Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Hành vi tổ chức
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Hành vi tổ chức
Trường: Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Văn Bình
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức là một trong những đề thi môn Hành vi tổ chức phổ biến, được thiết kế nhằm đánh giá kiến thức và kỹ năng của sinh viên về các yếu tố tâm lý, văn hóa và động lực ảnh hưởng đến hành vi trong môi trường làm việc. Môn học này thường được giảng dạy tại nhiều trường đại học lớn, như Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH), giúp sinh viên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế học và các ngành liên quan nắm vững lý thuyết cũng như ứng dụng thực tiễn trong quản lý tổ chức. Đề thi năm 2023 này được biên soạn bởi giảng viên ThS. Nguyễn Văn Bình của UEH, tập trung vào các chủ đề chính như lãnh đạo, ra quyết định và xung đột trong tổ chức. Đây là một bài kiểm tra phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc năm cuối.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 6

1. Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách hướng ngoại và hướng nội nói lên điều gì?
a. Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề.
b. Cách thức mà cá nhân tìm hiểu và nhận thức về thế giới
c. Cách thức mà cá nhân đưa ra quyết định
d. Cách thức hành động

2. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức bao gồm:
a. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
b. Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
c. Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
d. Nhận thức, mục tiêu, tình huống.

3. Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm:
a. Yếu tố di truyền
b. Yếu tố giáo dục
c. Yếu tố môi trường
d. Tất cả đều đúng.

4. Trách nhiệm, có chấp, định hướng thành tích là đặc điểm của mô hình tính cách nào?
a. Tính chu toàn.
b. Tính hướng ngoại
c. Tính hoà đồng
d. Tính cởi mở

5. Dễ hoà nhập, hay nói, quyết đoán, ưa hoạt động là đặc điểm của mô hình tính cách nào?
a. Tính chu toàn
b. Tính hướng ngoại.
c. Tính hoà đồng
d. Tính cởi mở

6. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
a. Khả năng tính toán
b. Tốc độ nhận thức
c. Khả năng hình dung
d. Khả năng hoà hợp.

7. Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi?
a. Học hỏi bao hàm sự thay đổi
b. Học hỏi tạo ra sự thay đổi tạm thời.
c. Học hỏi diễn ra tự nhiên
d. Học hỏi đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động

8. Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi thể hiện:
a. Thái độ quyết định hành vi.
b. Thái độ và hành vi độc lập với nhau
c. Hành vi và thái độ tác động qua lại lẫn nhau
d. Hành vi quyết định thái độ

9. «Cháy nhà hàng xóm vẫn bình chân như vại» là kiểu khí chất nào?
a. Hăng hái
b. Bình thản.
c. Nóng nảy
d. Ưu tư

10. Nhận thức của cá nhân chịu ảnh hưởng bởi:
a. Năng lực tư duy
b. Môi trường
c. Quan điểm sống
d. Tất cả đều đúng.

11. Khi nhóm bị áp lực phải cạnh tranh với nhóm khác thì sự gắn kết giữa các thành viên trong nhóm sẽ mang đặc điểm:
a. Giảm xuống
b. Tăng lên.
c. Không thay đổi
d. Giảm không đáng kể

12. Một trưởng phòng và 3 nhân viên trong phòng được lập thành một nhóm. Nhóm này là:
a. Nhóm nhiệm vụ
b. Nhóm chỉ huy.
c. Nhóm lợi ích
d. Nhóm bạn bè

13. Phát biểu nào sau đây phủ hợp với xung đột trong tổ chức?
a. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
b. Xung đột có tác động tích cực nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
c. Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức nên cần chấp nhận nó.
d. Xung đột ít ảnh hưởng tới tổ chức

14. Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến hành vi nhân viên?
a. Sự tăng giảm biên chế
b. Sự toàn cầu hóa.
c. Xu thế phân quyền
d. Sự thay đổi của tổ chức

15. Nguyên nhân gây ra sự xung đột trong tổ chức là:
a. Mâu thuẫn lợi ích
b. Khác biệt về tính cách
c. Sự sai lệch trong việc truyền tải thông tin giao tiếp
d. Tất cả đều đúng.

