Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Hành vi Tổ chức
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y
Năm thi: 2023
Môn học: Hành vi Tổ chức
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức là một trong những đề thi môn Hành vi tổ chức phổ biến, được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức và kỹ năng của sinh viên về các yếu tố tâm lý, văn hóa và động lực ảnh hưởng đến hành vi trong môi trường làm việc. Môn học này thường được giảng dạy tại nhiều trường đại học lớn, như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), giúp sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế học và các ngành liên quan nắm vững lý thuyết cũng như ứng dụng thực tiễn trong quản lý tổ chức. Đề thi năm 2023 này được biên soạn bởi giảng viên ThS. Nguyễn Văn Bình của UEH, tập trung vào các chủ đề chính như lãnh đạo, ra quyết định và xung đột trong tổ chức. Đây là một bài kiểm tra phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 4

1. Đâu là hậu quả có thể xảy ra khi số nữ giới vượt trội đáng kể so với số nam giới ở trường đại học Mỹ?
A. Sự bình đẳng/cân bằng ở số nam giới và nữ giới trong lực lượng lao động.
B. Số lượng những vị trí yêu cầu chuyên môn do nữ giới nắm giữ tăng lên.
C. Sự cạnh tranh để giành lấy những nghề nghiệp tay nghề cao và công việc quản lý giữa nam giới với nhau tăng lên.
D. Số lượng các vị trí yêu cầu chuyên môn, tay nghề và trình độ quản lý cao tăng ổn định.
E. Sự cạnh tranh để giành lấy những công việc vốn dĩ là giành cho phụ nữ giảm xuống.

2. Chúng ta có thể dần dần trở nên kỳ vọng rằng nữ giới sẽ được tuyển vào làm những công việc ……………
A. Đầy tớ
B. Vốn dĩ dành cho phụ nữ
C. Liên quan đến y học (y tá)
D. Hướng đến xã hội
E. Chuyên môn cao

3. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguyên nhân mà chúng ta kỳ vọng khi chứng kiến số lượng công việc quản lý do nữ giới đảm nhiệm tăng lên?
A. Số lượng cử nhân là nữ giới có trình độ chuyên môn cao tăng lên.
B. Tỷ lệ phần trăm nam giới trong lực lượng lao động giảm xuống.
C. Việc phụ nữ ở trong các vị trí lãnh đạo dần dần được chấp nhận.
D. Số lượng nam giới có sẵn để lấp đầy những vị trí quản lý này giảm đi.
E. Nhận thức về cách xử lý sự phân hóa đa dạng ở nơi làm việc tăng lên.

4. Nhận định nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phân hóa đa dạng ở nơi làm việc tăng lên?
A. Nhà quản lý cần nhận ra sự khác nhau giữa các công nhân.
B. Việc đào tạo về sự phân hóa đa dạng nên được cung cấp.
C. Phúc lợi của nhân viên nên được sửa lại để thích ứng với những nhu cầu khác nhau của các nhân viên khác nhau.
D. Việc đối xử tất cả nhân công như nhau là cần thiết.
E. Sự cải tiến và sáng tạo trong tổ chức có thể tăng lên.

5. Theo giáo trình, khi sự phân hóa đa dạng không được quản lý đúng cách, có khả năng sẽ xuất hiện ……….
A. Sự sáng tạo cao hơn
B. Những lợi ích về giao tiếp
C. Sự không công bằng trong việc trả lương cho lao động.
D. Tính cạnh tranh tăng lên
E. Tốc độ thay thế nhân viên cao hơn.

6. Lensmasters, một công ty sản xuất quang hệ chất lượng cao cho thiết bị làm khảo sát ở Mỹ, đã quyết định mở rộng hoạt động của mình bằng cách mở thêm các nhà máy ở những đất nước có thu nhập thấp ở phía Đông của châu Á. Nếu điều này thành công, công ty định sẽ giảm quy mô sản xuất tại Mỹ và chuyển dịch sản xuất ra nước ngoài nhiều hơn. Bởi vì sự thay đổi này, những nhà quản lý ở Lensmasters ÍT có khả năng nhận thấy công việc của họ thay đổi theo sau đây?
A. Họ sẽ phải thay đổi cách quản lý của mình phù hợp với những nền văn hóa khác.
B. Họ sẽ có lượng công việc ở nước ngoài nhiều hơn.
C. Họ sẽ cần phải lường trước những phản ứng dữ dội của chủ nghĩa chống tư bản.
D. Họ sẽ cần lên kế hoạch truyền đạt những kiến thức cho các công ty có thu nhập thấp.
E. Họ sẽ cần xoay sở với nỗi lo âu của những lao động còn sót lại ở Mỹ.

