Trắc nghiệm hóa phân tích 1 đại học y huế

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Đại học Y Dược Huế
Người ra đề: GS.TS.Nguyễn Thị Hoài
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Đại học Y Dược Huế
Người ra đề: GS.TS.Nguyễn Thị Hoài
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Hóa phân tích 1 Đại học Y Huế là một trong những đề thi quan trọng của môn học Hóa phân tích  tại Trường Đại học Y Dược Huế. Đề thi này được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Hóa học, nhằm giúp sinh viên năm hai và năm ba của ngành Dược kiểm tra và củng cố kiến thức về các phương pháp phân tích hóa học định tính và định lượng. Đề thi tập trung vào các kỹ thuật phân tích thông dụng, bao gồm phân tích phổ, phân tích điện hóa và các phương pháp phân tích khối lượng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi Trắc nghiệm hóa phân tích 1 đại học y Huế (có đáp án)

Câu 1: Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch HCl 1M trong phản ứng sau
HCl + NaOH → NaCl + H2O
A. 1N
B. 2N
C. 0,5N
D. Đáp án khác

Câu 2: Xác định nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 1M trong phản ứng sau
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
A. 1N
B. 2N
C. 0,5N
D. Đáp án khác

Câu 3: Có bao nhiêu đương lượng chất tan trong: a. 1L dung dịch 2N; b. 1L dung dịch 0,5N; c. 0,5L dung dịch 0,2N. Đáp án tương ứng là
A. 0,5-0,2-0,025
B. 0,5-0,1-2
C. 2-0,5-0,1
D. 2-0,5-0,4

Câu 4: Mục đích môn hóa phân tích định lượng. Chọn câu đúng nhất
A. Xác định công thức phân tử của chất trong mẫu thử
B. Xác định khối lượng phân tử của chất trong mẫu thử
C. Xác định hàm lượng của chất trong mẫu thử
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 5: Trình tự thao tác đúng trong phương pháp phân tích khối lượng clorid trong mẫu muối khan là
A. 4-2-1-3-7-6-5
B. 5-2-1-7-4-6-3
C. 4-1-3-7-5-6-2
D. 5-2-1-3-7-6-4

Câu 6: Trong phân tích định lượng để xác định độ ẩm của nguyên liệu người ta thường dùng phương pháp phân tích nào?
A. Phương pháp kết tủa
B. Phương pháp thể tích
C. Phương pháp hóa học
D. Phương pháp bay hơi

Câu 7: Cân chính xác 1,5738g mẫu nguyên liệu, sấy ở 105°C đến khối lượng không đổi, cân lại khối lượng chất rắn được 1,4779g. Tính độ ẩm của mẫu nguyên liệu đó
A. 6,49%
B. 6,48%
C. 6,09%
D. 6,10%

Câu 8: Trong phương pháp phân tích thể tích, dung dịch chuẩn là dung dịch
A. Thuốc thử, cần xác định nồng độ
B. Mẫu cần xác định nồng độ
C. Thuốc thử, đã biết nồng độ
D. Chất chỉ thị

Câu 9: Trong chuẩn độ, thời điểm thuốc thử R cho vào vừa đủ để phản ứng hết với toàn bộ chất cần xác định X và thời điểm chất chỉ thị bắt đầu thay đổi tín hiệu được gọi tên tương ứng là
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Đều là điểm dừng
B. Đều là điểm tương đương
C. Điểm dừng – điểm tương đương
D. Điểm tương đương – điểm dừng

Câu 10: Chất chỉ thị là chất
A. Tạo kết tủa tại điểm tương đương
B. Thay đổi màu sắc ở lân cận điểm tương đương
C. Thay đổi tín hiệu ở lân cận điểm tương đương
D. Thay đổi tín hiệu tại điểm tương đương

Câu 11: Trong chuẩn độ, điểm dừng và điểm tương đương
a. Luôn luôn trùng nhau
b. Luôn không trùng nhau
c. Thông thường trùng nhau
d. Thông thường không trùng nhau

Câu 12: Phản ứng chuẩn độ phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây: 1. Xảy ra hoàn toàn; 2. Có tính chọn lọc cao; 3. Tạo được kết tủa hoặc bay hơi; 4. Xảy ra nhanh; 5. Phải chọn được chất chỉ thị xác định được chính xác điểm tương đương
A. 1-2-3-4
B. 1-2-3-5
C. 1-2-4-5
D. Tất cả các yêu cầu trên

Câu 13: Dựa trên cơ sở nào các phương pháp phân tích thể tích được chia thành bốn loại: phương pháp acid-bazơ, phương pháp oxy hóa – khử, phương pháp tạo phức, phương pháp kết tủa
A. Dựa vào chất chỉ thị sử dụng
B. Dựa vào phản ứng chuẩn độ
C. Dựa vào thuốc thử R sử dụng
D. Cả A và B

Câu 14: Định lượng FeSO4 bằng KMnO4
10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Đây là phương pháp:
A. Phương pháp acid – bazơ
B. Phương pháp kết tủa
C. Phương pháp oxy hóa – khử
D. Phương pháp tạo phức

