Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Hành vi Tổ chức
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị
Năm thi: 2023
Môn học: Hành vi Tổ chức
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản Trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức là một trong những đề thi môn Hành vi tổ chức phổ biến, được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức và kỹ năng của sinh viên về các yếu tố tâm lý, văn hóa và động lực ảnh hưởng đến hành vi trong môi trường làm việc. Môn học này thường được giảng dạy tại nhiều trường đại học lớn, như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), giúp sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế học và các ngành liên quan nắm vững lý thuyết cũng như ứng dụng thực tiễn trong quản lý tổ chức. Đề thi năm 2023 này được biên soạn bởi giảng viên ThS. Nguyễn Văn Bình của UEH, tập trung vào các chủ đề chính như lãnh đạo, ra quyết định và xung đột trong tổ chức. Đây là một bài kiểm tra phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 3

1. Điều nào sau đây là sự mô tả đúng nhất của bối cảnh xã hội con người, nơi mà hành vi được chỉ dẫn bởi những quy tắc hành vi ngầm và những quy tắc hành vi rõ ràng?
A. Bối cảnh nguy hiểm
B. Bối cảnh làm việc
C. Bối cảnh tổ chức
D. Bối cảnh nơi mà con người tương tác với nhau
E. Tất cả những ý trên

2. Sự nhất quán cơ bản ẩn giấu trong hành vi của tất cả các cá nhân cho phép những nhà nghiên cứu làm gì?
A. Quan sát hành vi con người.
B. Hệ thống hóa hành vi con người
C. Nghiên cứu hành vi con người
D. Dự đoán hành vi con người
E. Khám phá hành vi con người

3. Phân tích các mối quan hệ, xác định nguyên nhân và ảnh hưởng, và kết luận dựa trên bằng chứng khoa học là các khía cạnh của nghiên cứu ……..
A. Tổ chức
B. Trực giác
C. Lý thuyết
D. Có hệ thống
E. Dựa trên tình huống (case-based)

4. Khoa học Hành vi tổ chức khác với những ngành khác như là Vật lý hay Hóa học như thế nào?
A. HVTC chấp nhận những lời giải thích dựa trên trực giác của hiện tượng mà nó nghiên cứu.
B. Nhiều dữ liệu được sử dụng trong HVTC được thu thập bởi những nhà khoa học làm việc trong những lĩnh vực khác nhau nhưng liên quan đến nhau.
C. HVTC không tìm kiếm những luật lệ tiềm ẩn thống nhất của hiện tượng mà nó nghiên cứu.
D. Hầu hết mọi người có thành kiến với hiện tượng mà HVTC nghiên cứu.
E. Những phát hiện của HVTC không dựa trên dữ liệu thu thập được trong điều kiện bị kiểm soát và dữ liệu được đo lường và diễn giải một cách nghiêm ngặt.

5. HVTC được xây dựng từ những môn học NGOẠI TRỪ ……..
A. Vật lý
B. Tâm lý học
C. Nhân loại học
D. Xã hội học
E. Tâm lý học xã hội

6. Đóng góp chính của tâm lý học vào HVTC nằm ở phạm vi phân tích nào?
A. Nhóm
B. Cá nhân
C. Tổ chức
D. Văn hóa
E. Nhóm tương tác

7. Nghiên cứu về quy trình nhóm trong HVTC hầu hết xuất phát từ lĩnh vực nghiên cứu nào?
A. Tâm lý học
B. Xã hội học
C. Nhân loại học
D. Khoa học xã hội
E. Tâm thần học

8. Ngành khoa học tìm kiếm cách thức để đánh giá, giải thích và đôi khi thay đổi hành vi của con người và các loài động vật khác là ……….
A. Tâm thần học
B. Tâm lý học
C. Xã hội học
D. Khoa học chính trị
E. HVTC