7. Theo lời của một quản lý có uy tín – Tom Peters, hầu hết tất cả sự cải thiện chất lượng đến từ …………. của thiết kế, sản xuất, bày trí, quy trình,…
A. Sự điều chỉnh
B. Sự phân tầng
C. Sự tích hợp
D. Sự ngăn cách
E. Sự đơn giản hóa

8. Quản lý chất lượng và bố trí lại các quy trình giống nhau ở điểm nào?
A. Chúng đều yêu cầu sự đơn giản hóa trong các quy trình và thủ tục.
B. Chúng đều yêu cầu việc suy nghĩ lại một công ty ban đầu phải làm gì.
C. Chúng đều yêu cầu sự tính toán đầu ra của tổ chức liên tục.
D. Chúng đều được lên kế hoạch ở cấp quản lý và được thực hiện ở cấp nhân viên.
E. Chúng đều yêu cầu sự tham gia của nhân viên trên diện rộng.

9. Những nhà quản lý ngày nay hiểu ra rằng sự thành công đến từ những nỗ lực cải thiện chất lượng và năng suất đều phải xuất phát từ ……….
A. Việc bố trí lại các quy trình
B. Chương trình quản lý chất lượng
C. Những cải tiến trong dịch vụ chăm sóc khách hàng
D. Nhân viên
E. Sự đơn giản hóa sản xuất

10. Những tiên đoán cho rằng sẽ có một sự thiếu hụt lao động trong vòng ít nhất là …… năm sắp tới.
A. 1-2
B. 4-5
C. 10-15
D. 20-25
E. 50-100

11. Sự thiếu hụt lao động ở Mỹ là một hàm số của ………
A. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tham gia lao động
B. Tỉ lệ sinh và tính lưu động
C. Chảy máu chất xám và sự thuê ngoài
D. Lương thấp và phúc lợi
E. Lương thấp và sự thuê ngoài

12. Nhiều nhân viên đã được hướng đến việc về hưu sớm bởi vì ………..
A. Trợ cấp an sinh xã hội được tăng lên
B. Thị trường chứng khoán lành mạnh
C. Sự tự động hóa của các công việc
D. Thiếu sự thúc đẩy và thăng tiến
E. Những phương pháp quản lý nghèo nàn

13. Điều nào sau đây dường như ÍT quan trọng nhất trong việc thu hút và giữ chân lao động có tay nghề trong thời thế thiếu hụt lao động?
A. Lương bổng và phúc lợi tốt
B. Chiến lược tuyển dụng và giữ chân lao động phức tạp
C. Những phương pháp tổ chức điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu của lực lượng lao động cũ
D. Tăng số lượng lao động tạm thời và lao động theo hợp đồng
E. Tạo động lực cho những lao động trẻ mà đang cảm thấy bế tắc vì những đồng nghiệp lớn tuổi hơn vẫn chưa về hưu

14. Đa số người lao động ở các nước phát triển hiện nay làm việc trong ………
A. Các ngành sản xuất
B. Các ngành dịch vụ
C. Các công ty đa quốc gia (MNC – Multinational Corporation)
D. Các cơ quan chính phủ
E. Quân đội

15. Xấp xỉ ……% lực lượng lao động Mỹ được tuyển dụng vào các ngành công nghiệp dịch vụ.
A. 10
B. 25
C. 40
D. 60
E. 80

16. Những công việc trong ngành công việc dịch vụ bao gồm các công việc sau NGOẠI TRỪ……….
A. Nhân viên quầy thức ăn nhanh
B. Nhân viên bán hàng
C. Phục vụ
D. Y tá
E. Công nhân dây chuyền sản xuất

17. Khi người quản lý đưa cho nhân viên phụ trách công việc của mình, họ đang ……… các nhân viên.
A. Reengineering
B. Trao quyền
C. Đa dạng hóa
D. Thăng chức
E. Cách ly

18. Điều nào sau đây là một xu hướng quản lý từ những năm 1980?
A. Những nhà quản lý toàn quyền điều hành quy trình ra quyết định
B. Quản lý từ trên xuống
C. Buộc nhân viên phải chịu trách nhiệm cho việc thực hiện công việc của mình
D. Giảm trao quyền cho nhân viên
E. Sự mờ nhạt giữa vai trò của người quản lý và nhân công

19. Yếu tố nào sau đây đòi hỏi các tổ chức phải cấp bách trở nên nhanh chóng và linh hoạt?
A. Tính chất tạm thời
B. Số lượng lớn các công ty
C. Công suất sản xuất giảm
D. Những sự cải tiến trong chiến lược công ty
E. Toàn cầu hóa