Câu 15: Tính nồng độ đương lượng của dung dịch HCl đậm đặc 38% (d=1,19g/ml)
A. 11,38N
B. 12,38M
C. 11,38M
D. 12,38N

Câu 16: Lấy 5ml dung dịch HCl đậm đặc 36% (d=1,19g/ml) cho vào 495ml nước cất ta được dung dịch A. Tính nồng độ đương lượng của HCl trong A.
A. 1N
B. 0,5N
C. 0,117N
D. 0,118N

Câu 17: Tính số ml dung dịch HCl đậm đặc 37,23% (d=1,19) để pha 500,0 ml dung dịch acid 1N
A. 42,29ml
B. 41,19ml
C. 40,19ml
D. 39,38ml

Câu 18: Tính số ml dung dịch HCl 1N cần lấy để pha 500ml dung dịch HCl 0,5N
A. 50ml
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml

Câu 19: Tính số ml dung dịch NH4OH đặc 27,33% (d=0,9g/ml) cần để pha 2 lít dung dịch NH4OH 2N
A. 569ml
B. 579ml
C. 549ml
D. 589ml

Câu 20: Để pha 2 lít dung dịch axít oxalic 0,1N cần bao nhiêu gam axít tinh khiết H2C2O4.2H2O
A. 21,6g
B. 12,6g
C. 13,6g
D. 31,6g

Câu 21: Để pha 2 lít dung dịch HCl 0,1N từ axít HCl 0,5N, ta cần lấy bao nhiêu ml HCl 0,5N
A. 200ml
B. 600ml
C. 400ml
D. 500ml

Câu 22: Để pha 2 lít dung dịch H2SO4 0,1N từ axít đặc 98% (d= 1,84g/ml), cần lấy bao nhiêu ml axít đặc
A. 5,33ml
B. 5,43ml
C. 10,66ml
D. 10,86ml

Câu 23: Để pha dung dịch chuẩn Na2CO3, người ta cân chính xác một lượng 1,325g muối Na2CO3 tinh khiết sau đó đem hòa tan trong bình định mức 250ml và thêm nước đến vạch định mức. Tính CN của Na2CO3
A. 0,05N
B. 0,01N
C. 0,1N
D. 0,5N

Câu 24: Tính lượng Na2B4O7.10H2O cần lấy để pha 200ml dung dịch Na2B4O7 0,1N. Cho M (Na2B4O7.10H2O) = 381,4 đvC
A. 38,14 g
B. 0,3814 g
C. 3,814g
D. Đáp án khác

Câu 25: Chất chỉ thị trong phương pháp chuẩn độ acid – bazơ là chất. Chọn câu đúng nhất
a. Thay đổi tín hiệu tại lân cận điểm tương đương
b. Thay đổi màu sắc tại điểm tương đương
c. Thay đổi tín hiệu tại điểm tương đương
d. Thay đổi màu sắc tại lân cận điểm tương đương

Câu 26: Trong phép chuẩn độ acid mạnh bằng bazơ mạnh, ví dụ chuẩn độ HCl bằng NaOH tại điểm tương đương, giá trị pH khoảng nào?
a. pH<7
b. pH>7
c. pH=7
d. pH=14

Câu 27: Trong phép chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0,1N, có thể dùng chất chỉ thị nào?
a. Phenolphtalein
b. Methyl đỏ
c. Methyl da cam
d. a, b, c đều được

Câu 28: Trong phép chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng NaOH 0,1N, tại điểm tương đương trong dung dịch có những chất tan nào, giá trị pH khoảng nào?
a. CH3COOH, CH3COONa, pH>7
b. CH3COOH, CH3COONa, pH<7
c. CH3COONa, pH>7
d. CH3COONa, pH<7

Câu 29: Trong phép chuẩn độ Na2CO3 bằng HCl 0,1N, tại điểm tương đương thứ nhất (nấc 1), dung dịch chứa chất tan nào, pH trong khoảng nào?
a. NaCl, pH=7
b. NaHCO3, pH>7
c. NaHCO3, NaCl, pH>7
d. NaHCO3, NaCl, pH<7

Câu 30: Trong phép chuẩn độ Na2CO3 bằng HCl 0,1N, để nhận biết điểm tương đương thứ nhất, có thể dùng loại chất chỉ thị nào?
a. Phenolphtalein
b. Methyl đỏ
c. Methyl da cam
d. Tất cả

Câu 31: Trong một phép chuẩn độ, buret chứa dung dịch NaOH 0,1N, bình nón chứa dung dịch HCl và 2 giọt phenolphtalein. Chuẩn độ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào?
a. Không màu – Hồng
b. Hồng – Không màu
c. Đỏ – Vàng
d. Vàng – Đỏ

Câu 32: Trong một phép chuẩn độ, buret chứa dung dịch NaOH 0,1N, bình nón chứa dung dịch HCl và 2 giọt methyl đỏ. Chuẩn độ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào?
a. Không màu – Hồng
b. Hồng – Không màu
c. Đỏ – Vàng
d. Vàng – Đỏ

