Trắc nghiệm Hóa phân tích định lượng là một tài liệu hữu ích dành cho sinh viên học môn Hoá phân tích tại các trường đại học và cao đẳng. Đề thi này được thiết kế để giúp sinh viên củng cố và kiểm tra kiến thức về các phương pháp phân tích định lượng, bao gồm các kỹ thuật như chuẩn độ, phân tích phổ, và phương pháp cân bằng hóa học. Điểm đặc biệt của tài liệu này là việc cung cấp đầy đủ đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng đối chiếu và hiểu rõ hơn về các phương pháp giải quyết từng câu hỏi. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề trắc nghiệm hóa phân tích định lượng (có đáp án)
Câu 1: Mục đích của phân tích định lượng là xác định… của chất phân tích
A. Hàm lượng
B. Nồng độ
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 2: Phân tích định lượng liên quan đến các ngành:
A. Hóa học, dược học
B. Sinh học
C. Nông nghiệp, thực phẩm
D. A,B,C đúng
Câu 3: Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng được áp dụng trong các lĩnh vực:
A. Kiểm nghiệm thuốc
B. Dược liệu
C. Hóa dược
D. A,B,C đúng
Câu 4: Có … nhóm phương pháp phân tích định lượng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Phương pháp phân tích định lượng bao gồm các phương pháp
A. Hóa học
B. Vật lý và hóa lý
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 6: Nhóm các phương pháp hóa học:
A. Dựa trên các phản ứng hóa học để thực hiện định lượng chất cần tìm
B. Độ chính xác rất cao
C. Không cần sử dụng thuốc thử
D. Dựa trên các tính chất vật lý hay các đặc trưng hóa lý
Câu 7: Nhóm các phương pháp vật lý và hóa lý:
A. Dựa trên các phản ứng hóa học
B. Dựa trên các tính chất vật lý hay các đặc trưng hóa lý của hệ để tiến hành định lượng cấu tử cần thiết
C. Độ chính xác rất thấp
D. Không cần thiết bị đắt tiền
Câu 8: Việc định lượng dựa vào … để tính kết quả
A. Lượng sản phẩm
B. Lượng thuốc thử
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 9: Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Dễ thực hiện
B. Chi phí thấp
C. Không cần thiết bị đắt tiền
D. Độ nhạy rất cao
Câu 10: Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện
B. Chi phí thấp
C. Dễ thực hiện
D. Không cần thiết bị đắt tiền
Câu 11: Ưu điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Chi phí thấp
B. Dễ thực hiện
C. Dễ tự động hóa
D. Không cần thiết bị đắt tiền
Câu 12: Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Khó thực hiện
B. Tốn nhiều thời gian
C. Mắc phải nhiều sai số do kỹ thuật của kiểm nghiệm viên
D. Khó tự động hóa
Câu 13: Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Tốn nhiều thời gian
B. Chi phí cao
C. Độ nhạy thấp
D. Độ lặp lại không cao
Câu 14: Nhược điểm của các phương pháp hóa học, chọn câu SAI
A. Khó tự động hóa
B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích
C. Độ nhạy thấp
D. Thiết bị đắt tiền
Câu 15: Phân tích bằng phương pháp hóa học là
A. Phân tích khối lượng
B. Phân tích thể tích
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 16: Phân tích khối lượng bằng cách
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. A,B,C đúng
Câu 17: Định lượng Na2SO4 bằng thuốc thử bari clorid. Tủa tạo thành là BaSO4. Đây là phương pháp:
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. Thừa trừ
Câu 18: Xác định sự giảm khối lượng do làm khô của nguyên liệu làm thuốc để xác định hàm ẩm, nước kết tinh, tạp chất bay hơi khác có trong mẫu. Đây là phương pháp:
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. Vật lý và hóa lý
Câu 19: Định lượng CaCO3 bằng cách cho tác dụng với một acid sẽ tạo ra khí CO2. Hứng lấy khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Xác định sự gia tăng khối lượng của của thuốc thử Ca(OH)2 để biết lượng khí CO2 và tính ra lượng CaCO3. Đây là phương pháp:
