Đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá phân tích
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Đề thi thử trắc nghiệm hóa phân tích – đề 4 là một trong những đề thi môn hóa phân tích đã được tổng hợp và biên soạn dành cho sinh viên ngành Hóa học của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi này được ra bởi ThS. Nguyễn Thị Lan Hương, một giảng viên dày dặn kinh nghiệm trong việc giảng dạy và nghiên cứu về hóa phân tích. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức cơ bản về phân tích định tính và định lượng, cũng như phương pháp xử lý số liệu. Đề thi này phù hợp cho sinh viên năm thứ ba hoặc những ai đã hoàn thành các học phần liên quan đến hóa phân tích. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ đề thi thử trắc nghiệm hoá phân tích – đề 4(có đáp án)

Câu 1: Điều kiện để Zn²⁺ + MTA → ↓ ↓ tím sim:
A. Lượng Zn²⁺ > Cu²⁺ 5-6 lần
B. pH trung tính hoặc hơi acid
C. Cu²⁺ < Zn²⁺ 5-6 lần
D. a, b, c đều đúng

Câu 2: Khi cho dư NH₄OH, Al(OH)₃ không thể tan vì:
A. Yếu tố pH
B. NH₄OH là 1 kiềm yếu
C. Vì NH₄OH là 1 Base mạnh
D. Câu a và b đúng

Câu 3: Các cation nhóm IV gồm:
A. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Zn²⁺
B. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Al³⁺
C. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Bi³⁺
D. Fe³⁺, Mn²⁺, Mg²⁺, Cu²⁺

Câu 4: Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu:
A. Cu²⁺, Mg²⁺, Al³⁺
B. Mn²⁺, Bi³⁺, Fe³⁺
C. Mg²⁺, Bi³⁺, Fe³⁺
D. Al³⁺, Zn²⁺, Fe³⁺

Câu 5: Tính chất chung của các Cation nhóm IV:
A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm
B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư
C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư
D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư

Câu 6: Thuốc thử của Cation nhóm IV:
A. NaOH 3M (không cần dư)
B. NaOH 3M
C. NH₄OH dư
D. NH₄OH

Câu 7: Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg²⁺ để tách Mg²⁺ khỏi Cation nhóm IV:
A. Tính tạo phức tan với NH₄OH/NH₄Cl
B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M
C. Tính tạo tủa với NH₄OH/NH₄Cl
D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư

Câu 8: KSCN là thuốc thử Cation của:
A. Fe³⁺
B. Cu²⁺
C. Mg²⁺
D. Bi³⁺

Câu 9: KSCN + Fe³⁺ cho dung dịch màu:
A. Vàng
B. Đỏ máu
C. Đỏ ánh tím
D. Xanh phổ

Câu 10: Với PbO₂, Mn²⁺ chuyển thành Mn⁷⁺ có màu:
A. Tím đỏ
B. Xanh
C. Đỏ cam
D. Cam vàng

Câu 11: Mg²⁺ + Vàng Thiazol cho sản phẩm:
A. Tủa vàng tươi
B. Tủa đỏ ánh tím
C. Tủa xanh phổ
D. Tủa tím sim

Câu 12: Bi³⁺ + Thiure cho sản phẩm:
A. Dung dịch vàng
B. Dung dịch nâu
C. Dung dịch xanh phổ
D. Dung dịch đỏ máu

Câu 13: KSCN + Fe³⁺ cho sản phẩm:
A. Fe(SCN)₃
B. Fe(CN)₃
C. FeS₃
D. Fe(OH)₃

Câu 14: Fe³⁺ + NaOH → ?
A. Fe(OH)₃ đỏ nâu
B. Fe(OH)₂ đỏ nâu
C. Fe(OH)₃ trắng
D. Fe(OH)₃ xanh lục

Câu 15: Mn²⁺ + NaOH → ?
A. Mn(OH)₂ trắng hóa MnO₂ nâu khi để lâu ngoài không khí
B. Mn(OH)₂ trắng
C. Mn(OH)₂ vàng
D. Mn(OH)₂ nâu

Câu 16: Bi³⁺ + NaOH → ?
A. Bi(OH)₃ keo trắng
B. Bi(OH)₃ nâu
C. Bi(OH)₃ tím
D. Bi(OH)₃ xanh

Câu 17: Thiure là thuốc thử cation của:
A. Bi³⁺
B. Fe³⁺
C. Mn²⁺
D. Mg²⁺

Câu 18: Bi³⁺ + SnCl₂/NaOH cho sản phẩm:
A. Tủa đen Bi⁰
B. Tủa nâu
C. Tủa gạch đỏ
D. Tủa xanh phổ

Câu 19: Mg²⁺ + NH₄OH/NH₄Cl → ?
A. Mg(OH)₂
B. [Mg(NH₃)]²⁺ (dd phức)
C. MgCl₂
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Các Cation nhóm V:
A. Cu²⁺, Hg²⁺, Hg₂²⁺
B. Cu²⁺, Hg²⁺, Co²⁺
C. Cu²⁺, Hg²⁺, Fe³⁺
D. Cu²⁺, Hg²⁺, Co³⁺

Câu 21: M.T.A là thuốc thử Cation:
A. Cu²⁺, Zn²⁺
B. Cu²⁺, Hg²⁺
C. Cu²⁺, Hg²⁺
D. Cu²⁺, Al³⁺

Câu 22: Cu²⁺ + M.T.A → ?
A. ↙ tím sim
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ đỏ ánh tím
D. ↙ vàng nghệ

Câu 23: Cu²⁺ + K₄[Fe(CN)₆] → ?
A. ↙ keo đỏ thẫm
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ vàng tươi
D. ↙ đỏ gạch

Câu 24: Cu²⁺ + Na₂S₂O₃ → ?
A. ↙ Cu₂S đen
B. ↙ CuS đen
C. ↙ Cu₂S nâu xám
D. ↙ Cu₂S nâu đỏ

Câu 25:Hg²⁺ + KI → ?
A. HgI₂ ↙ đỏ cam dd vàng nhạt
B. HgI₂ ↙ xanh rêu
C. Hg₂I₂ ↙ xanh lục
D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Hg²⁺ + SnCl₂/H⁺ → ?
A. ↙ Hg⁰ đen
B. ↙ HgCl₂
C. ↙ HgCl
D. ↙ Hg₂(OH)₂

Câu 27: Phản ứng phân biệt Hg₂²⁺ và Hg²⁺:
A. Với KI dư
B. Với K₂CrO₄
C. Với KSCN
D. Với K₄Fe(CN)

Câu 28: Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V:
A. Tạo tủa với NH₄OH 3M dư
B. Tạo phức tan với NH₄OH 3M dư
C. Tạo phức tan với NH₄OH/NH₄Cl
D. Tất cả đều sai

Câu 29: Hg²⁺ + NH₄OH dư → ?
A. Hg(OH)₂ ↙ trắng
B. Phức [Hg(NH₃)₄]²⁺
C. Hg₂(OH)₂ ↙ trắng
D. Tất cả đều đúng

Câu 30:Các Cation nhóm VI:
A. NH₄⁺, K⁺, Na⁺
B. K⁺, Na⁺, NH₄⁺
C. Cu²⁺, K⁺, Na⁺
D. a, b đúng

Câu 31: Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của:
A. NH₄⁺
B. K⁺
C. Na⁺
D. NH₄⁺ và Na⁺

Câu 32: Trình tự xác định Cation nhóm VI:
A. NH₄⁺ → K⁺ → Na⁺
B. NH₄⁺ → Na⁺ → K⁺
C. Na⁺ → K⁺ → NH₄⁺
D. Không cần trình tự

Câu 33: 2K⁺ + Garola → ?
A. ↙ vàng nghệ
B. ↙ vàng tươi
C. ↙ xanh lục
D. ↙ đỏ nâu

Câu 34: NH₄⁺ + thuốc thử Nessler → ?
A. ↙ đỏ nâu
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ vàng tươi
D. ↙ keo

Câu 35: NH₄⁺ + NaOH → ?
A. NH₄OH
B. NaOH
C. NH₃ ↗ làm xanh quỳ tím
D. Tất cả đều đúng

Câu 36: Garola là thuốc thử của:
A. NH₄⁺
B. K⁺
C. Na⁺
D. K⁺ và Na⁺

Câu 37: Các Anion nhóm I:
A. Halogen và SCN⁻
B. Cl⁻, Br⁻, I⁻ và SCN⁻
C. SO₄²⁻, PO₄³⁻
D. a, b đúng

Câu 38: Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch:
A. AgNO₃
B. AgCl
C. BaCl₂
D. H₂SO₄

Câu 39: Cl⁻ bị oxy hóa thành khí Cl₂ được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
D. Tất cả đều sai

Câu 40: Br⁻ bị oxy hóa thành khí Br₂ được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng
D. Tất cả đều sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)