Câu 33: Trong một phép chuẩn độ, buret chứa dung dịch HCl 0,1N, bình nón chứa dung dịch Na2CO3 và 2 giọt phenolphtalein. Chuẩn độ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào?
a. Không màu – Hồng
b. Hồng – Không màu
c. Đỏ – Vàng
d. Vàng – Đỏ

Câu 34: Trong một phép chuẩn độ, buret chứa dung dịch HCl 0,1N, bình nón chứa dung dịch Na2CO3 và 2 giọt methyl da cam. Chuẩn độ cho tới khi dung dịch trong bình nón chuyển màu như thế nào?
a. Không màu – Hồng
b. Hồng – Không màu
c. Hồng – Vàng
d. Vàng – Hồng

Câu 35: Khi chuẩn độ 5ml dung dịch Na2CO3 bằng HCl 0,12N thì hết 22ml axit. Tính nồng độ đương lượng (CN) của Na2CO3 trong dung dịch.
A. 0,428N
B. 0,528N
C. 0,328N
D. 0,628N

Câu 36: Tính pH của dung dịch thu được khi thêm 20ml KOH 0,1 M vào 25ml dung dịch HCOOH 0,1 M. Cho Ka = 10^-4.
A. 4,6
B. 5,15
C. 3,5
D. 4,6

Câu 37: Lấy 10,00ml HCl đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH 0,09215M thì hết 2,45ml. Tính nồng độ đương lượng (CN) của HCl.
A. 0,326N
B. 0,226N
C. 0,0226N
D. 0,0326N

Câu 38: Tính pH của dung dịch chứa HCOOH 0,4M và HCOONa 1M. Biết Ka = 1,77 × 10^-4.
A. 4,15
B. 3,15
C. 5,15
D. 2,15

Câu 39: Tính pH của dung dịch bazơ yếu có nồng độ 0,1M và Kb = 10^-3,36.
A. 11,15
B. 11,14
C. 11,23
D. 11,05

Câu 40: Tính nồng độ đương lượng (CN) của dung dịch HCl khi đem 10ml HCl chuẩn độ hết 50ml dung dịch NaOH 0,02N.
A. 0,02N
B. 0,05N
C. 0,1N
D. 0,01N

Câu 41: Hòa tan 2,650 g Na2CO3 cho đủ 500,0ml dung dịch. Lấy 20,00 ml dung dịch Na2CO3 vừa pha đem chuẩn độ bằng dung dịch HCl hết 25,5ml (chỉ thị methyl da cam). Tính CN của HCl.
A. 0,1N
B. 0,05N
C. 0,2N
D. 0,15N

Câu 42: Hòa tan 0,1265 g H2C2O4·2H2O tinh khiết và đem định lượng toàn bộ hết 25,18 ml dung dịch NaOH với chỉ thị phenolphtalein. Tính CN của NaOH.
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,4N
D. 0,3N

Câu 43: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1N. (Ka = 1,75 × 10^-5)
A. 4,75
B. 4,74
C. 4,85
D. 4,65

Câu 44: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,1M. Cho Ka = 10^-4.
A. 3,5
B. 4
C. 3
D. 2,5

Câu 45: Tính pH của dung dịch thu được khi thêm 15ml HCl 0,1M vào 20ml dung dịch NH3 0,1M. Cho KNH3=10−4,8K_{NH3} = 10^{-4,8}; .
A. 8,72
B. 8,40
C. 9,20
D. 8,00

Câu 46: Khi chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0,1N, chọn câu đúng nhất:
A. Buret: NaOH, bình nón: HCl, 2 giọt methyl da cam, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện màu cam thì dừng
B. Buret: HCl, bình nón: NaOH, 2 giọt phenolphtalein, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện màu hồng thì dừng
C. Buret: HCl, bình nón: NaOH, 2 giọt methyl đỏ, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện màu đỏ thì dừng
D. Buret: NaOH, bình nón: HCl, 2 giọt phenolphtalein, chuẩn độ đến khi bình nón xuất hiện màu hồng thì dừng

Câu 47: Khi chuẩn độ dung dịch NH4OH bằng dung dịch HCl 0,1N, tại điểm tương đương, dung dịch trong bình nón chứa chất tan nào, pH khoảng nào?
A. NH4Cl, HCl, pH > 7
B. NH4Cl, HCl, pH < 7
C. NH4Cl, pH = 7
D. NH4Cl, pH < 7

Câu 48: Khi chuẩn độ HCl bằng NaOH 0,1N, với chỉ thị methyl da cam. Chuẩn độ tới khi chỉ thị chuyển màu, nhận xét nào đúng về phản ứng chuẩn độ tại điểm dừng?
A. Phản ứng dư NaOH
B. Phản ứng dư HCl
C. Phản ứng vừa đủ
D. Không xác định

Câu 49: Tính pH của dung dịch gồm CH3COOH 0,10M và CH3COONa 1,00M (Ka = 1,75 × 10^-5).
A. 4,75
B. 4,72
C. 5,15
D. 4,00

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)