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. Cân trực tiếp
Câu 20: Phương pháp acid-base thường dùng các chỉ thị
A. Đen eriocrom T, murexid, Calcon, da cam xylenol
B. Kali cromat, kali dicromat
C. Không cần chỉ thị
D. Phenolphtalein, đỏ methyl
Câu 21: Phương pháp tạo phức thường dùng các chỉ thị
A. Không cần chỉ thị
B. Phenolphtalein, đỏ methyl
C. Đen eriocrom T, murexid
D. Kali cromat
Câu 22: Định lượng thuốc tím KMnO4 bằng chất chuẩn là H2C2O4. Chỉ thị dùng là:
A. Không cần chỉ thị
B. Phenolphtalein
C. Kalicromat
D. Murexid
Câu 23: Xác định NaCl dược dụng bằng dung dịch chuẩn AgNO3 theo phương pháp Mohr. Chỉ thị dùng là:
A. Đỏ methyl
B. Không dùng chỉ thị
C. Methyl da cam
D. Kalicromat
Câu 24: Định lượng NaOH bằng HCl, ta dùng chỉ thị:
A. Đen eriocrom T
B. Murexid
C. Phenolphtalein
D. Da cam xylenol
Câu 25: Xác định NaCl dược dụng bằng dung dịch chuẩn AgNO3 theo phương pháp Mohr. Môi trường thực hiện là:
A. Trung tính
B. Acid
C. Base
D. Acid mạnh
Câu 26: Phương pháp chuẩn độ tạo phức thông dụng nhất là phương pháp…
A. Complexon
B. Complex
C. Complesion
D. Complexan
Câu 27: Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 28: Complexon III là
A. Acid etylen diamin tetraacetic
B. Muối natri của acid etylen diamin tetraacetic
C. Muối dinatri của acid etylen diamin tetraacetic
D. Muối kali của acid etylen diamin tetraacetic
Câu 29: Để xác định … người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T
A. Mg, Mn
B. Co, Cu
C. Ca
D. Zn, Pb, Co, Bi
Câu 30: Để xác định … ,ta thường dùng chỉ thị murexid
A. Mg, Zn, Mn, Pb
B. Ca, Ni, Cu
C. Ba, Ca, Na, K
D. Zn, Pb, Co, Bi
Câu 31: Để xác định … ,ta thường dùng chỉ thị Calcon
A. Na, K
B. Na
C. Ca
D. K
Câu 32: Xác định … ,người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon
A. Mg, Zn, Mn, Pb
B. Ca, Ni, Co, Cu
C. Ca
D. Zn, Pb, Co, Bi
Câu 33: UV-Vis là
A. Quang phổ tử ngoại- khả kiến
B. Sắc ký lỏng
C. Quang phổ tử ngoại
D. Quang phổ khả kiến
Câu 34: HPLC là
A. Sắc ký khí
B. Sắc ký lỏng hiệu năng cao
C. Sắc ký lớp mỏng
D. Điện di mao quản
Câu 35: GC là
A. Sắc ký giấy
B. Sắc ký lỏng
C. Sắc ký khí
D. Sắc ký khí ghép khối phổ
Câu 36: CE là
A. Quang phổ tử ngoại
B. Sắc ký cột
C. Khối phổ
D. Điện di mao quản
Câu 37: Độ chọn lọc
A. Là khoảng nồng độ chất phân tích tương quan trực tiếp với tín hiệu đo được
B. Là kết quả của các lần đo đạt mức yêu cầu để phân tích
C. Là khả năng định lượng chọn lọc được chất phân tích bên cạnh các chất khác có trong mẫu.
D. Là lượng chất cao nhất có thể định lượng
Câu 38: Độ tuyến tính
A. Là khoảng nồng độ chất phân tích tương quan trực tiếp với tín hiệu đo được (cường độ màu, độ hấp thu tử ngoại, v.v)
B. Là khả năng định lượng chọn lọc được chất phân tích.
C. Là lượng chất thấp nhất có thể định lượng với phương pháp đã cho đảm bảo được độ chính xác và độ đúng.
D. Là kết quả của các lần đo có thể lặp lại được, không quá phân tán, đạt mức yêu cầu để phân tích
Câu 39: Độ chính xác
A. Là khoảng nồng độ chất phân tích tương quan với tín hiệu đo được
B. Là kết quả của các lần đo có thể lặp lại được, không quá phân tán, đạt mức yêu cầu để phân tích
C. Là khả năng định lượng chọn lọc được chất phân tích có trong mẫu.
D. Là lượng chất thấp nhất có thể định lượng với phương pháp đã cho.
Câu 40: Giới hạn định lượng
A. Là kết quả của các lần đo không quá phân tán, đạt mức yêu cầu để phân tích
B. Là khả năng định lượng chọn lọc được chất phân tích bên cạnh các chất khác có trong mẫu.
C. Là khoảng giới hạn nồng độ chất chuẩn tương quan gián tiếp với tín hiệu đo được (cường độ màu, độ hấp thu tử ngoại, v.v)
D. Là lượng chất thấp nhất có thể định lượng với phương pháp đã cho đảm bảo được độ chính xác và độ đúng.

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.