Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows XP

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT)
Người ra đề: ThS. Lê Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ điều hành
Trường: Đại học Bách Khoa TP.HCM (HCMUT)
Người ra đề: ThS. Lê Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Công nghệ Thông tin

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows XP là một trong những phiên bản được sử dụng rộng rãi nhất trong quá khứ, nổi bật với sự ổn định và giao diện thân thiện. Khi làm trắc nghiệm về Windows XP, sinh viên đang ôn tập môn hệ điều hành tại các trường đại học chuyên về công nghệ thông tin sẽ khám phá các tính năng quan trọng như quản lý tập tin, điều chỉnh cài đặt hệ thống, và các công cụ bảo mật tích hợp. Ngoài ra, việc nắm vững các phím tắt, tùy chỉnh desktop và sử dụng Task Manager cũng là những nội dung trọng tâm giúp bạn hiểu rõ hơn về hệ điều hành này.
Hãy bắt đầu trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức của mình về Windows XP!

Trắc Nghiệm Hệ Điều Hành Windows XP

Câu 1. Khi văn bản đang được in ta thấy biểu tượng ở bên phải thanh công việc. Nếu muốn ngừng việc in, ta thực hiện như sau:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
B. Nhấn phím Delete
C. Nháy đúp biểu tượng máy in, chọn tên tệp văn bản đang in, nháy Document → Cancel
D. Các ý trên đều đúng

Câu 2. Trong Windows Explorer, phím nào được sử dụng để đổi tên một tệp tin?
A. F1
B. F2
C. F3
D. F4

Câu 3. Các tệp tin trong thùng rác tự động được xóa sau một tháng. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 4. Khi bạn xóa một tệp tin, nó thường được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin). Nếu bạn muốn xóa tệp tin mà không chuyển nó vào thùng rác, bạn sử dụng phím nào?
A. Del
B. Del+Tab
C. Del+Shift
D. Del+Ctrl

Câu 5. Phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?
A. Alt+F4
B. Ctrl+Esc
C. Alt+Tab
D. Ctrl+Tab

Câu 6. Giải thuật nào sau đây gọi nhau:
A. Giải thuật an toàn gọi giải thuật nhà băng.
B. Giải thuật nhà băng gọi giải thuật an toàn.
C. Hai giải thuật trên chạy độc lập.

Câu 7. Thao tác nào dưới đây sẽ thực hiện được với 1 cửa sổ đang ở chế độ cực đại kích thước?
A. Cực tiểu kích thước cửa sổ
B. Phục hồi kích thước cửa sổ
C. Đóng cửa sổ
D. Tất cả các thao tác trên

Câu 8. Trong các thao tác sau, thao tác nào làm cửa sổ thay đổi?
A. Maximize
B. Minimize
C. Size
D. Tất cả thao tác trên

Câu 9. Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng có thể phân biệt được File hoặc Folder?
A. Attribute
B. Location
C. Size
D. Contains

Câu 10. Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó?
A. Tiles
B. Icons
C. List
D. Details

Câu 11. Phần mở rộng của các tệp tin WordPad là gì?
A. DOT
B. DOC
C. BAK
D. TMP

Câu 12. Để tạo một thư mục mới, bạn nhấp chuột phải vào một thư mục đã có và chọn lệnh New Folder từ thực đơn thả xuống vừa xuất hiện. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai

Câu 13. Phím tắt để sao chép một mục vào ClipBoard là gì?
A. Ctrl+C
B. Ctrl+V
C. Ctrl+X
D. Ctrl+Z

Câu 14. Phím tắt để cắt một mục vào ClipBoard là gì?
A. Ctrl+C
B. Ctrl+X
C. Ctrl+V
D. Ctrl+Z

Câu 15. Hệ điều hành là phần mềm
A. luôn luôn phải có để máy tính hoạt động
B. điều khiển thiết bị phần cứng
C. quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 16. Hệ điều hành thiết kế theo kiểu microkernel có tất cả các đặc trưng sau ngoại trừ
A. việc mở rộng chức năng sẽ dễ dàng
B. chỉ những chức năng cơ bản mới được hiện thực trong kernel
C. phần lớn các dịch vụ được hiện thực trong user space
D. giao tiếp giữa client và service provider được thực hiện thông qua cơ chế shared memory

Câu 17. Việc truyền thông số từ chương trình ứng dụng đến hệ điều hành có thể thực hiện bằng cách lưu thông số trong
A. các thanh ghi
B. stack
C. vùng nhớ trong bộ nhớ chính
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 18. Ưu điểm chính của time-sharing system so với multiprogrammed system.
A. Chi phí quản lý các process nhỏ hơn
B. Tăng hiệu suất của CPU
C. Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
D. Giảm burst time của process

Câu 19. Trong ngôn ngữ C: &a sẽ cho biết
A. địa chỉ biến a trong không gian nhớ của process
B. địa chỉ hiện tại của biến a trong RAM
C. địa chỉ thực của biến a
D. chưa biết!!!

Câu 20. Kỹ thuật Overlay được áp dụng khi:
A. không còn vùng nhớ để chạy chương trình.
B. chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ.
C. chương trình có kích thước nhỏ hơn vùng nhớ.

Câu 21. Khi bộ nhớ có hiện tượng phân mảnh (fragmentation) qua nhiều thì HĐH sẽ:
A. tiến hành thu gom những Hole nhỏ thành Hole lớn hơn.
B. loại bỏ bớt một số process.
C. treo máy.

Câu 22. Với một hệ thống đa chương trình thì bộ nhớ sẽ:
A. hệ điều hành được nạp.
B. hệ điều hành và một process.
C. hệ điều hành và nhiều process.

Câu 23. Một trang bộ nhớ được quản lý bởi:
A. một phần tử trong bản trang.
B. PR (present bit).
C. PF (page frame number).

Câu 24. Trong kỹ thuật phân trang (Paging) khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ:
A. tiến hành nạp lại các trang.
B. thực hiện chiến lược thay thế trang.
C. loại bỏ các trang bị lỗi.

Câu 25. Process là gì:
A. một chương trình lưu trên đĩa.
B. một chương trình nạp vào bộ nhớ và đang được CPU thực thi.
C. một chương trình được nạp vào bộ nhớ.

Câu 26. Trạng thái BLOCKED của một process là do:
A. đang chờ nhập xuất.
B. đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra.
C. cả 2 đều đúng.

Câu 27. Hành động nào HĐH sẽ thực thi một process mới sinh ra:
A. cấp CPU ngay cho process.
B. Giao ngay các tài nguyên mà process cần.
C. Tạo ngay khối PCB để quản lý process.

Câu 28. Độ ưu tiên của các process cho biết:
A. Process sử dụng CPU nhiều hay ít.
B. Process chiếm nhiều hay ít vùng nhớ.
C. tầm quan trọng của process.

Câu 29. Khi một process chuẩn bị vào hay ra khỏi một vùng Critical Section thì phải:
A. xin phép HĐH.
B. phất cờ hiệu khi vào và trả khi ra.
C. cả hai ý trên.

Câu 30. Hàng đợi dành cho các process xếp hàng chờ nhập xuất được gọi là:
A. Busy-Waiting buffer.
B. Ready queue.
C. Waiting queue.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)