Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Hệ thống thông tin quản lý
Trường: Đại học HUTECH
Người ra đề: ThS Chương Hoàng Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị
Năm thi: 2023
Môn học: Hệ thống thông tin quản lý
Trường: Đại học HUTECH
Người ra đề: ThS Chương Hoàng Linh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Quản trị

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý là một phần trong bộ đề thi môn Hệ thống thông tin quản lý dành cho sinh viên ngành Quản trị kinh doanh tại các trường đại học. Đề thi này được thiết kế bởi giảng viên có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về các khái niệm và ứng dụng của hệ thống thông tin trong quản lý. Bài thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ hai, thường được sử dụng vào năm học 2023.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 10

1. Nội dung của các quy tắc, các hướng dẫn và các thủ tục được sử dụng để chọn, tổ chức và xử lý dữ liệu sao cho phù hợp với một công việc cụ thể được gọi là:
A. Dữ liệu
B. Tri thức kinh doanh
C. Tri thức
D. Thông tin

2. Về mặt dữ liệu, các HTTT quản lý đều:
A. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao dịch
B. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định
D. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định và các HTTT trợ giúp lãnh đạo

3. Hệ thống tích hợp các yếu tố con người, các thủ tục, các CSDL và các thiết bị để ghi nhận giao dịch đã hoàn thành được gọi là:
A. DSS
B. TPS
C. ESS
D. MIS

4. Việc thu thập và nhập dữ liệu thô chưa qua xử lý vào hệ thống bằng một trong các cách thủ công, bán thủ công hoặc tự động hóa là chức năng của:
A. Bộ phận xử lý của hệ thống thông tin
B. Đầu ra của hệ thống thông tin
C. Bộ phận lưu trữ của hệ thống thông tin
D. Đầu vào hệ thống thông tin

5. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) có chức năng thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đúng
B. Sai

6. Chức năng dự báo nhu cầu dòng tiền là của:
A. Phân hệ dự báo tài chính
B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
C. Phân hệ kiểm toán
D. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ

7. Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến công ty của bạn trong 5 năm tới?
A. TPS
B. MIS
C. DSS
D. ESS

8. ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
A. Đúng
B. Sai

9. Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS) sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai

10. Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý (MIS) sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
A. Đúng
B. Sai

11. Bước khó khăn nhất của một quá trình ra quyết định là:
A. Tìm kiếm thông tin
B. Tiềm hiểu các mô hình hỗ trợ ra quyết định
C. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
D. Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết

12. Khẳng định nào sau đây đúng với hệ hỗ trợ ra quyết định?
A. Có tính cấu trúc và khả năng tái sử dụng rất cao
B. Nguồn dữ liệu đầu vào do hệ thống thông tin hỗ trợ lãnh đạo cung cấp
C. Thường sử dụng dữ liệu đầu vào do các hệ thống TPS và MIS cung cấp
D. Chỉ sử dụng công cụ xử lý dữ liệu, không dùng đến các công cụ xử lý mô hình

13. Các quyết định phi cấu trúc là bất thường, không theo quy tắc và không có quy trình rõ ràng hoặc thích hợp để thực hiện?
A. Đúng
B. Sai

14. Để ra quyết định tốt, nhà quản lý nên:
A. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể” vì đây là mô hình tốt nhất
B. Chọn mô hình ra quyết định đã thành công truớc đó
C. Sử dụng mô hình tham vấn để ra quyết định
D. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn mô hình ra quyết định phù hợp

15. Hệ thống thông tin xử lý giao dịch (TPS) thường chứa _________ dữ liệu, ___________ và vậy nên _____ tự động hóa.
A. Nhiều, khác nhau, khó
B. Ít, có tính thủ tục, khó
C. Nhiều, có tính thủ tục, dễ
D. Nhiều, khác nhau, dễ

16. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của quyết định có cấu trúc:
A. Có tính thủ tục
B. Có tính lặp lại
C. Có quy trình rõ ràng
D. Cần đến sự đánh giá cũng như kinh nghiệm của cá nhân người ra quyết định

