Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 1

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ thống thông tin quản lý
Trường: Đại học HUTECH
Người ra đề: ThS Chương Hoàng Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ thống thông tin quản lý
Trường: Đại học HUTECH
Người ra đề: ThS Chương Hoàng Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý là một phần trong bộ đề thi môn Hệ thống thông tin quản lý dành cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh tại các trường đại học. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm và ứng dụng của hệ thống thông tin trong quản lý. Bài thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai, thường được sử dụng vào năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 1

Câu 1. Các chức năng chính của hệ thống thông tin
A. thu thập, xử lý, bảo mật, phân phối thông tin
B. chuyển đổi, thu thập, bảo mật, phân phối thông tin
C. chuyển đổi, lưu trữ, bảo mật, phân phối thông tin
D. thu thập, xử lý, lưu trữ, phân phối thông tin

Câu 2. Ba hoạt động chính trong một hệ thống thông tin là
A. truy vấn thông tin, nghiên cứu và phân tích.
B. đầu vào, đầu ra, và phản hồi.
C. dữ liệu, thông tin và phân tích.
D. đầu vào, xử lý và đầu ra.

Câu 3. Đầu vào
A. nắm bắt các thông tin từ tổ chức và môi trường bên ngoài.
B. là thông tin trả lại cho các thành viên thích hợp của tổ chức để giúp họ đánh giá giai đoạn đầu vào.
C. chuyển dữ liệu đến những người sẽ sử dụng nó hoặc các hoạt động mà nó sẽ được sử dụng.
D. nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài.

Câu 4. Đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp trong tổ chức để đánh giá và chỉnh sửa lại đầu vào được gọi là
A. Tiếp nhận.
B. Xử lý.
C. Tổ chức.
D. Phản hồi.

Câu 5. Doanh nghiệp đầu tư vào hệ thống thông tin để đạt được 6 mục tiêu chiến lược kinh doanh là Sản phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới; Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp; Sự sống còn của doanh nghiệp; Lợi thế cạnh tranh; Cải thiện việc ra quyết định; và
A. Tối ưu hóa công việc.
B. Tối ưu hóa hoạt động bán hàng.
C. Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh.
D. Tối ưu hóa tổ chức.

Câu 6. Với lựa chọn nào sau đây có thể dẫn đến Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh?
A. chỉ 1
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 1, 2, và 3

Câu 7. Kết quả học tập trung bình của sinh viên trong hệ thống thông tin xử lý điểm là một ví dụ về
A. đầu vào.
B. dữ liệu thô.
C. thông tin có ý nghĩa.
D. phản hồi.

Câu 8. Với hệ thống thông tin tài chính, các phiếu thu, phiếu chi hàng ngày là một ví dụ về
A. đầu ra.
B. dữ liệu thô.
C. thông tin có ý nghĩa.
D. phản hồi.

Câu 9. Những thay đổi hiện nay đang diễn ra trong công nghệ của hệ thống thông tin, ngoại trừ
A. phát triển doanh nghiệp sử dụng “dữ liệu lớn”
B. tăng trưởng trong điện toán đám mây
C. tăng trưởng trong nền tảng PC
D. nổi lên nền tảng điện thoại di động

Câu 10. Những yếu tố môi trường chính tương tác với một tổ chức và các hệ thống thông tin của tổ chức là
A. đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
B. đối thủ cạnh tranh; lực lượng bán hàng; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
C. lực lượng bán hàng; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; nhà đầu tư
D. đối thủ cạnh tranh; cơ quan quản lý; khách hàng; nhà cung cấp; lực lượng bán hàng

Câu 11. Các lĩnh vực góp phần cho cách tiếp cận hệ thống thông tin theo hướng hành vi là
A. tâm lý học, kinh tế học và triết học.
B. hoạt động nghiên cứu, khoa học quản lý, khoa học máy tính.
C. quản lý, tổ chức và công nghệ thông tin.
D. tâm lý học, kinh tế học, xã hội học.

Câu 12. Một chuỗi (tập hợp) các hoạt động liên quan mật thiết với nhau để đạt được một kết quả kinh doanh cụ thể được gọi là
A. Quy trình kinh doanh
B. Hoạt động kinh doanh
C. Kinh doanh
D. công việc cụ thể
E. Tổ chức

Câu 13. Bảy thành phần chính của cơ sở hạ tầng CNTT là nền tảng phần cứng máy tính; Nền tảng hệ điều hành; Phần mềm ứng dụng doanh nghiệp; Quản lý và lưu trữ dữ liệu; Nền tảng mạng/viễn thông; Nền tảng Internet; và
A. dịch vụ tư vấn tích hợp hệ thống.
B. dịch vụ tư vấn bảo trì hệ thống.
C. dịch vụ tư vấn hoạt động kinh doanh.
D. dịch vụ tư vấn triển khai ERP.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng hệ điều hành
A. Unix
B. Linux
C. Windowns
D. Android, iOS