9. Môn học này tập trung chủ yếu vào việc hiểu hành vi của cá nhân?
A. Xã hội học
B. Tâm lý học xã hội
C. Tâm lý học
D. Nhân loại học
E. HVTC

10. Chủ đề về động lực của HVTC hầu hết bị ảnh hưởng bởi môn học nào?
A. Tâm lý học
B. Tâm lý học xã hội
C. Xã hội học
D. Khoa học chính trị
E. Chiến lược công ty

11. Ngành khoa học tập trung vào sự ảnh hưởng của con người đối với nhau là ……..
A. Tâm lý học.
B. Nhân loại học
C. Khoa học chính trị
D. Tâm lý học xã hội
E. Khảo cổ học

12. ………… kết hợp khái niệm tâm lý học và xã hội học.
A. Chiến lược công ty
B. Nhân loại học
C. Khoa học chính trị
D. Tâm lý học xã hội
E. Khảo cổ học

13. Thái độ nhóm, sức mạnh và xung đột là những lĩnh vực nghiên cứu trọng tâm của các ………..
A. Nhà khảo cổ học
B. Nhà xã hội học
C. Nhà nhân loại học
D. Nhà tâm lý học xã hội
E. Nhà phân tích hoạt động

14. Những đóng góp rõ rệt vào HVTC trong nghiên cứu về thái độ nhóm trong tổ chức được thực hiện bởi các ………..
A. Nhà tâm lý học
B. Nhà xã hội học
C. Nhà nhân loại học
D. Nhà khoa học chính trị
E. Nhà phân tích hoạt động

15. ……………… tập trung vào nghiên cứu con người trong mối liên quan với môi trường xã hội.
A. Tâm lý học
B. Xã hội học
C. Chiến lược công ty
D. Khoa học chính trị
E. Quản lý hoạt động

16. Lĩnh vực nghiên cứu nào đã đóng góp cho HVTC thông qua những nghiên cứu về văn hóa tổ chức, lý thuyết và cấu trúc tổ chức?
A. Tâm lý học.
B. Quản lý hoạt động
C. Chiến lược công ty
D. Khoa học chính trị
E. Xã hội học

17. Những nhà tâm lý học xã hội đã có đóng góp to lớn cho HVTC bởi nghiên cứu về vấn đề nào sau đây?
A. Sự thay đổi hành vi và thái độ
B. Ra quyết định cá nhân
C. Thỏa mãn công việc
D. Sức mạnh tổ chức
E. Phân tích đa văn hóa

18. Lý thuyết về văn hóa tổ chức chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ môn học nào?
A. Nhân loại học
B. Tâm lý học
C. Tâm lý học xã hội
D. Khoa học chính trị
E. Chiến lược công ty

19. Lĩnh vực nào sau đây đã giúp chúng ta hiểu về sự khác nhau giữa các giá trị, thái độ và hành vi chủ yếu giữa con người ở các nước khác nhau?
A. Nhân loại học
B. Tâm lý học
C. Khoa học chính trị
D. Nghiên cứu hoạt động
E. Ngôn ngữ tâm lý học

20. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tình trạng hiện tại của các khái niệm HVTC?
A. Chúng dựa vào những sự thật chung.
B. Chúng có thể được dùng để dự đoán hành vi con người chỉ khi tình huống được chỉ ra cụ thể.
C. Có sự đồng thuận chung giữa các nhà nghiên cứu HVTC và các học giả về những khái niệm đơn giản ẩn chứa trong hành vi con người.
D. Những quy tắc nguyên nhân – kết quả ứng dụng được cho tất cả trường hợp đã được khám phá ra.
E. Mối quan hệ nguyên nhân – kết quả của hành vi con người đã bị cô lập.