20. Vì xu thế “tạm thời” trong các tổ chức hiện, người lao động phải ………
A. Liên tục cập nhật kiến thức và kĩ năng của mình
B. Được trang bị để giữ nguyên chức vụ/vị trí của mình trong thời gian dài
C. Tạo nhiều mối quan hệ thân thiết hơn với những người cùng trang lứa
D. Nuôi dưỡng tình bạn trong môi trường làm việc
E. Giới hạn sự lưu động nếu họ muốn cạnh tranh

21. Điều nào sau đây là sự thay đổi lớn đối với các nhà quản lý trong một tổ chức có hệ thống toàn bộ?
A. Loại bỏ đi nhu cầu giao tiếp qua giấy tờ bằng cách phụ thuộc hoàn toàn vào email, sự truyền tập tin, và tương tự.
B. Giữ lại những thành viên trong đội mà có thể dễ dàng chuyển sang làm cho các ông chủ khác khi nhu cầu cho các dịch vụ của họ thay đổi.
C. Quản lý các lao động tạm thời và lao động theo hợp đồng.
D. Duy trì một “văn phòng ảo” thông qua việc sử dụng máy tính, mạng lưới giữa các phòng ban và Internet.
E. Quản lý những người làm việc cùng nhau nhưng lại tách biệt về địa lý.

22. ………. cho phép con người giao tiếp và làm việc với nhau kể cả khi cách nhau hàng nghìn dặm.
A. Các buồng lưu động
B. Môi trường làm việc được phân tầng
C. Những bộ máy trao quyền qua mạng
D. Việc sử dụng máy tính phổ biến
E. Các tổ chức có hệ thống

23. ………. cho phép con người giao tiếp và làm việc với nhau kể cả khi cách nhau hàng nghìn dặm.
A. Các buồng lưu động
B. Môi trường làm việc được phân tầng
C. Những bộ máy trao quyền qua mạng
D. Việc sử dụng máy tính phổ biến
E. Các tổ chức có hệ thống

24. Điều nào sau đây KHÔNG đóng góp vào việc xóa mờ ranh giới giữa công việc và đời sống của nhân viên?
A. Sự ra đời của các tổ chức toàn cầu.
B. Công nghệ thông tin cho phép nhân viên làm việc vào bất kì thời điểm nào và ở bất cứ nơi đâu.
C. Các tổ chức đòi hỏi nhân viên cống hiến nhiều thời gian hơn.
D. Việc tạo ra các nhóm linh hoạt.
E. Sự gia tăng về số lượng những cặp vợ chồng làm hai nghề.

25. Những tình huống mà một cá nhân được yêu cầu phải xác định hành vi đúng và sai gọi là ………
A. Những vấn đề về sự đa dạng
B. Những vấn đề về nguồn nhân lực
C. Tình trạng khó xử về đạo đức
D. Tình trạng trung thành
E. Những vấn đề khó xử của xã hội

26. Mô hình là …..
A. Sự trừu tượng của thực tế
B. Một người nào đó được tôn trọng
C. Một biến số độc lập
D. Viễn cảnh thế giới thực
E. Một biến số phụ thuộc

27. Điều nào sau đây chỉ mới được xem như là một biến số phụ thuộc chính trong hành vi tổ chức gần đây?
A. Năng suất lao động
B. Tỷ lệ vắng mặt
C. Tốc độ thay đổi nhân viên
D. Sự hài lòng về công việc
E. Hành vi ứng xử công dân trong tổ chức

28. Năng suất bao gồm …….
A. Tính phụ thuộc và tính độc lập
B. Tính đa dạng và tính thống nhất
C. Sự thúc đẩy và sự xao nhãng
D. Tỷ lệ vắng mặt và sự thúc đẩy
E. Hiệu quả và hiệu suất

29. Cái nào sau đây là một ví dụ của một công ty làm việc có hiệu suất?
A. Đầu tư chi phí thấp nhất có thể và đạt được kết quả cao
B. Tạo ra được tỉ lệ hài lòng của khách hàng cao nhất
C. Đáp ứng được lịch trình sản xuất
D. Đạt được thị phần cao nhất
E. Tối đa hóa sự đa dạng ở chi phí cao nhất

30. Tại sao Sears lại cố gắng cải thiện sự tương tác giữa nhân viên và khách hàng trong quá trình đào tạo nhân viên của họ?
A. Để tạo ra thêm thu nhập
B. Để giảm hàng hóa bị trả lại
C. Để cải thiện kinh doanh liên tục với khách hàng
D. Để tăng sự hài lòng về công việc
E. Để giảm đi những sự phàn nàn do thái độ của nhân viên gây ra

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 1
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 2
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 3
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 4
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 5
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 6
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 7
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 8
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 9
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 10

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)