17. Phần mềm bảng tính Excel cho phép các nhà quản lý xây dựng một mô hình định giá bán sản phẩm sao cho đạt được điểm hòa vốn. Công cụ được sử dụng trong trường hợp này là:
A. Data Analysis
B. Break Even Point
C. Goal Seek
D. Data Table

18. Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp và do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch:
A. Đúng
B. Sai

19. Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai

20. Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và mối quan hệ của công ty với môi trường bên ngoài?
A. Đúng
B. Sai

21. Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định được từ trước?
A. Đúng
B. Sai

22. ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
A. Đúng
B. Sai

23. Mục đích chính của HTTT tác nghiệp trong 1 DN:
A. Hỗ trợ quá trình ra quyết định ở mức tác nghiệp
B. Xây dựng mục tiêu về chiến lược cho DN
C. Hỗ trợ các nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động và các giao dịch cơ sở của tổ chức như bán hàng, mua NVL hay thanh toán công nợ
D. Cả a & c

24. HTTT sản xuất JIT với chiến lược “Đúng sản phẩm – với đúng số lượng – tại đúng nơi – vào đúng thời điểm cần thiết”:
A. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến thuật
B. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến lược
C. Giúp đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào khác được cung ứng vào đúng thời điểm mà chúng được cần đến cho sản xuất và thành phẩm được vận chuyển đi tiêu thụ vào thời điểm chúng rời dây chuyền sản xuất
D. Cả a và c

25. Đầu tư cho CNTT:
A. Chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức DN, khi DN quan tâm và đầu tư xứng đáng cho các yếu tố bổ trợ khác như phát triển các mô hình kinh doanh mới, tái thiết kế lại các quy trình đã lỗi thời, thay đổi căn bản trong hành vi quản lý và lao động của NNL trong tổ chức DN
B. Luôn đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức DN, không phụ thuộc vào các yếu tố bổ trợ khác vì CNTT đã phát triển ở mức rất cao…
C. Cần được đánh giá về tính khả thi về mọi khía cạnh như bất kỳ 1 dự án đầu tư nào khác nếu DN không muốn gặp phải rủi ro trong lĩnh vực đầu tư đầy tiềm năng nhưng cũng rất tốn kém này
D. a & c

26. Việc tăng cường sử dụng internet giúp DN:
A. Đơn giản và tối ưu hóa các tiến trình nghiệp vụ
B. Tăng nhu cầu nguồn nhân lực công nghệ cao
C. Trở nên phẳng hơn so với trước
D. a và c

27. Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng các quyết định:
A. Khả năng phần cứng HTTT để xử lý lượng dữ liệu khổng lồ với tốc độ mong muốn
B. Các chương trình phần mềm và các thuật toán có khả năng tạo ra các kết quả chính xác
C. Quá trình tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định
D. Các thủ tục có ảnh hưởng đến việc thực thi các quyết định

28. Thông tin có tính kinh tế có nghĩa là:
A. Thông tin có được với chi phí thấp nhất
B. Giữa chi phí bỏ ra để có được thông tin và giá trị mà thông tin mang lại có mối quan hệ hợp lý
C. Thông tin mang lại giá trị lớn nhất
D. Thông tin đem lại lợi ích cho nhiều người nhất với chi phí thấp nhất

29. HTTT dưới góc độ kỹ thuật có thể được hiểu là 1 hệ thống các thành phần có quan hệ tương tác nhằm thực hiện các chức năng thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin hỗ trợ:
A. Hoạt động ra quyết định và kiểm soát trong 1 tổ chức
B. Truyền thông và luồng dữ liệu
C. Các cán bộ quản lý phân tích các dữ liệu thô của tổ chức
D. Quá trình tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới

30. Bài toán tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các bài toán phân bổ các nguồn lực vốn dĩ hạn hẹp trong các tổ chức DN có thể được giải bằng:
A. DSS
B. ESS
C. MIS
D. TPS

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 1
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 2
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 3
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 4
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 5
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 6
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 7
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 8
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 9
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 11
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 12
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 13
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 14
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý – Đề 15

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)