Làm bài thi

Trắc nghiệm Hóa Học 12 Bài 30: Ôn tập chương 8 là một trong những đề thi thuộc Chương 8 – Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất trong chương trình Hóa Học 12.

Chương 8 – Sơ lược về dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất đã mang đến cho bạn những kiến thức cơ bản về kim loại chuyển tiếp và phức chất, hai chủ đề quan trọng trong hóa học vô cơ. Bài kiểm tra Ôn tập chương 8 này sẽ giúp bạn hệ thống hóa và củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học trong chương.

Trong đề thi này, bạn sẽ được ôn tập và kiểm tra kiến thức về:

  • Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất: vị trí, cấu hình electron, tính chất vật lý và hóa học đặc trưng.
  • Phức chất: khái niệm, cấu tạo, tính chất và ứng dụng.
  • Ứng dụng của kim loại chuyển tiếp và phức chất trong đời sống và công nghiệp.
  • Bài tập vận dụng tổng hợp kiến thức chương 8.

Hãy tự tin bước vào bài kiểm tra ôn tập chương này để đánh giá năng lực và hoàn thiện kiến thức về kim loại chuyển tiếp và phức chất nhé!

👉 Hãy cùng Dethitracnghiem.vn khám phá đề thi này và thử sức ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm Hóa Học 12 Bài 30: Ôn tập chương 8 đề số 1

1. Kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất được xếp ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn?
A. Nhóm IA đến IIA, chu kì 4
B. Nhóm IIIA đến VIA, chu kì 4
C. Nhóm IIIB đến IIB, chu kì 4
D. Nhóm VIIIA, chu kì 4

2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại chuyển tiếp?
A. [Ar]4s2
B. [Ar]4s24p3
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar]4s24p6

3. Số oxi hóa phổ biến của crom (Cr) trong hợp chất là:
A. +2 và +3
B. +3 và +6
C. +2 và +6
D. +2, +3 và +6

4. Tính chất nào sau đây *không* phải là tính chất chung của kim loại chuyển tiếp?
A. Tạo hợp chất có màu
B. Có nhiều số oxi hóa
C. Tính khử mạnh hơn kim loại kiềm
D. Tạo được phức chất

5. Ion nào sau đây có cấu hình electron 3d5?
A. Fe2+
B. Mn2+
C. Cr3+
D. Cu2+

6. Tên gọi của phức chất K2[Zn(CN)4] là:
A. Kali tetraxianozincat(II)
B. Kali tetraxiano kẽm(II)
C. Dipotassium tetraxianozincate
D. Kali diciano kẽm(II)

7. Trong phức chất [Cr(H2O)4Cl2]Cl, ion trung tâm và phối tử lần lượt là:
A. Cl- và H2O
B. Cr3+ và H2O, Cl-
C. H2O và Cl-
D. Cl- và Cr3+

8. Ứng dụng nào sau đây của kim loại chuyển tiếp *không* đúng?
A. Fe dùng để chế tạo thép
B. Ti dùng trong công nghiệp hàng không
C. Zn dùng làm dây dẫn điện cao thế
D. Cr dùng để mạ bảo vệ và tạo vẻ đẹp

9. Phức chất nào sau đây được dùng làm thuốc chống ung thư?
A. [Ag(NH3)2]Cl
B. K4[Fe(CN)6]
C. cis-[PtCl2(NH3)2] (Cisplatin)
D. Na2[Ca-EDTA]

10. Cho các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+, Zn2+. Ion nào có màu xanh lam trong dung dịch?
A. Fe2+
B. Fe3+
C. Cu2+
D. Zn2+

11. Phát biểu nào sau đây *sai* về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất?
A. Kim loại chuyển tiếp có tính chất vật lý đa dạng.
B. Kim loại chuyển tiếp có nhiều ứng dụng quan trọng.
C. Phức chất luôn có ion trung tâm là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ.
D. Phức chất có thể có màu sắc đặc trưng.

12. Số phối trí của ion trung tâm Ag+ trong phức [Ag(NH3)2]+ là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6

13. Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình hô hấp của động vật?
A. Fe (trong hemoglobin)
B. Cu (trong hemocyanin)
C. Zn (trong enzyme carbonic anhydrase)
D. Mn (trong enzyme superoxide dismutase)

14. Để phá vỡ phức chất [Cu(NH3)4]2+, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl

15. Tính chất xúc tác của kim loại chuyển tiếp và hợp chất của chúng là do:
A. Cấu hình electron đặc biệt
B. Khả năng thay đổi số oxi hóa và tạo phức chất trung gian
C. Tính dẫn điện tốt
D. Độ cứng cao

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: