) Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:
A. Vùng sinh dục
B. Thanh quản
C. U lympho Burkitt
D. Ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoá
E. Câu A và B sai

Câu 46 : (1 đáp án) Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp:
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 2000 lần
E. Các câu trên đều sai

Câu 47 : (1 đáp án) Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:
A. Độ biệt hoá tế bào u
B. Cấu trúc mô u
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng

Câu 48 : (1 đáp án) Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo – cổ tử cung thành:
A. 2 hạng
B. 3 hạng
C. 4 hạng
D. 5 hạng
E. 6 hạng

Câu 49 : (1 đáp án) Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng:
A. Hạng I
B. Hạng II
C. Hạng III
D. Hạng IV
E. Hạng V

Câu 50 : (1 đáp án) Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV

Câu 51: (1 đáp án) Phân loại TNM có nghĩa là:
A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u

Câu 52: (1 đáp án) Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:
A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
B. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư
C. các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng
D. các câu trên đều đúng
E. các câu trên đều sai

Câu 53: (1 đáp án) Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:
A. tia gamma
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
E. tia cực tím

Câu 54: (1 đáp án) Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:
A. thực quản
B. dạ dày
C. ruột non
D. ruột già
E. gan

Câu 55: (1 đáp án) Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
A. ung thư gan
B. ung thư hạch
C. ung thư da
D. sarcom hệ miễn dịch
E. ung thư dạ dày

Câu 56: (1 đáp án) Adenoma là tên gọi của:
A. u lành nói chung
B. u tuyến lành
C. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
D. câu A và B đúng
E. câu B và C đúng

Câu 57: (1 đáp án) Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:
A. đại tràng
B. cổ tử cung
C. ruột non
D. dạ dày
E. da

Câu 58: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ
B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch
D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào
E. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa

Câu 59: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin:
A. Hay gặp hơn U lympho ác tính không Hodgkin
B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg
C. Chỉ gặp ở hạch lympho
D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi
E. Câu A và B đúng

Câu 60: (1 đáp án) Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau:
A. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác
B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu
C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp
D. Có hình ảnh “lách đá hoa cương” hoặc “lách xúc xích”
E. Khoảng 25% trường hợp có gan to

Câu 61: (1 đáp án) Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:
A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin
B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn
C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân
D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “soi gương” hoặc “mắt cú”
E. Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin

Câu 62: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:
A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết
B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho
C. Có thể có các ổ hoại tử
D. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
E. Câu A, B, C đúng

Câu 63: (1 đáp án) Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:
A. Hạch nách
B. Hạch cổ
C. Hạch bẹn
D. Hạch trung thất
E. Hạch sau phúc mạc

Câu 64: (1 đáp án) U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ:
A. Niêm mạc đường tiêu hóa
B. A-mi-đan
C. Bàng quang
D. Tủy xương
E. Tuyến vú

Câu 65: (1 đáp án) Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại:
A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán.
B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh.
C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.
D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.

Câu 66: (1 đáp án) Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:
A. 3-5 năm
B. 5-10 năm
C. 10-15 năm
D. trên 15 năm

Câu 67: (1 đáp án) Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ……………
A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
B. Bạch cầu đa nhân ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Tương bào
E. Tế bào võng

Câu 68: (1 đáp án) Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:
A. Rappaport
B. Lukes và Collins
C. REAL
D. Rye
E. WHO

Câu 69: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:
A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính
C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
E. Tất cả đều đúng

Câu 70: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin típ III:
A. Là típ hay gặp nhất sau típ II
B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV

Câu 71: (1 đáp án) Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có các đặc điểm sau:
A. Có kích thước rất lớn 40-50 μm
B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân
D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Th
E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống giữa tế bào và mô dạng lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc

Câu 72: (1 đáp án) Hodgkin típ I:
A. Gặp trong 50% các trường hợp
B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II
C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
D. Thời gian sống thêm dài
E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi

Câu 73: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin:
A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho
C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp
D. Câu A và B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 74: (1 đáp án) Tế bào khuyết (lacunar cell) – một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ:
A. Típ I
B. Típ II
C. Típ III
D. Típ IV
E. Típ I và típ II

Câu 75: (1 đáp án) U lympho ác tính không Hodgkin:
A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin
B. Có xu hướng tăng theo tuổi
C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
D. Câu A và B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 76: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:
A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
B. chủ yếu ở hạch lympho
C. ở các mô lympho ngoài hạch
D. câu A và B đúng
E. câu B và C đúng

Câu 77: (1 đáp án) Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:
A. 50%, 30%, 30%
B. 90%, 30%, 30%
C. 50%, 25%, 25%
D. 90%, 25%, 25%
E. 50%, 30%, 25%

Câu 78: (1 đáp án) Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
E. Các câu trên đều sai

Câu 79: (1 đáp án) Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng:
A. I
B. II
C. III
D. III E
E. IV

Câu 80: (1 đáp án) Hai típ u limpho ác tính không Hodgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:
A. WF4 và WF5
B. WF5 và WF6
C. WF5 và WF7
D. WF6 và WF7
E. WF6 và WF8

Câu 81: (1 đáp án) “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:
A. WF4
B. WF5
C. WF6
D. WF7
E. WF8

Câu 82: (1 đáp án) Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:
A. Chế độ ăn đói kéo dài
B. Chèn ép
C. Liệt dây thần kinh vận động
D. Thiếu oxy
E. Già nua

Câu 83: (1 đáp án) Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Nhân tăng sắc
B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
C. Thoái hoá hốc trong bào tương
D. Lưới nhiễm sắc thô
E. Nhân tan

Câu 84: (1 đáp án) Chọn lớp tế bào biệt hoá rõ nhất trong các lớp của da:
A. Lớp đáy
B. Lớp cận đáy
C. Lớp bóng
D. Lớp hạt
E. Lớp sừng

Câu 85: (1 đáp án) Các tế bào chưa biệt hoá có đặc điểm:
A. Tế bào thường đa diện
B. Tỷ lệ N/NSC lớn
C. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn
D. Bào tương ít và kiềm tính
E. Chọn B, C, D

Câu 86: (1 đáp án) Gọi là tế bào thoái hoá khi:
A. Giảm sút về số lượng
B. Giảm sút về chất lượng
C. Không đảm bảo chức năng bình thường
D. Chọn A, B, C
E. Tăng hoạt động phân bào

Câu 87: (1 đáp án) Sự thoái hoá tế bào được biểu hiện dưới các hình thái tổn thương:
A. Tế bào vảy đục, thoái hoá hốc
B. Thoái hoá nước
C. Thoái hoá hyalin
D. Thoái hoá mỡ, thoái hoá đường
E. Chọn A, B, C, D

Câu 88: (1 đáp án) Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
A. Nhân chia
B. Nhân đông
C. Nhân vỡ
D. Nhân tan
E. Chọn B, C, D

Câu 89: (1 đáp án) Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:
A. Thũng đục
B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông
D. Chọn A, B, C
E. Chọn B, C

Câu 90: (1 đáp án) Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nhẹ:
A. Chọn C, D
B. Tế bào nhân kiềm tính
C. Tỷ lệ N/NSC tăng
D. Tế bào to nhỏ không đều
E. Tế bào tăng sinh mạnh

Câu 91: (1 đáp án) Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
A. Chọn B, C, D
B. Nhân đông
C. Nhân vỡ
D. Nhân tan
E. Nhân chia

Câu 92: (1 đáp án) Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử:
A. Thũng đục
B. Hoại tử nước
C. Hoại tử đông
D. Chọn A, B, C
E. Chọn B, C

Câu 93: (1 đáp án) Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:
A. Chọn B, C, D
B. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
C. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
D. Tế bào to nhỏ không đều
E. Tế bào tăng sinh mạnh

Câu 94: (1 đáp án) Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Chọn B, C
B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không đều
C. Thoái hoá hốc trong bào nhân
D. Lưới nhiễm sắc thô
E. Nhân tan

Câu 95: (1 đáp án) Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
A. Bệnh Hashimoto
B. Bệnh bướu giáp độc
C. Bệnh Basedow
D. Cả 3 đều sai
E. Cả 3 đều đúng

Câu 96: (1 đáp án) Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
A. Bệnh Bướu cổ địa phương
B. Bệnh Bướu cổ bình giáp
C. Bệnh Bướu keo tuyến giáp
D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng

Câu 97: (1 đáp án) Bệnh bướu cổ đơn thuần, phổ biến thường gặp:
A. Trẻ gái tuổi dậy thì
B. Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
C. Thiếu Iod trong nguồn thức ăn
D. Cả 3 đều đúng
E. Cả 3 đều sai

Câu 98: (1 đáp án) Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là:
A. Nổi một cục và không có dấu chứng cường giáp
B. Nổi một cục và thường xơ hóa
C. Nổi một cục và dễ trở thành ác tính
D. Nổi nhiều cục và không có dấu chứng cường giáp
E. Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp

Câu 99: (1 đáp án) Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là:
A. Các nang tuyến nhỏ, ít dịch keo, tế bào hình dẹp
B. Các nang tuyến nhỏ, nhiều dịch keo, tế bào hình trụ
C. Các nang tuyến giãn rộng, nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp
D. Các nang tuyến giãn rộng, ít dịch keo, nhiều không bào hấp thụ
E. Các nang tuyến giãn rộng, ít dịch keo, tế bào hình trụ

Câu 100: (1 đáp án) Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau, ngoại trừ:
A. Bướu giáp cục
B. Bướu giáp độc
C. Nang giả tuyến giáp
D. Bướu giáp lan tỏa
E. Bướu giáp hỗn hợp

Câu 101: (1 đáp án) Bệnh bướu cổ Basedow có nghĩa là:
A. Bướu cổ suy giáp
B. Bướu cổ bình năng giáp
C. Bướu cổ nhược năng giáp
D. Cả 3 đều sai
E. Cả 3 đều đúng

Câu 102: (1 đáp án) Bệnh Basedow đồng nghĩa với:
A. Bướu giáp độc
B. Bệnh Graves
C. Bệnh bướu giáp lồi mắt
D. Cả 3 đều đúng
E. Cả 3 đều sai

Câu 103: (1 đáp án) Bệnh Basedow có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Lòng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều không bào hấp thụ
B. Lòng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử, đại thực bào
C. Gầy sút cân rõ, lồi mắt, chuyển hóa cơ bản tăng
D. Hồi hộp, mạch nhanh, run tay
E. Các biểu mô tuyến quá sản mạnh

Câu 104: (1 đáp án) Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh Basedow:
A. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy tế bào viêm
B. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng, lòng chứa đầy dịch keo
C. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp quá sản, lòng ít dịch keo, nhiều không bào
D. Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
E. Biểu mô tuyến quá sản mạnh, nhiều nhân quái dị, nhân phân chia

Câu 105: (1 đáp án) Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:
A. 300-400g
B. 30-40g
C. 100-200g
D. 10-20g
E. 50-70g

Câu 106: (1 đáp án) Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
A. Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào
B. Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
C. Bướu giáp Basedow
D. Bướu keo tuyến giáp
E. Ung thư tuyến giáp

Câu 107: (1 đáp án) U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô
D. Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính
E. Tất cả đều sai

Câu 108: (1 đáp án) Nang giáp được hình thành do bởi:
A. Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh
B. Quá trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa
C. Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục
D. Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến
E. Tất cả đều sai

Câu 109: (1 đáp án) Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:
A. Bướu giáp thể hòn (nhân)
B. Bướu giáp thể nang hóa
C. Bướu giáp thể nhu mô
D. U tuyến thể phôi
E. U tuyến thể thai

Câu 110: (1 đáp án) Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:
A. Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp
B. Số lượng của các nang giáp
C. Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp
D. Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
E. Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mô tuyến giáp

Câu 111: (1 đáp án) Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:
A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước, màu sắc, mật độ, tính chất) của u
B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ
C. Dựa vào chẩn đoán sinh thiết mô bệnh học
D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp
E. Dựa vào tính chất bắt màu nhuộm của tuyến giáp

Câu 112: (1 đáp án) Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm:
A. Do virus
B. Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng
C. Tuyến giáp thường xơ hóa
D. Thường tiến triển ác tính
E. Là loại u giả

Câu 113: (1 đáp án) Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:
A. Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
B. Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
C. Giãn rộng, các tế bào hình dẹp
D. Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo
E. Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính

Câu 114: (1 đáp án) Ở Việt Nam, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng:
A. 1 triệu người
B. 2 triệu người
C. 3 triệu người
D. 4 triệu người
E. 5 triệu người

Câu 115: (1 đáp án) Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào:
A. Tế bào nội mô mao mạch
B. Tế bào cận giáp
C. Tế bào không bào hấp thụ
D. Tế bào lót quanh nang tuyến
E. Tế bào liên kết

Câu 116: (1 đáp án) Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như:
A. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp
B. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường
C. Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản
D. Giãn rộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú
E. Teo nhỏ, lòng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy

Câu 117: (1 đáp án) Bệnh Basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là:
A. 7/1
B. 6/1
C. 5/1
D. 4/1
E. 3/1

Câu 118: (1 đáp án) Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc loại:
A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn
B. Biểu mô trụ giả tầng
C. Biểu mô chuyển tiếp
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô lát tầng sừng hóa

Câu 119: (1 đáp án) Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:
A. Tế bào hấp thụ
B. Tế bào nội mô
C. Tế bào liên kết
D. Tế bào cận giáp
E. Tế bào biểu mô

Câu 120: (1 đáp án) Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:
A. 30-40 g
B. 50-60 g
C. 70-80 g
D. 90-100 g
E. >100 g

Xem thêm phần 2 tại đây:

Trắc nghiệm Giải phẫu bệnh Y Huế – Phần 2

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)