16. Khi lên chức trưởng phòng, bạn chú ý đến ăn mặc và giao tiếp chỉnh chu hơn. Điều này thể hiện:
a. Chuẩn mực nhóm
b. Hành vi cá nhân thay đổi tùy theo vai trò của họ trong nhóm.
c. Tiêu chuẩn nhóm
d. Vai trò cá nhân

17. Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật:
a. Động não
b. Hội họp điện tử
c. Nhóm danh nghĩa
d. Tất cả đều có thể áp dụng.

18. Đâu không phải là ưu điểm của ra quyết định nhóm?
a. Tiết kiệm thời gian.
b. Thông tin đầy đủ
c. Nhiều quan điểm khác nhau
d. Quyết định vấn đề chính xác hơn

19. Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?
a. Cá nhân, nhóm
b. Nhóm, tổ chức
c. Cá nhân, tổ chức
d. Cá nhân, nhóm, tổ chức.

20. Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính cách, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải quyết vấn đề nào dưới đây?
a. Giải quyết vấn đề đơn giản, cấp bách.
b. Giải quyết vấn đề cấp bách
c. Giải quyết vấn đề phức tạp nhưng không cấp bách
d. Giải quyết vấn đề phức tạp, cấp bách

21. Nhóm được phân thành:
a. Nhóm chính thức và nhóm bạn bè
b. Nhóm chính thức và nhóm lợi ích
c. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức.
d. Nhóm chính thức và nhóm nhiệm vụ

22. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị gọi là:
a. Nhóm lợi ích
b. Nhóm chỉ huy.
c. Nhóm nhiệm vụ
d. Nhóm bình đẳng

23. Lý do để cá nhân tham gia vào nhóm:
a. Tránh nhiệm cá nhân
b. An toàn cho bản thân
c. Địa vị trong nhóm
d. Mỗi người có mỗi lý do khác nhau.

24. Quá trình hình thành nhóm gồm mấy giai đoạn?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7

25. Trong quá trình phát triển của nhóm, giai đoạn nào nhóm có quan hệ gắn bó và cấu trúc chặt chẽ nhất?
a. Giai đoạn thực hiện
b. Giai đoạn bão tố
c. Giai đoạn chuyển tiếp
d. Giai đoạn hình thành các chuẩn mực.

26. Trường hợp nào dưới đây là quá trình giao tiếp ?
a. Mai tự nhủ phải cố gắng hơn trong kỳ thi tới
b. Mẹ lâm râm khấn vái cầu xin tổ tiên phù hộ cho Mai thi tốt
c. Lâm đã trao đổi với Mai về kỹ năng làm bài thi.
d. Anh tin tưởng cô sẽ thi đậu

27. Khi giao tiếp trực tiếp, để truyền tài một thông điệp hiệu quả, kênh nào sau đây chiếm vai trò quan trọng nhất ?
a. Nội dung thông điệp
b. Giọng nói
c. Hình ảnh và cử chỉ.
d. Ngôn từ

28. Định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao tiếp ?
a. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến người nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu nhầm.
b. Giao tiếp là sự tương tác trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe
c. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một hoàn cảnh nhất định
d. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc cùng nhau

29. Hình thức giao tiếp nào diễn ra phổ biến trong tổ chức?
a. Giao tiếp giữa nhân với cá nhân.
b. Giao tiếp giữa nhân với nhóm
c. Giao tiếp giữa nhóm với nhóm
d. Giao tiếp giữa nhóm với cộng đồng

30. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao tiếp?
a. Giao tiếp là quá trình tương tác hai chiều
b. Giao tiếp tạo sự ảnh hưởng và chi phối lẫn nhau
c. Giao tiếp ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách cá nhân
d. Giao tiếp diễn ra cả ở con người lẫn một số loài động vật.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 1
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 2
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 3
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 4
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 5
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 6
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 7
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 8
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 9
Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức – Đề 10

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)