Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 30
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử trắc nghiệm hóa phân tích – đề 3 là một trong những đề thi môn hóa phân tích đã được tổng hợp và biên soạn dành cho sinh viên ngành Hóa học của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi này được ra bởi ThS. Nguyễn Thị Lan Hương, một giảng viên dày dặn kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu về hóa phân tích. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức cơ bản về phân tích định tính và định lượng, cũng như phương pháp xử lý số liệu. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc những ai đã hoàn thành các học phần liên quan đến hóa phân tích. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Khi thêm dư thuốc thử kết tủa, độ tan của kết tủa:
A. tăng lên
B. tăng lên nhiều
C. giảm xuống
D. giảm xuống nhiều

Câu 2: Trong môi trường acid độ tan của chất điện ly ít tan phụ thuộc vào:
A. tích số tan của muối đó và nồng độ H⁺
B. tích số tan của muối đó
C. nồng độ H⁺
D. hằng số phân ly của acid trong môi trường

Câu 3: Phương pháp Mohr thực hiện ở môi trường:
A. acid mạnh
B. kiềm mạnh
C. acid yếu
D. trung tính, kiềm yếu pH = 6,5-10

Câu 4: Phương pháp Volhard thực hiện ở môi trường:
A. acid mạnh
B. kiềm mạnh
C. acid yếu
D. kiềm yếu

Câu 5: Phương pháp Fajans định lượng Br⁻, I⁻ với chỉ thị eosin thực hiện ở môi trường:
A. acid mạnh
B. kiềm mạnh
C. acid yếu
D. kiềm yếu

Câu 6: Phương pháp Volhard dùng kỹ thuật chuẩn độ:
A. trực tiếp
B. thế
C. ngược
D. gián tiếp

Câu 7: Chỉ thị dùng trong phương pháp Mohr:
A. Phèn sắt amoni (Fe³⁺)
B. K₂CrO₄
C. K₂Cr₂O₇
D. eosin

Câu 8: Phức chất là những hợp chất phân tử được tạo thành do ……….. nối với các phối tử.
A. một ion
B. một cation
C. một kim loại
D. một vài ion kim loại

Câu 9: Tính chất đặc trưng của nội phức là:
A. màu đặc trưng
B. độ bền cao
C. độ tan trong dung môi hữu cơ lớn
D. tất cả các câu trên đúng

Câu 10: Complexon III là:
A. dẫn xuất của acid aminopolycarboxilic
B. acid nitril triacetic
C. acid etylen diamin tetraacetic
D. muối dinatri của etylen diamin tetraacetic

Câu 11: Ở pH 4-6 EDTA phân ly ở dạng:
A. H₅Y⁺
B. H₃Y⁻
C. H₂Y²⁻
D. HY³⁻

Câu 12: Chỉ thị kim loại là chỉ thị làm thay đổi màu phụ thuộc vào:
A. hằng số bền của complexonat
B. hằng số bền điều kiện của chỉ thị
C. dạng phân ly của EDTA
D. nồng độ của ion kim loại

Câu 13: Định lượng Fe³⁺ bằng phương pháp complexon dùng chỉ thị:
A. đen eriocrom T
B. kxilen dacam
C. crom xanh đen acid
D. acid salicylic

Câu 14: Định lượng Ca²⁺ với chỉ thị murexit thực hiện ở môi trường:
A. pH > 12
B. pH = 7-8
C. pH = 9-11
D. pH < 3

Câu 15: Chỉ thị đen eriocrom T ở pH = 6,3-11,2 có màu:
A. xanh
B. đỏ
C. vàng cam
D. tím

Câu 16: Chỉ thị dùng ở dạng rắn:
A. đen eriocrom T
B. murexit
C. acid salicylic
D. câu a, b đúng

Câu 17: Định lượng Ba²⁺ bằng phương pháp complexon dùng kỹ thuật chuẩn độ:
A. trực tiếp
B. thế
C. ngược
D. gián tiếp

Câu 18: Cation nhóm I gồm:
A. Ag⁺, Hg₂²⁺, Hg²⁺
B. Ag⁺, Hg₂²⁺, Pb²⁺
C. Hg²⁺, Pb²⁺, Ag⁺
D. Pb²⁺, Ag⁺

Câu 19: Thuốc thử nhóm của Cation nhóm I:
A. H₂SO₄ 3M
B. HCl
C. H₂SO₄
D. HCl 6M

Câu 20: Ag⁺ tác dụng K₂CrO₄ cho sản phẩm:
A. Dung dịch AgCrO₄ vàng
B. Tủa AgCrO₄ đỏ gạch
C. Dung dịch AgCrO₄ đỏ gạch
D. Tủa AgCrO₄ vàng

Câu 21: Tính tan của AgCl, PbCl₂ và Hg₂Cl₂ trong NH₄OH:
A. Tất cả đều tan trong NH₄OH
B. Tất cả đều không tan trong NH₄OH
C. Chỉ có AgCl tan, còn PbCl₂ và Hg₂Cl₂ không tan
D. Chỉ có PbCl₂ tan

Câu 22: Hg₂²⁺ tác dụng với KI cho sản phẩm:
A. Hg₂I₂ màu xanh lục nếu cho dư KI sẽ chuyển thành Hg⁰ có màu đen
B. Hg₂I₂ màu đỏ cam
C. Hg₂I₂ khi cho dư KI có màu tím
D. Dung dịch Hg₂I₂ màu đỏ cam

Câu 23: Ion Pb²⁺ tạo muối PbSO₄ vừa tan trong H⁺ vừa tan trong OH⁻ do tính chất:
A. Pb²⁺ là ion có tính base
B. Pb²⁺ là ion có tính trung tính
C. Pb²⁺ là ion có tính lưỡng tính
D. Pb²⁺ là ion có tính acid

Câu 24: Thủy ngân Hg₂²⁺ có hóa trị:
A. +1
B. +2
C. -2
D. -1

Câu 25: Kết tủa PbCl₂ có tính chất:
A. Không tan trong NH₄OH
B. Tan trong NH₄OH
C. Không tan trong NH₄OH, tan trong H₂O nóng
D. Không tan trong H₂O nóng

Câu 26: Chất tủa Hg₂Cl₂ có tính chất:
A. Trắng vụn, tan trong NH₄OH
B. Trắng vụn, tan trong H₂O nóng
C. Trắng vụn, không tan trong NH₄OH
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Tính chất của PbI₂:
A. Tan trong NH₄OH
B. PbI₂ có màu vàng nghệ, khi đun nóng để nguội tạo tinh thể vàng óng ánh
C. Không tan trong NH₄OH
D. PbI₂ không tan trong H₂O nóng

Câu 28: Ag⁺ tác dụng với HCl 6M cho sản phẩm:
A. AgCl tủa trắng vón tan trong NH₄OH
B. AgCl tủa trắng không tan trong NH₄OH
C. AgCl tủa trắng chậm không tan trong NH₄OH
D. AgCl tủa trắng nhanh không tan trong NH₄OH

Câu 29: Các cation nhóm II:
A. Hg²⁺, Pb²⁺
B. Cu²⁺, Ba²⁺
C. Ca²⁺, Ba²⁺
D. Tất cả đều đúng

Câu 30: Phân biệt tủa vàng tươi của BaCrO₄ và PbCrO₄ bằng tính chất:
A. PbCrO₄ tan trong NaOH còn BaCrO₄ không tan trong NaOH
B. BaCrO₄ không tan trong NaOH
C. BaCrO₄ có màu vàng còn PbCrO₄ có màu trắng
D. Tất cả đều đúng

Câu 31: Thuốc thử nhóm của cation nhóm II:
A. H₂SO₄
B. H₂SO₄ 3M
C. HCl 6M
D. NaOH 3M dư

Câu 32: Phản ứng Voller cho tủa màu hồng của:
A. BaSO₄
B. CaSO₄
C. CuSO₄
D. PbSO₄

Câu 33: Với (NH₄)₂SO₄, cation nào trong nhóm II tạo 1 phức tan:
A. Ca²⁺
B. Ba²⁺
C. Cả 2 ion Ca²⁺ & Ba²⁺
D. Tất cả đều sai

Câu 34: Ba²⁺ + K₂CrO₄ cho sản phẩm:
A. BaCrO₄ màu vàng tươi
B. BaCrO₄ màu vàng nghệ
C. BaCrO₄ màu xanh vàng
D. BaCrO₄ màu vàng đậm

Câu 35: Ca²⁺ + (NH₄)₂C₂O₄ cho sản phẩm:
A. CaC₂O₄ màu vàng ngà
B. CaC₂O₄ màu nâu
C. CaC₂O₄ màu vàng nhạt
D. CaC₂O₄ màu trắng

Câu 36: Các cation nhóm III là:
A. Zn²⁺, Al³⁺
B. Zn²⁺, Cu²⁺
C. Al³⁺, Ag⁺
D. Al³⁺, Pb²⁺

Câu 37: Thuốc thử Cation nhóm III:
A. NaOH 3M dư
B. NaOH dư
C. NH₄OH dư
D. NaOH đủ

Câu 38: Đặc tính quan trọng của Cation nhóm III:
A. Tính acid
B. Tính kiềm
C. Tính lưỡng tính
D. Tất cả đều sai

Câu 39: Điều kiện pH như thế nào thì Al³⁺ tác dụng với Aluminon cho kết tủa bông đỏ:
A. pH = 10
B. pH = 4 – 5
C. pH = 11 – 12
D. pH acid mạnh

Câu 40: Thuốc thử MTA là thuốc thử cation của:
A. Zn²⁺
B. Al³⁺
C. Zn²⁺ và Al³⁺
D. Ca²⁺ và Zn²⁺

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)