Câu 15. Phát biểu nào sau đây không phải là một ví dụ về các nền tảng kỹ thuật số di động
A. máy tính bảng
B. Kindle
C. điện thoại di động
D. CRM

Câu 16: Chức năng nào trong doanh nghiệp chịu trách nhiệm cho việc tiếp xúc khách hàng.
A. Tài chính và kế toán
B. Nguồn nhân lực
C. Sản xuất
D. Mua bán và marketing

Câu 17: Các quá trình kinh doanh chính khác nhau trong DN sử dụng chung một CSDL duy nhất, toàn diện, có thể sử dụng bởi các bộ phận khác của doanh nghiệp đó là hệ thống gì?
A. xử lý giao dịch
B. doanh nghiệp
C. báo cáo tự động
D. thông tin quản lý

Câu 18: Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đưa ra quyết định tốt hơn về việc tổ chức và lập kế hoạch tìm nguồn cung ứng, sản xuất và phân phối sản phẩm.
A. SCM
B. TPS
C. KMS
D. ERP

Câu 19: Với loại Hệ thống thông tin nào cho phép DN đạt được mục tiêu kinh doanh thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp
A. CRM
B. MIS
C. ERP
D. SCM

Câu 20: Các quy trình của một công ty trong chuỗi cung ứng thực hiện các hoạt động mua sắm nguyên vật liệu của nhà cung cấp được gọi là
A. chuỗi cung ứng nội bộ của nhà cung cấp.
B. chuỗi cung ứng bên ngoài.
C. phần thượng lưu của chuỗi cung ứng.
D. phần hạ lưu của chuỗi cung ứng.

Câu 21: Một chuỗi cung ứng được thúc đẩy bởi đơn hàng thực tế hoặc sự mua hàng thực tế của khách hàng đi theo mô hình nào?
A. dựa trên kéo
B. sản xuất để dự trữ
C. dựa trên đẩy
D. bổ sung theo định hướng

Câu 22: Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng tích hợp các nghiệp vụ nào sau đây:
A. bán hàng, dịch vụ, quảng cáo.
B. mua hàng, dịch vụ, tiếp thị.
C. bán hàng, mua hàng, quảng cáo.
D. bán hàng, dịch vụ, tiếp thị.

Câu 23: Tất cả những điều sau đây là đặc điểm chính của các tổ chức ngoại trừ
A. quy trình kinh doanh
B. môi trường
C. mục tiêu
D. phong cách lãnh đạo

Câu 24: Các chi phí phát sinh bởi một công ty cho việc giám soát và động viên nhà quản lý để nhà quản lý cống hiến hết sức lực cho công ty được gọi là
A. chi phí giao dịch.
B. chi phí bảo quản.
C. chi phí khác biệt.
D. chi phí đại diện.

Câu 25: Theo lý thuyết đại diện, công ty được nhìn nhận như là một
A. thực thể thống nhất, lợi nhuận tối đa.
B. tổ chức lực lượng đặc nhiệm phải đáp ứng với thay đổi môi trường nhanh chóng.
C. nỗ lực kinh doanh.
D. “mối quan hệ của các hợp đồng” giữa các bên có liên quan.

Câu 26: Theo nghiên cứu về rào cản đến sự thay đổi trong tổ chức, bốn thành phần phải được thay đổi trong một tổ chức để thực hiện thành công một hệ thống thông tin mới là
A. môi trường, tổ chức, cơ cấu, và nhiệm vụ.
B. công nghệ, con người, văn hóa, và cơ cấu.
C. tổ chức, văn hóa, quản lý, và môi trường.
D. Các nhiệm vụ/công việc, công nghệ, con người, và cơ cấu.

Câu 27: Với mô hình lực lượng cạnh tranh của Porter, tất cả những điều sau đây là lực lượng cạnh tranh ngoại trừ
A. nhà cung cấp.
B. các đối thủ tiềm năng.
C. nhà quản lý.
D. khách hàng.

Câu 28: Tất cả những điều sau đây làm tăng áp lực từ nhà cung cấp ngoại trừ
A. số lượng nhà cung cấp trong ngành giảm.
B. vị trí độc quyền của nhà cung cấp.
C. chi phí chuyển đổi nhà cung cấp cao.
D. nhu cầu khách hàng trong ngành giảm.

Câu 29: Internet làm tăng khả năng mặc cả cho nhà cung cấp bằng cách
A. loại bỏ các nhà phân phối và các trung gian khác đứng giữa họ và người dùng.
B. làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C. làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D. giảm chi phí giao dịch.

Câu 30: Internet làm tăng mối đe dọa từ những người mới bằng cách
A. giảm chi phí giao dịch.
B. làm cho sản phẩm có sẵn hơn.
C. làm cho thông tin có sẵn cho tất cả mọi người.
D. giảm rào cản gia nhập.

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 1
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 2
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 3
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 4
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 5
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 6
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 7
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 8
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 9
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 11
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 12
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 13
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 14
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: