Trắc nghiệm Hóa phân tích Trung cấp Dược-Phần 1 là một bài kiểm tra quan trọng trong chương trình học môn Hoá phân tích của các sinh viên Trung cấp Dược. Đề thi này được thiết kế nhằm giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về các phương pháp phân tích hóa học, bao gồm các kỹ thuật định tính và định lượng thường được sử dụng trong ngành Dược. Đề thi tập trung vào các nội dung như phân tích mẫu dược phẩm, sử dụng các dụng cụ phân tích trong phòng thí nghiệm, và hiểu biết về các phản ứng hóa học liên quan đến quá trình kiểm nghiệm dược phẩm. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ đề thi Trắc nghiệm hóa phân tích trung cấp dược – Phần 1 (có đáp án)
Câu 1: So với phương pháp hóa học, phương pháp vật lý:
A. Phức tạp
B. Chính xác
C. a,b đúng
D. a,b sai
Câu 2: So với phương pháp vật lý, phương pháp hóa học:
A. Đơn giản
B. Chính xác
C. A,b đúng
D. a,b sai
Câu 3: Định lượng gồm phương pháp:
A. Chuẩn độ
B. Quang phổ
C. Sắc ký
D. Tất cả đúng
Câu 4: Để pha chế, cần có hàm lượng:
A. Nguyên trạng
B. Khan
C. Nước
D. Tất cả sai
Câu 5: Chọn và cân mẫu là thao tác cơ bản thứ … Trong phương pháp phân tích khối lượng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Chén cân sấy trong .. Phút:
A. 30
B. 60
C. 90
D. 120
Câu 7: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
A. Đơn giản
B. Chậm
C. a,b đúng
D. a,b sai
Câu 8: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
A. Đơn giản
B. Nhanh
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 9: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
A. Nhanh
B. Chính xác
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 10: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
A. Nhanh
B. Ít dùng
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 11: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
A. Dùng nhiều
B. Chậm
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 12: Điểm tương đương là thời điểm mà lượng thuốc thử tương đương số ……. Gam của chất cần xác định:
A. Mol
B. Thể tích
C. Đương lượng
D. Nồng độ
Câu 13: Những chất có khả năng biến đổi màu hoặc tạo kết tủa hoặc phát huỳnh quang hoặc gây ra một dấu hiệu nào đó ở lân cận điểm tương đương gọi là:
A. Chỉ thị
B. Dd chuẩn độ
C. Chất cần xác định
D. Nồng độ
Câu 14: Phải xảy ra hoàn toàn là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Phải xảy ra đủ nhanh là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Phản ứng phải có tính chọn lọc là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Phải xác định chính xác được điểm tương đương là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Chuẩn độ bằng cách nhỏ trực tiếp dd chuẩn độ vào một thể tích chính xác dung dịch cần định lượng:
A. Thừa trừ
B. Thế
C. Acid – base
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Cho một thể tích chính xác và quá dư dd chuẩn độ tác dụng với một thể tích chính xác dd cần định lượng. Sau đó chuẩn độ thuốc thử dư bằng một dd chuẩn độ khác, là chuẩn độ:
A. Trực tiếp
B. Thừa trừ
C. Thế
D. Oxy hóa – khử
Câu 20: Cho một thể tích chính xác dd cần định lượng tác dụng với một lượng dư thuốc thử nào đó, phản ứng sinh ra một lượng chất mới tương đương hóa học với lượng chất cần xác định. Dùng dd chuẩn độ để định lượng chất mới sinh ra, là chuẩn độ:
A. Trực tiếp
B. Thừa trừ
C. Thế
D. Acid – base
Câu 21: Dung dịch acid hydroclorid 10% là:
A. Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
B. Trong 100 ml dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
C. Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml HCl nguyên chất
D. Trong 100 gam dd này có chứa 10 ml HCl nguyên chất
Câu 22: Dung dịch acid hydroclorid 10% là:
A. Trong 1000 gam dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
B. Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
C. Trong 1000 ml dd này có chứa 10 gam HCl nguyên chất
D. Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml HCl nguyên chất
Câu 23: Dung dịch phần trăm là Dung dịch có nồng độ biểu thị bằng:
A. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 1000 gam dung dịch
C. Số gam chất tan có trong 100 ml dung dịch
D. Số gam chất tan có trong 1000 ml dung dịch
Câu 24: Dung dịch đương lượng là Dung dịch có nồng độ biểu thị bằng:
A. Số đương lượng gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
B. Số đương lượng gam chất tan có trong 1000 gam dung dịch
C. Số đương lượng gam chất tan có trong 100 ml dung dịch
D. Số đương lượng gam chất tan có trong 1000 ml dung dịch
Câu 25: Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:
A. Một đương lượng gam hydro
B. Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 26: Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:
A. Một đương lượng gam hydro
B. Một đương lượng gam oxy
C. Một đương lượng gam nitơ
D. Một đương lượng gam lưu huỳnh
Câu 27: Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:
A. Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
B. Một đương lượng gam oxy
C. Một đương lượng gam nitơ
D. Một đương lượng gam lưu huỳnh
Câu 28: Đương lượng gam của 1 chất là khối lượng tính ra gam của chất đó phản ứng vừa đủ với:
A. Một đương lượng gam của một chất bất kỳ nào khác
B. Một đương lượng gam oxy
C. Một đương lượng gam nitơ
D. Một đương lượng gam lưu huỳnh
Câu 29: N trong công thức đương lượng:
A. Là 1 số, tùy theo loại hợp chất mà có giá trị khác nhau
B. Là số mol
C. Là số dương lượng
D. Là 1 số, tuy theo loại dơn chất ma co gia trị khác nhau
Câu 30: N đối với muối là:
A. Hóa trị của các anion tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
B. Hóa trị của các nguyên tử kim loại tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
C. Tổng hóa trị của các anion tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
D. Tổng hóa trị của các nguyên tử kim loại tham gia phản ứng của 1 phân tử muối
Câu 31: Khối lượng chất tan ký hiệu là:
A. mct
B. mdd
C. nct
D. ndd
Câu 32: Khối lượng dung dịch ký hiệu là:
A. mct
B. mdd
C. nct
D. ndd
Câu 33: Trong hóa phân tích định lương và ngành dược, lượng chất tan chứa trong các dung dịch quá nhỏ so với lượng dung môi, nên khi tính toán thường coi khối lượng riêng của dd bằng khối lượng riêng của nước bằng: 1
So với điểm tương đương, điểm kết thúc:
A. Sau
B. Trước
C. Bằng
D. Không so
Câu 34: Thể tích cho vào bình nón ký hiệu:
A. VA
B. V
C. VB
D. Vđm
Câu 35: Thể tích bình định mức ký hiệu:
A. VA
B. VC
C. VB
D. Vđm
Câu 36: Thể tích cho vào bình định mức ký hiệu:
A. VA
B. V
C. VB
D. VC
Câu 37: Phương pháp phân tích thể tích dựa vào dụng cụ chính xác:
A. Bình nón
B. Ống đong
C. Pipet chia vạch
D. Tất cả đều sai
Câu 38: Dung dịch chuẩn độ, chỉ thị sử dụng khi chất cần định lượng là acid:
A. Acid, base
B. Base, acid
C. Acid, acid
D. Base, base
Câu 39: Dung dịch chuẩn độ, chỉ thị sử dụng khi chất cần định lượng là base:
A. Acid, base
B. Base, acid
C. Acid, acid
D. Base, base
Câu 40: Nếu định lượng acid yếu hoặc dung dịch muối có tính acid, chọn chỉ thị:
A. Phenolphtalein
B. Methyl đỏ
C. Methyl da cam
D. Kali cromat
Câu 41: Nếu định lượng base yếu hoặc dung dịch muối có tính base, chọn chỉ thị:
A. Phenolphtalein
B. Natri hydroxyd
C. Methyl da cam
D. Kali cromat
Câu 42: 4,2 ≤ pH ≤ 6,2 là chỉ thị:
A. Methyl da cam
B. Methyl đỏ
C. Phenolphtalein
D. Kali cromat
Câu 43: 8 ≤ pH ≤ 10 là chỉ thị:
A. Methyl đỏ
B. Methyl da cam
C. Phenolphtalein
D. Kali cromat
Câu 44: 3,1 ≤ pH ≤ 4,4 là chỉ thị:
A. Methyl đỏ
B. Methyl da cam
C. Phenolphtalein
D. Kali cromat
Câu 45: Methyl da cam có khoảng pH:
A. 3,1 ≤ pH ≤ 4,4
B. 4,2 ≤ pH ≤ 6,2
C. 8 ≤ pH ≤ 10
D. 3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Câu 46: Methyl đỏ có khoảng pH:
A. 3,1 ≤ pH ≤ 4,4
B. 4,2 ≤ pH ≤ 6,2
C. 8 ≤ pH ≤ 10
D. 3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Câu 47: Phenolphtalein có khoảng pH:
A. 3,1 ≤ pH ≤ 4,4
B. 4,2 ≤ pH ≤ 6,2
C. 8 ≤ pH ≤ 10
D. 3,1 ≤ pH ≤ 6,2
Câu 48: Chỉ thị trong khoảng 8 ≤ pH ≤ 10 có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Xanh
Câu 49: Chỉ thị ngoài khoảng 8 ≤ pH ≤ 10 có màu:
A. Không màu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Xanh
Câu 50: Chỉ thị trong khoảng 3,1 ≤ pH ≤ 4,4 có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Xanh
Câu 51: Chỉ thị ngoài khoảng 3,1 ≤ pH ≤ 4,4 có màu:
A. Không màu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Xanh
Câu 52: Chỉ thị khoảng 3,1 ≤ pH ≤ 4,4 ở điểm tương đương có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 53: Chỉ thị trong khoảng 4,2 ≤ pH ≤ 6,2 có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Xanh
Câu 54: Chỉ thị ngoài khoảng 4,2 ≤ pH ≤ 6,2 có màu:
A. Không màu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Xanh
Câu 55: Chỉ thị khoảng 4,2 ≤ pH ≤ 6,2 ở điểm tương đương có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 56: Acid với chỉ thị methyl da cam có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 57: Base với chỉ thị methyl da cam có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 58: Acid với chỉ thị methyl đỏ có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 59: Base với chỉ thị methyl đỏ có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 60: Acid với chỉ thị phenolphtalein có màu:
A. Không màu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 61: Base với chỉ thị phenolphtalein có màu:
A. Không màu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 62: Natri hydrocarbonat với chỉ thị methyl da cam có màu:
A. Hồng
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 63: Acid acetic với chỉ thị phenolphtalein có màu:
A. Không màu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 64: Trước điểm tương đương, dung dịch với chỉ thị phenolphtalein có màu:
A. Không màu
B. Vàng
C. Đỏ
D. Cam
Câu 65: Base mạnh là:
A. CH3NH2
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NH4Cl
Câu 66: Base mạnh là:
A. CH3NH2
B. Na2CO3
C. KOH
D. NH4Cl
Câu 67: Base yếu là:
A. CH3NH2
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NH4Cl
Câu 68: Base yếu là:
A. NH4OH
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NH4Cl
Câu 69: Base yếu là:
A. NH4OH
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NH4Cl
Câu 70: Muối được tạo từ base mạnh và acid yếu là:
A. CH3NH2
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NH4Cl
Câu 71: Muối được tạo từ base mạnh và acid yếu là:
A. CH3NH2
B. Na2B4O7
C. NaOH
D. NH4Cl
Câu 72: Muối được tạo từ acid mạnh và base yếu là:
A. CH3NH2
B. Na2B4O7
C. NaOH
D. NH4Cl
Câu 73: Muối được tạo từ acid mạnh và base yếu là:
A. CH3NH2
B. Na2B4O7
C. NaOH
D. Atropin sulfat
Câu 74: Acid mạnh là:
A. CH3NH2
B. H3PO4
C. HCl
D. H2CO3
Câu 75: Acid mạnh là:
A. CH3NH2
B. H3PO4
C. H2SO4
D. H2CO3
Câu 76: Acid yếu là:
A. CH3NH2
B. H3PO4
C. HCl
D. H2SO4
Câu 77: Pha dung dịch chuẩn độ Natri hydroxyd, chất cần định lượng chứa trong:
A. Bình nón
B. Bình tia
C. Buret
D. A, B đúng
Câu 78: Hóa chất cần lấy để pha dung dịch chuẩn độ, ký hiệu là:
A. CN
B. E
C. mct
D. Vdd
Câu 79: Khi pha dung dịch chuẩn độ, dùng dụng cụ đục ống, chuyển hết lượng hóa chất trong ống vào bình định mức có dung tích:
A. 1 lít
B. 1 ml
C. 1 µl
D. 100 ml
Câu 80: Pha DD chuẩn độ có ….. cách:
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 81: Lượng hóa chất cần lấy để pha dung dịch chuẩn độ do hóa chất không tinh khiết nên khi pha phải cân lượng hóa chất …………… lượng tính toán:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Không so
Câu 82: Phương pháp kết tủa thường được dùng để xác định nồng độ các anion:
A. Clorid
B. Cyanid
C. Sulfocyanid
D. Tất cả đúng
Câu 83: Phương pháp kết tủa không được dùng để xác định nồng độ các anion:
A. Clorid
B. Cyanid
C. Sulfocyanid
D. Americi
Câu 84: Phương pháp kết tủa không được dùng để xác định nồng độ các anion:
A. Clorid
B. Cyanid
C. Sulfocyanid
D. Californi
Câu 85: Phương pháp kết tủa không được dùng để xác định nồng độ các anion:
A. Ag+
B. Hg2++
C. Hg++
D. Tất cả đúng
Câu 86: Phép định lượng bằng bạc nitrat được dùng để xác định nồng độ các anion:
A. Clorid
B. Cyanid
C. Sulfocyanid
D. Tất cả đúng
Câu 87: Phép định lượng bằng thủy ngân (I) được dùng để xác định nồng độ các anion:
A. Clorid
B. Cyanid
C. Sulfocyanid
D. Tất cả đúng
Câu 88: Phép định lượng bằng thủy ngân (I) được dùng để xác định nồng độ các anion:
A. Bromid
B. Cyanid
C. Sulfocyanid
D. Tất cả đúng
Câu 89: Phép định lượng bằng thủy ngân (I) được dùng để xác định nồng độ các anion:
A. Iodid
B. Cyanid
C. Sulfocyanid
D. Tất cả đúng
Câu 90: Các muối halogenid kí hiệu chung:
A. X-
B. C-
C. I-
D. B-
Câu 91: Nguyên tắc định lượng bằng phương pháp Mohr:
A. Dùng DDCĐ bạc nitrat để ĐL các muối halogenid
B. Dùng DDCĐ muối halogenid để ĐL bạc nitrat
C. Dùng DDCĐ amoni sulfocyanid để ĐL bạc nitrat
D. Dùng DDCĐ bạc nitrat để ĐL amoni sulfocyanid
Câu 92: Phương pháp Mohr là:
A. Phương pháp định lượng thừa trừ
B. Phương pháp định lượng trực tiếp
C. Phương pháp định lượng thế
D. Không câu nào đúng
Câu 93: Chỉ thị của phương pháp Mohr là:
A. Methyl da cam
B. Methyl đỏ
C. Phèn sắt amoni
D. Kali cromat
Câu 94: Sự chuyển màu kết thúc phản ứng của phương pháp Mohr:
A. Không màu chuyển sang đỏ
B. Tủa trắng chuyển sang hồng nhạt
C. Đỏ chuyển sang vàng
D. Vàng chuyển sang đỏ
Câu 95: Sự chuyển màu kết thúc phản ứng của phương pháp Mohr:
A. Dung dịch trắng chuyển sang đỏ
B. Tủa trắng chuyển sang hồng nhạt
C. Đỏ chuyển sang vàng
D. Xanh chuyển sang đỏ
Câu 96: Môi trường định lượng của phương pháp Mohr:
A. Kiềm
B. Acid
C. Trung tính hay kiềm yếu
D. Nước và acid
Câu 97: Môi trường định lượng của phương pháp Mohr:
A. 1 ≤ pH ≤ 4
B. 4 ≤ pH ≤ 7
C. 7 ≤ pH ≤ 10
D. 10 ≤ pH ≤ 13
Câu 98: Không tiến hành định lượng của phương pháp Mohr trong môi trường acid (pH <7), vì:
A. Clorid sẽ phân hủy
B. Bạc nitrat sẽ phân hủy
C. Chỉ thị mất tác dụng
D. Tất cả đúng
Câu 99: Không tiến hành định lượng của phương pháp Mohr trong môi trường base mạnh (pH > 10), vì:
A. Clorid sẽ phân hủy
B. Bạc nitrat sẽ phân hủy
C. Chỉ thị mất tác dụng
D. Tất cả đúng
Câu 100: Phương pháp Mohr dùng để định lượng:
A. Br-
B. I-
C. SCN-
Câu 101: Phương pháp Mohr dùng để định lượng:
A. Cl-
B. I-
C. SCN-
D. Tất cả đúng
Câu 102: Nguyên tắc định lượng bằng phương pháp Fonhard: Là dùng chính xác và dư DDCĐ …….. tác dụng với chính xác lượng………., lượng ……. dư được chuẩn độ bằng …….
A. Halogenid, AgNO3, halogenid amoni sulfocyanid
B. AgNO3, halogenid, AgNO3, amoni sulfocyanid
C. AgNO3, H2SO4, AgNO3, halogenid
D. Amoni sulfocyanid, AgNO3, amoni sulfocyanid, halogenid
Câu 103: Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fonhard là:
A. Natri sulfocyanid
B. Kali sulfocyanid
C. Clorid
D. Acid sulfuric
Câu 104: Dung dịch chuẩn độ trong phương pháp Fonhard là:
A. Natri sulfocyanid
B. Amoni sulfocyanid
C. Clorid
D. Acid sulfuric
Câu 105: Phương pháp Fonhard là:
A. Phương pháp định lượng thừa trừ
B. Phương pháp định lượng trực tiếp
C. Phương pháp định lượng thế
D. Tất cả đều đúng
Câu 106: Chỉ thị của phương pháp Fonhard là:
A. Methyl da cam
B. Methyl đỏ
C. Phèn sắt amoni
D. Kali cromat
Câu 107: Màu để nhận biết kết thúc phản ứng của phương pháp Fonhard là do:
A. AgSCN
B. AgCl
C. NH4SCN
D. Fe(SCN)3
Câu 108: Chuyển màu ở điểm tương đương của phương pháp Fonhard:
A. Tủa hồng chuyển sang tím
B. Dung dịch trắng chuyển sang hồng nhạt
C. Tủa xanh mất màu
D. Tủa trắng chuyển sang hồng nhạt
Câu 109: Môi trường định lượng của phương pháp Fonhard:
A. Kiềm
B. Acid
C. Trung tính hay kiềm yếu
D. Tất cả đều đúng
Câu 110: Tiến hành định lượng của phương pháp Fonhard trong môi trường acid, vì:
A. Acid nitric ngăn sự thủy phân của Fe+++
B. Sự hấp thụ của tủa AgX đối với X-
C. Sự phân hủy của bạc nitrat thành bạc oxyd
D. Tất cả đúng
Câu 111: Điểm tương đương là thời điểm:
A. Ngay trước chỉ thị chuyển màu
B. Ngay lúc chỉ thị chuyển màu
C. Ngay sau chỉ thị chuyển màu
D. Sau khi chỉ thị chuyển màu
Câu 112: Điểm tương đương còn được gọi là điểm:
A. Kết thúc phản ứng
B. Kết thúc chuẩn độ
C. Chỉ thị đổi màu
D. Kết thúc của sự chuẩn độ lý thuyết
Câu 113: Đương lượng của natri clorid bằng:
A. 57,5
B. 58,5
C. 59,5
D. 56,5
Câu 114: Khối lượng phân tử của Natri clorid bằng:
A. 57,5
B. 58,5
C. 59,5
D. 56,5
Câu 115: Công thức hóa học của Natri clorid:
A. NaCl
B. NaHCO3
C. NaCO3
D. NaHO3
Câu 116: Điều kiện để phép định bằng phương pháp kết tủa xảy ra:
A. Kết tủa phải rất ít tan, phải bền.
B. Sự kết tủa phải xảy ra nhanh.
C. Có khả năng xác định được điểm tương đương
D. Tất cả đều đúng
Câu 117: Phương pháp nào dùng phổ biến trong phép định bằng phương pháp kết tủa:
A. Định lượng bằng bạc nitrat
B. Định lượng bằng thủy ngân (I)
C. Định lượng bằng thủy ngân (II)
D. Tất cả đúng
Câu 118: Phương pháp nào ít được sử dụng trong phép định bằng phương pháp kết tủa:
A. Định lượng bằng bạc nitrat
B. Định lượng bằng thủy ngân (I)
C. Định lượng bằng thủy ngân (II)
D. Tất cả đúng
Câu 119: Dược ĐiểnVN quy định định lượng dung dịch các muối halogenid bằng cách:
A. Nhỏ trực tiếp bạc nitrat 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng
B. Nhỏ trực tiếp thủy ngân I 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng
C. Nhỏ trực tiếp thủy ngân II 0,1N xuống một thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng
D. Nhỏ trực tiếp Amoni thiocyanat 0,1N xuống thể tích chính xác dung dịch muối halogenid cần định lượng
Câu 120: Phép định lượng bằng bạc nitrat theo phương pháp Mohr chỉ chính xác khi:
A. Nồng độ chất cần xác định xấp xỉ bằng nồng độ dung dịch bạc nitrat
B. Nồng độ chất cần xác định xấp xỉ bằng nồng độ dung dịch amoni thiocyanat
C. Cả hai dung dịch trên
D. Tất cả đều đúng
Câu 121: Để tránh sai số trong phép định lượng phương pháp Fonhard, khi đến điểm tương đương cần phải:
A. Đọc ngay thể tích dung dịch amoni sulfocyanid đã dùng
B. Phải thực hiện thao tác chậm rải khi định lượng.
C. Phải thật tập trung khi định lượng.
D. Nồng độ dung dịch amoni thiocyanat phải đúng
Câu 122: Định lượng bằng phương pháp oxy hóa – khử là phương pháp định lượng……. dựa vào phản ứng oxy hóa – khử:
A. Thể tích
B. Kết tủa
C. Acid – base
D. Khối lượng
Câu 123: Phương pháp oxy hóa – khử được sử dụng để định lượng các chất:
C. a, b đúng
A. Có tính oxy hóa
B. Có tính khử
D. a, b sai
Câu 124: Các chất khử như:
A. Fe++
B. Cu++
C. MnO4- –
D. CrO4- –
Câu 125: Các chất khử như:
A. Mn++
B. Cu++
C. Cr2O72-
D. ClO3-
Câu 126: Các chất khử như:
A. C2O4- –
B. Cu++
C. MnO4- –
D. Cr2O72-
Câu 127: Các chất khử như:
D. Tất cả đúng
A. Mn++
B. Fe++
C. C2O42-
Câu 128: Các chất khử như:
A. C2O4- –
B. Cu++
C. MnO4- –
D. Tất cả đúng
Câu 129: Các chất oxy hóa như:
A. Fe++
B. C2O4- –
C. MnO4- –
D. Mn++
Câu 130: Các chất oxy hóa như:
A. Fe++
B. C2O4- –
C. CrO4- –
D. Mn++
Câu 131: Các chất oxy hóa như:
A. SO3- –
B. C2O4- –
C. ClO3-
D. I-
Câu 132: Các chất oxy hóa như:
A. Fe+++
B. Cu++;
C. ClO3-
D. Tất cả đúng
Câu 133: Các chất oxy hóa như:
A. SO3- –
B. C2O4- –
C. ClO3-
D. Tất cả đúng
Câu 134: Những phản ứng dùng trong phép định lượng bằng phương pháp oxy hóa – khử phải thỏa mãn các điều kiện sau:
D. Tất cả đều đúng
A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn.
B. Phản ứng phải xảy ra tương đối nhanh
C. Dễ xác định điểm tương đương
Câu 135: Các phương pháp định lượng được dùng trong phương pháp định lượng oxy hóa – khử phổ biến là:
D. Tất cả các phương pháp trên
A. Định lượng bằng Kali permanganat
B. Định lượng bằng Iod
C. Định lượng bằng bromat và bromid
Câu 136: Các phương pháp định lượng được dùng trong phương pháp định lượng oxy hóa – khử phổ biến là:
A. Định lượng bằng Kali permanganat
B. Định lượng bằng đồng sulfat
C. Định lượng bằng bromat và bromid
D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 137: Các phương pháp định lượng không dùng trong phương pháp định lượng oxy hóa – khử là:
A. Định lượng bằng Kali permanganat
B. Định lượng bằng đồng sulfat
C. Định lượng bằng bromat và bromid
D. Định lượng bằng natri clorid
Câu 138: Các phương pháp định lượng không dùng trong phương pháp định lượng oxy hóa – khử là:
A. Định lượng bằng Kali permanganat
B. Định lượng bằng đồng sulfat
C. Định lượng bằng bromat và bromid
D. Định lượng bằng natri hydroxyd
Câu 139: Phương pháp định lượng bằng KMnO4 dựa vào:
A. Khả năng oxy hóa mạnh của KMnO4
B. Khả năng khử mạnh của KMnO4
C. Khả năng tạo tủa của KMnO4
D. Tất cả đều đúng
Câu 140: Phương pháp định lượng bằng KMnO4 tiến hành trong điều kiện môi trường:
A. muối
B. base
C. acid
D. tất cả sai
Câu 141: KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường trung tính vì tạo:
A. MnO2
B. MnO4- –
C. MnO3- –
D. tất cả sai
Câu 142: KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường base vì tạo:
A. MnO2
B. MnO4- –
C. MnO3- –
D. tất cả đúng
Câu 143: KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường HCl và HNO3 vì:
A. HNO3 sẽ khử chất oxy hóa
B. Cl- sẽ khử KMnO4
C. Cl- sẽ oxy hóa KMnO4
D. Tất cả sai
Câu 144: KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường HCl và HNO3 vì:
D. A, B đúng
A. HNO3 sẽ oxy hóa chất khử
B. Cl- sẽ khử KMnO4
C. Cl- sẽ oxy hóa KMnO4
Câu 145: KMnO4 không tiến hành định lượng trong môi trường HCl và HNO3 vì:
A. HNO3 sẽ oxy hóa chất khử
B. HNO3 sẽ khử chất oxy hóa
C. Cl- sẽ oxy hóa KMnO4
D. tất cả sai
Câu 146: Tại điểm tương đương trong định lượng bằng KMnO4, DD KMnO4 thừa sẽ cho DD có màu:
C. Tím nhạt
A. Hồng nhạt
B. Đỏ nhạt
D. Vàng nhạt
Câu 147: Phương pháp định lượng bằng iod dựa vào:
C. A, b đúng
A. Khả năng khử của iod
B. Khả năng oxy hóa của iodid
D. A, b sai
Câu 148: Chỉ thị dùng trong phương pháp định lượng bằng iod là:
A. Kali cromat
B. Phèn sắt amoni
C. Đỏ metyl
D. Hồ tinh bột
Câu 149: Để định lượng chất khử S2O32-: Người ta lấy một lượng chính xác S2O32- và chuẩn độ bằng dung dịch chuẩn độ iod, đây là phương pháp định lượng:
A. Thừa trừ
B. Trực tiếp
C. Thế
D. Tất cả đều đúng
Câu 150: Để định lượng chất oxy hóa KMnO4 : Người ta lấy một lượng chính xác KMnO4 tác dụng với dd iodid dư, lượng iod sinh ra sẽ được chuẩn độ bằng Na2S2O3. Đây là phương pháp định lượng:
A. Thừa trừ
B. Trực tiếp
C. Thế
D. Tất cả đều đúng
Câu 151: Để định lượng chất khử Glucose: Người ta lấy một lượng chính xác Glucose tác dụng với một lượng chính xác và dư dung dịch chuẩn độ iod, sau đó dùng Na2S2O3 định lượng iod dư. Đây là phương pháp định lượng:
A. Thừa trừ
B. Trực tiếp
C. Thế
D. Tất cả đều đúng
Câu 152: Phương pháp định lượng bằng iod được tiến hành trong điều kiện
B. 5 < pH < 8
A. 9 < pH < 10
C. 3 < pH < 5
D. 1 < pH < 3
Câu 153: Chỉ thị hồ tinh bột cho vào lúc:
A. Trước chuẩn độ
B. Gần tương đương
C. Tương đương
D. Tất cả sai
Câu 154: Natri thiosulfat là:
A. Na2S03
B. Na2S4O6
C. NaS4O6
D. Na2S2O3
Câu 155: Công thức hóa học của Kali permanganat:
A. KMnO4
B. KMnO3
C. K2MnO4
D. K3MnO4
Câu 156: Complexon III thường ở dạng muối
A. Natri
B. Canxi
C. Magne
D. Đồng
Câu 157: Dùng DD chuẩn độ Trilon B để định lượng
A. Acid
B. Base
C. Muối kim loại
D. Tất cả đều đúng
Câu 158: Chỉ thị Eriocrom đen T trong môi trường kiềm sẽ có màu:
B. Màu xanh
A. Màu đỏ
C. Màu tím
D. Màu hồng
Câu 159: Chỉ thị Eriocrom đen T trong môi trường kiềm sẽ có màu ….., khi tác dụng với ion Ca++, Mg++ tạo phức màu…:
D. Hồng, xanh
A. Đỏ, xanh
B. Xanh, đỏ
C. Tím, xanh
Câu 160: Chỉ thị Eriocrom đen T dùng trong phép định lượng complexon III áp dụng để định lượng:
A. Ion Ca++ và Mg++ trong một dung dịch
B. Ion Mg++
C. Tất cả đúng
D. Tất cả sai
Câu 161: Cần cho thêm chất đệm trong định lượng bằng complexon III là:
D. NaOH
A. HCl
B. MgOH
C. H2SO4
Câu 162: Dung dịch chuẩn độ thường dùng trong phương pháp định lượng complexon III là:
A. Trilon B có nồng độ 0,05M
B. Natri hydroxyd có nồng độ 0,05M
C. Acid sulfuric có nồng độ 0,05M
D. Acid hydroclorid có nồng độ 0,05M
Câu 163: Phân tích định tính gồm các phương pháp:
D. Tất cả đều đúng
A. Hóa học
B. Vật lý
C. Hóa lý
Câu 164: Phân tích định tính không gồm phương pháp:
A. Hóa học
B. Vật lý
C. Hóa lý
D. Vi sinh
Câu 165: Tác dụng với NaH2PO4 trong môi trường NH4OH tạo tinh thể hình sao, hình cành lá rất đặc trưng là phản ứng của ion:
A. Na+
B. K+
C. Ca++
D. Mg++
Câu 166: Anion gồm bao nhiêu nhóm
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 167: Lượng tối thiểu tìm thấy là lượng nhỏ nhất của chất mà có thể phát hiện được trong những điều kiện xác định khi tiến hành phản ứng. Lượng tối thiểu tìm thấy thường rất nhỏ, khoảng:
A. µg
B. mg
C. g
D. kg
Câu 168: Thuốc thử K4[Fe(CN)6] là thuốc thử đặc trưng với là thuốc thử đặc trưng với:
A. Fe+++
B. Zn++
C. Ba++
D. Cu++
Câu 169: Thuốc thử K4[Fe(CN)6] là thuốc thử đặc trưng với là thuốc thử đặc trưng với:
A. Fe+++
B. Zn++
C. Ba++
D. Cu++
Câu 170: Phản ứng của kiềm (NaOH 6M hoặc KOH 6M) với …. đun nóng tạo thành khí được nhận biết bằng mùi, hoặc sự đổi màu xanh của giấy quì đỏ là phản ứng đặc trưng của …..:
A. NH4+
B. Zn++
C. Ba++
D. Cu++
Câu 171: Các yếu tố ảnh hưởng đến phản ứng định tính:
D. Tất cả đúng
A. pH môi trường
B. Nhiêt độ dung dịch
C. Nồng độ ion
Câu 172: Nếu định lượng dựa vào chất kết tủa là thông qua:
D. B, C đúng
A. B
B. C
C. D
D. B, C đúng
Câu 173: So với phương pháp hóa học, phương pháp vật lý:
A. Phức tạp
B. Chính xác
C. a,b đúng
D. A,b sai
Câu 174: So với phương pháp vật lý, phương pháp hóa học:
C. A,b đúng
A. Đơn giản
B. Chính xác
C. A,b đúng
D. a,b sai
Câu 175: Định lượng gồm phương pháp:
D. Tất cả đúng
A. Chuẩn độ
B. Quang phổ
C. Sắc ký
Câu 176: Dược điển việt nam kết luận hàm lượng:
A. Nguyên trạng
B. Khan
C. Nước
D. Tất cả sai
Câu 177: Để pha chế, cần có hàm lượng:
A. Nguyên trạng
B. Khan
C. Nước
D. Tất cả sai
Câu 178: Chọn và cân mẫu là thao tác cơ bản thứ … Trong phương pháp phân tích khối lượng :
B. 2
A. 1
C. 3
D. 4
Câu 179: Chén cân sấy trong .. Phút:
A. 30
B. 60
C. 90
D. 120
Câu 180: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
C. a,b đúng
A. Đơn giản
B. Chậm
C. a,b đúng
D. a,b sai
Câu 181: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
C. A,B đúng
A. Đơn giản
B. Nhanh
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 182: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
A. Nhanh
B. Chính xác
C. A,b đúng
D. A,B sai
Câu 183: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
C. A,B đúng
A. Nhanh
B. Ít dùng
C. A,B đúng
D. A,B sai
Câu 184: So với phương pháp phân tích khối lượng, phương pháp phân tích thể tích:
C. A, B đúng
A. Dùng nhiều
B. Chậm
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 185: Điểm tương đương là thời điểm mà lượng thuốc thử tương đương số ……. Gam của chất cần xác định:
C. Đương lượng
A. Mol
B. Thể tích
C. Đương lượng
D. Nồng độ
Câu 186: Những chất có khả năng biến đổi màu hoặc tạo kết tủa hoặc phát huỳnh quang hoặc gây ra một dấu hiệu nào đó ở lân cận điểm tương đương gọi là :
A. Chỉ thị
B. Dd chuẩn độ
C. Chất cần xác định
D. Nồng độ
Câu 187: Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
D. Tất cả đúng
A. Biến đổi màu
B. Tạo kết tủa
C. Phát huỳnh quang
Câu 188: Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
D. Tất cả đúng
A. Biến đổi màu
B. Tạo kết tủa
C. Dấu hiệu nào đó
Câu 189: Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
D. Tất cả đúng
A. Biến đổi màu
B. Phát huỳnh quang
C. Dấu hiệu nào đó
Câu 190: Chỉ thị màu là những chất có khả năng:
D. Tất cả đúng
A. Biến đổi màu
B. Phát huỳnh quang
C. Dấu hiệu nào đó
Câu 191: Phải xảy ra hoàn toàn là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
C. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 192: Phải xảy ra đủ nhanh là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
B. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 193: Phản ứng phải có tính chọn lọc là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
C. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 194: Phải xác định chính xác được điểm tương đương là yêu cầu thứ … Trong phương pháp phân tích thể tích:
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 195: Chuẩn độ bằng cách nhỏ trực tiếp dd chuẩn độ vào một thể tích chính xác dung dịch cần định lượng:
A. Trực tiếp
B. Thừa trừ
C. Thế
D. Acid – base
Câu 196: Cho một thể tích chính xác và quá dư dd chuẩn độ tác dụng với một thể tích chính xác dd cần định lượng. Sau đó chuẩn độ thuốc thử dư bằng một dd chuẩn độ khác, là chuẩn độ:
B. Thừa trừ
A. Trực tiếp
B. Thừa trừ
C. Thế
D. Oxy hóa – khử
Câu 197: Cho một thể tích chính xác dd cần định lượng tác dụng với một lượng dư thuốc thử nào đó, phản ứng sinh ra một lượng chất mới tương đương hóa học với lượng chất cần xác định. Dùng dd chuẩn độ để định lượng chất mới sinh ra, là chuẩn độ:
C. Thế
A. Trực tiếp
B. Thừa trừ
C. Thế
D. Acid – base
Câu 198: Dung dịch acid hydroclorid 10% là:
A. Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
B. Trong 100 gam dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
C. Trong 100 ml dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
D. Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
Câu 199: Dung dịch acid hydroclorid 10% là:
B. Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
A. Trong 1000 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
B. Trong 100 gam dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
C. Trong 1000 ml dd này có chứa 10 gam hcl nguyên chất
D. Trong 100 ml dd này có chứa 10 ml hcl nguyên chất
Câu 200: Dung dịch phần trăm là Dung dịch có nồng độ biểu thị bằng:
A. Số gam chất tan có trong 100 gam dd
B. Số gam chất tan có trong 1000 gam dd
C. Số gam chất tan có trong 100 ml dd
D. Số gam chất tan có trong 1000 ml dd
Xem thêm phần 2 tại đây!

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.