21. ……….. nguyên lý đơn giản và phổ biến để giải thích cho HVTC.
A. Có vô số
B. Hoàn toàn không có
C. Có một khoảng mơ hồ
D. 14
E. Chỉ có một vài

22. Để dự đoán hành vi con người với bất kì mức độ chính xác nào, biến số nào phải được sử dụng?
A. Biến tổng thể (global variable)
B. Biến chung (general variable)
C. Biến phụ thuộc (dependent)
D. Non-reactive variable
E. Biến ngẫu nhiên (contingency)

23. Trong khi ………… tập trung vào sự khác nhau giữa con người đến từ những quốc gia khác nhau, ………… chỉ ra sự khác biệt giữa những người trong những quốc gia xác định.
A. Sự đa dạng lực lượng lao động, toàn cầu hóa
B. Toàn cầu hóa, sự đa dạng lực lượng lao động
C. Văn hóa, sự đa dạng
D. Sự nuôi cấy, sự đa dạng lực lượng lao động
E. Tâm lý học, tâm lý học xã hội.

24. ………… chỉ ra rằng các tổ chức đang dần trở nên đa dạng hơn về giới tính, sắc tộc và chủng tộc.
A. Toàn cầu hóa
B. Sự đa dạng về lực lượng lao động
C. Hành động khẳng định
D. Văn hóa tổ chức
E. Sự đồng nhất về hoạt động

25. Suy nghĩ hiện tại về sự đa dạng nơi làm việc khác biệt so với nhận định về “nơi tụ cư (melting-pot)” trước đó như thế nào?
A. Công nhận rằng những nhân viên không bỏ đi các giá trị văn hóa, phong cách sống và những sự khác biệt khi họ đi làm.
B. Nhận ra rằng con người đến từ những bối cảnh khác nhau sẽ tự động bắt đầu hòa nhập với nơi làm việc và cộng đồng rộng lớn hơn theo thời gian.
C. Chủ động thực hiện việc giảm thiểu tác động của giá trị văn hóa và sở thích lối sống trong nơi làm việc.
D. Mở rộng tìm kiếm một chỗ làm đa dạng và tránh sự tương đồng bất kì nơi nào có thể.
E. Sử dụng những cách thức như là những hội thảo cấu trúc để cho những nhân viên thấy rằng thái độ mà tồn tại hoàn hảo trong cộng đồng của họ sẽ không xuất hiện ở bối cảnh nơi làm việc.

26. ………… là nguyên nhân số 1 giải thích vì sao những người đi công tác phải cắt giảm những chuyến đi của họ lại.
A. Lợi nhuận thấp
B. Sự can thiệp của cổ đông
C. Công nghệ giao tiếp hiện đại hơn
D. Nguyên tắc kế toán tốt hơn
E. Sợ khủng bố

27. Trong các chủ đề về HVTC sau, cái nào không tập trung vào việc quản lý nỗi sợ khủng bố của nhân viên?
A. Cảm xúc
B. Động lực
C. Giao tiếp
D. Lãnh đạo
E. Thiết kế công việc

28. Năm 2008, lực lượng nào chiếm 46.7% trong lực lượng lao động Mỹ?
A. Người trên 65 tuổi
B. Người Latin
C. Người Mỹ gốc Phi
D. Nam giới
E. Phụ nữ

29. Năm 2008, lực lượng nào chiếm 46.7% trong lực lượng lao động Mỹ?
A. Người trên 65 tuổi
B. Người Latin
C. Người Mỹ gốc Phi
D. Nam giới
E. Phụ nữ

30. Đâu là sự thay đổi rõ rệt nhất ở lực lượng lao động Mỹ nửa cuối thế kỉ 20?
A. Số lượng lao động dưới 55 tuổi giảm đáng kể
B. Tỉ lệ % công dân Mỹ gốc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha (Hispanic)
C. Số lượng người Mỹ – Phi trong lực lượng lao động tăng lên ở mọi cấp độ
D. Tỉ lệ % công nhân là nam giới tăng ổn định

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 1
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 2
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 3
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 4
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 5
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 6
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 7
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 8
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 9
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 10

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)