Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3: Ôn tập chương 1

Làm bài thi

Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3: Ôn tập chương 1 là bài kiểm tra tổng hợp kiến thức quan trọng thuộc Chương 1 – Cân bằng hóa học trong chương trình Hóa học 11. Bài ôn tập này giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học về cân bằng hóa học, từ khái niệm cơ bản đến các ứng dụng thực tế.

Trong bài ôn tập này, các em sẽ được củng cố các kiến thức về:

  • Khái niệm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng hóa học.
  • Hằng số cân bằng Kc, Kp và ý nghĩa của hằng số cân bằng.
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học và nguyên lý Le Chatelier.
  • Cân bằng trong dung dịch nước, pH, acid, base, muối và sự điện ly.
  • Bài tập vận dụng các kiến thức về cân bằng hóa học.

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn bước vào bài ôn tập để kiểm tra và nâng cao năng lực hóa học của mình! 🚀

Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3: Ôn tập chương 1

1.Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A.Đốt cháy than trong không khí.
B.Tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.
C.Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh.
D.Phản ứng trung hòa giữa acid và base.

2.Biểu thức hằng số cân bằng \( K_C \) cho phản ứng: \( aA + bB \rightleftharpoons cC + dD \) là:
A.\( K_C = \dfrac{[A]^a[B]^b}{[C]^c[D]^d} \)
B.\( K_C = \dfrac{[A]^c[B]^d}{[C]^a[D]^b} \)
C.\( K_C = \dfrac{[C]^c[D]^d}{[A]^a[B]^b} \)
D.\( K_C = [C]^c[D]^d – [A]^a[B]^b \)

3.Cho phản ứng: \( N_2(g) + O_2(g) \rightleftharpoons 2NO(g); \Delta H > 0 \). Để tăng hiệu suất phản ứng, cần:
A.Tăng nhiệt độ và tăng nồng độ \( N_2, O_2 \).
B.Giảm nhiệt độ và giảm nồng độ \( N_2, O_2 \).
C.Tăng nhiệt độ và giảm nồng độ \( N_2, O_2 \).
D.Giảm nhiệt độ và tăng nồng độ \( N_2, O_2 \).

4.Nguyên lý Le Chatelier phát biểu rằng khi một hệ cân bằng chịu tác động từ bên ngoài, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:
A.Làm tăng tác động bên ngoài.
B.Làm giảm tác động bên ngoài.
C.Không thay đổi.
D.Ngẫu nhiên.

5.Giá trị pH = 7 tương ứng với môi trường:
A.Acid.
B.Base.
C.Trung tính.
D.Kiềm.

6.Dung dịch có pH < 7 là dung dịch:
A.Acid.
B.Base.
C.Trung tính.
D.Lưỡng tính.

7.Cho dung dịch HCl 0.001M. Giá trị pH của dung dịch là:
A.1.
B.3.
C.11.
D.13.

8.Chất nào sau đây là acid Bronsted?
A.NH3.
B.OH.
C.HCl.
D.Na+.

9.Muối nào sau đây bị thủy phân trong nước tạo môi trường base?
A.NH4Cl.
B.Na2CO3.
C.KCl.
D.FeCl3.

10.Phản ứng nào sau đây có \( \Delta n_g = 0 \) (số mol khí không đổi)?
A.\( N_2(g) + 3H_2(g) \rightleftharpoons 2NH_3(g) \)
B.\( H_2(g) + I_2(g) \rightleftharpoons 2HI(g) \)
C.\( 2SO_2(g) + O_2(g) \rightleftharpoons 2SO_3(g) \)
D.\( CaCO_3(s) \rightleftharpoons CaO(s) + CO_2(g) \)

11.Cho cân bằng: \( 2NO_2(g) \rightleftharpoons N_2O_4(g) \). Khi giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều:
A.Chiều nghịch.
B.Chiều thuận.
C.Không chuyển dịch.
D.Cả chiều thuận và nghịch.

12.Trong phản ứng: \( CH_3COOH + H_2O \rightleftharpoons CH_3COO^- + H_3O^+ \), cặp acid-base liên hợp là:
A.CH3COOH / H2O.
B.H2O / CH3COO.
C.CH3COOH / CH3COO.
D.H2O / H3O+.

13.Cho dung dịch NH4Cl 0.1M. Môi trường của dung dịch là:
A.Acid.
B.Base.
C.Trung tính.
D.Lưỡng tính.

14.Phát biểu nào sau đây là đúng về hằng số cân bằng \( K_C \)?
A. \( K_C \) thay đổi khi nồng độ các chất thay đổi.
B. \( K_C \) thay đổi khi áp suất thay đổi.
C. \( K_C \) chỉ thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
D. \( K_C \) không phụ thuộc vào nhiệt độ.

15.Cho phản ứng: \( A(g) + 2B(g) \rightleftharpoons C(g) \). Nếu tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên bao nhiêu lần (giả sử các yếu tố khác không đổi)?
A.2 lần.
B.4 lần.
C.8 lần.
D.Không đổi.

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: