Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 14: Ôn tập chương 3 thuộc Chương 3 – Đại cương về hoá học hữu cơ trong chương trình Hóa học 11. Bài ôn tập này giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương, từ khái niệm cơ bản về hợp chất hữu cơ, các phương pháp tách biệt và tinh chế, đến công thức phân tử và cấu tạo hóa học của chúng. Việc nắm vững kiến thức chương 3 là nền tảng vững chắc để học tốt chương trình Hóa học hữu cơ 11.
Trong bài ôn tập này, các em sẽ củng cố lại các kiến thức về:
- Tổng quan về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ: định nghĩa, đặc điểm, phân loại.
- Các phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ thường dùng trong phòng thí nghiệm và công nghiệp.
- Công thức phân tử hợp chất hữu cơ: cách xác định và ý nghĩa.
- Cấu tạo hóa học hợp chất hữu cơ: mạch carbon, liên kết, đồng đẳng, đồng phân.
👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn thử sức với đề thi ôn tập chương 3 để kiểm tra lại kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các bài học tiếp theo! 🚀
Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 14: Ôn tập chương 3
1.Hợp chất nào sau đây **không** phải là hợp chất hữu cơ?
A.CH4.
B.C2H5OH.
C.Na2CO3.
D.CH3COOH.
2.Phương pháp nào sau đây **không** dùng để tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ?
A.Chưng cất.
B.Chiết.
C.Kết tinh.
D.Điện phân.
3.Công thức đơn giản nhất của một hợp chất hữu cơ là CH2. Biết khối lượng mol phân tử của nó là 42 g/mol. Công thức phân tử của hợp chất đó là:
A.CH2.
B.C2H4.
C.C3H6.
D.C4H8.
4.Cho các chất sau: CH3-CH2-CH3, CH3-CH2-CH2-CH3, CH3-CH(CH3)-CH3. Các chất nào là đồng đẳng của nhau?
A.CH3-CH2-CH3 và CH3-CH2-CH2-CH3.
B.CH3-CH2-CH3 và CH3-CH(CH3)-CH3.
C.CH3-CH2-CH2-CH3 và CH3-CH(CH3)-CH3.
D.Cả ba chất trên.
5.Hiện tượng đồng phân là hiện tượng các chất có:
A.Cùng công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo.
B.Cùng công thức cấu tạo nhưng khác công thức phân tử.
C.Cùng tính chất vật lý nhưng khác tính chất hóa học.
D.Cùng tính chất hóa học nhưng khác tính chất vật lý.
6.Để tách tinh dầu cam từ vỏ cam, người ta thường dùng phương pháp:
A.Chưng cất thường.
B.Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
C.Chiết lỏng – lỏng.
D.Kết tinh lại.
7.Phản ứng đặc trưng của hợp chất hữu cơ là:
A.Phản ứng xảy ra nhanh, hoàn toàn.
B.Phản ứng xảy ra chậm, thường không hoàn toàn.
C.Phản ứng oxi hóa – khử mạnh.
D.Phản ứng trung hòa.
8.Trong phân tử acetylene (C2H2), giữa hai nguyên tử carbon có loại liên kết gì?
A.Liên kết đơn.
B.Liên kết đôi.
C.Liên kết ba.
D.Liên kết ion.
9.Số đồng phân cấu tạo alkene ứng với công thức phân tử C4H8 là:
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
10.Nguyên tố **bắt buộc** phải có trong hợp chất hữu cơ là:
A.Oxygen.
B.Carbon.
C.Nitrogen.
D.Hydrogen.
11.Để tinh chế benzoic acid lẫn tạp chất, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
A.Chưng cất phân đoạn.
B.Chiết bằng dung môi hữu cơ.
C.Kết tinh lại.
D.Sắc ký cột.
12.Cho 0.2 mol hợp chất hữu cơ X cháy hoàn toàn thu được 0.6 mol CO2 và 0.6 mol H2O. Tỷ lệ số nguyên tử C:H trong X là:
A.1:1.
B.1:1.
C.1:3.
D.3:1.
13.Mạch carbon hở **không** phân nhánh còn được gọi là mạch:
A.Mạch thẳng.
B.Mạch vòng.
C.Mạch kín.
D.Mạch benzene.
14.Phát biểu nào sau đây về hợp chất hữu cơ là **sai**?
A.Thành phần chủ yếu là carbon và hydrogen.
B.Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
C.Thường tan tốt trong nước.
D.Dễ cháy.
15.Công thức cấu tạo thu gọn của butan-2-ol là:
A.CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
B.CH3-CH(OH)-CH2-CH3.
C.CH3-CH2-CH(OH)-CH3.
D.CH2OH-CH2-CH2-CH3.