Trắc nghiệm hóa sinh cao đẳng dược

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Cao Đẳng Dược Hà Nội
Người ra đề: ThS. Phạm Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Cao Đẳng Dược Hà Nội
Người ra đề: ThS. Phạm Thị Lan Hương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Trắc nghiệm Hóa sinh Cao đẳng Dược là một đề thi quan trọng trong môn Hóa sinh dành cho sinh viên ngành Dược tại các trường Cao đẳng Dược trên cả nước. Đề thi này thường được xây dựng bởi các giảng viên có kinh nghiệm như ThS. Phạm Thị Lan Hương từ trường Cao đẳng Dược Hà Nội, nhằm kiểm tra kiến thức cơ bản và ứng dụng của hóa sinh trong lĩnh vực dược học. Đề thi bao gồm các nội dung liên quan đến cấu trúc, chức năng của các phân tử sinh học như protein, lipid, glucid, và acid nucleic, cùng với các quá trình chuyển hóa và điều hòa sinh học trong cơ thể. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh cao đẳng dược (có đáp án)

Câu 1: Chất trung gian hóa sinh nào sau đây là hợp chất “giàu năng lượng”?
a. Glucose-6-phosphat
b. Glycero phosphat
c. Glyceraldehyd 3-phosphat
d. 1,3 Diphospho glycerat

Câu 2: Để oxy hoá hoàn toàn 1 đơn vị glucosyl của glycogen qua chu trình acid citric, có bao nhiêu liên kết giàu năng lượng dưới dạng ATP được tạo ra?
a. 12
b. 35
c. 8
d. 38

Câu 3: Thoái hóa glucid theo con đường HDP là để tạo:
a. CO2, H2O
b. Polysaccharid tạp
c. Năng lượng, CO2, H2O
d. Riboz P

Câu 4: Tất cả các enzym đều có bản chất là:
a. Vitamin
b. Protein
c. Cộng tố
d. Coenzym A

Câu 5: Các dehydrogenase sử dụng tất cả các Coenzym sau đây, Ngoại trừ:
a. NAD
b. NADP+
c. FAD
d. CoA

Câu 6: Cytochrom là:
a. Nucleotid chứa Riboflavin
b. Nucleotid pyridin
c. Protein chứa porphyrin – sắt
d. Flavoprotein chứa kim loại

Câu 7: Enzym phân cắt là:
a. Dehydrogenase
b. Glycosyl transferase
c. Lactat dehydrogenase
d. Aldolase

Câu 8: Cơ chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hóa là:
a. AMP
b. ADP
c. UDP
d. NAD

Câu 9: Xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và ubiquinon yêu cầu có sự tham gia của một coenzym là:
a. NADP
b. Flavoprotein
c. Cytochrom C
d. Cytochrom a

Câu 10: Quá trình chuyển điện tử từ Cytochrom b tiếp theo cho:
a. Cytochrom a
b. Cytochrom a3
c. Cytochrom c
d. Cytochrom c1

Câu 11: Acid citric được biến đổi thành acetoglutaric trong chu trình Krebs cần hệ thống enzym sau:
a. Isocitrat dehydrogenase + acetoglutarat dehydrogenase
b. Succinat dehydrogenase + Aconitase + Oxalosuccinat dehydrogenase
c. Aconitase + isocitrat dehydrogenase + oxalosuccinat dehydrogenase
d. Oxalosuccinat dehydrogenase + Succinat dehydrogenase

Câu 12: NADH.H+ đi vào CHHTB cung cấp số ATP là:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu 13: Chất có thể năng oxy hóa khử thấp nhất là:
a. Coenzym Q
b. Oxy
c. Cyt a
d. NAD

Câu 14: Cytochrom KHÔNG LÀ:
a. Protein có nhóm phụ là nhân porphyrin có chứa ion Fe2+
b. Enzym oxy hóa khử
c. Enzym vận chuyển hydro
d. Enzym vận chuyển điện tử

Câu 15: ATP là:
a. Acid triphosphoric
b. Acid monocarboxylic
c. Adenosin triphosphat
d. Adenosin diphosphat

Câu 16: Receptor cảm thụ hormon của tế bào đích có đặc điểm sau giống protein vận chuyển huyết tương:
a. Có khả năng truyền tín hiệu
b. Có mật độ ngang nhau trong tế bào
c. Có khả năng gắn hormon
d. Có thể lưu giữ hormon trong máu

Câu 17: Trong chu trình Krebs, cơ chất cung cấp Hydro cho chuỗi HHTB là:
a. Citrat, isocitrat
b. Isocitrat, Oxalo succinat
c. α-Cetoglutarat, Succinat
d. Succinat, Fumarat

Câu 18: Chất có hoạt tính quang học:
a. Là một carbohydrat
b. Có cấu tạo đối xứng
c. Là chất vô cơ
d. Có cấu tạo bất đối

Câu 19: Sản phẩm của sự khử hóa glucose là:
a. Ribitol
b. Sorbitol
c. Mannitol
d. Inositol

Câu 20: Hiện tượng biến đổi lẫn nhau của 2 loại đồng phân lập thể của glucose trong dung dịch nước để cho hỗn hợp cân bằng được gọi là:
a. Hiện tượng phân cực
b. Hiện tượng lưỡng tính
c. Hiện tượng đồng phân quang học
d. Hiện tượng chuyển quay

Câu 21: Ý nghĩa của con đường pentose là:
a. Cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể
b. Cung cấp NADPH tham gia vào quá trình oxy hóa tế bào
c. Cung cấp NADPH tạo ATP
d. Cung cấp ribose 5 phosphat là tiền chất tổng hợp

Câu 22: Sự tổng hợp protein ở Ribosom xảy ra gồm mấy giai đoạn?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu 23: Coenzym của oxydoreductase vận chuyển hydro là:
a. Vitamin B các loại
b. Vitamin PP và B
c. Vitamin B6
d. Vitamin B1

Câu 24: Tập hợp các enzym KHÔNG CẦN có coenzyme:
a. Peptidaz, Trypsin, Aminotransferaz
b. Chymotrypsin, pepsin, Amylaz
c. Maltaz, Chymotrypsin, Lyaz
d. Lactatdehydrogenaz, Lyaz, pepsin

Câu 25: Vận chuyển AA đến nơi tổng hợp Protein và đọc mã là vai trò của:
a. ARN
b. ARNm
c. ARNt

Câu 26: Vị trí thu nhận H₂ của coenzym FAD ở:
a. Adenin
b. D-Ribose
c. Vòng isoallosazin của flavin
d. Dinucleotid

Câu 27: Lysozym có tác dụng phá hủy màng tế bào trên cơ sở:
a. Protein màng
b. Lipoprotein màng
c. Màng bào tương
d. Polysaccarid màng

Câu 28: Enzym chịu được 100 độ C là:
a. Protease
b. Catalase
c. Pepsin
d. Papain

Câu 29: Phản ứng NH₂-CO-NH₂ + H₂O → CO₂ + 2NH₂ được xúc tác bởi enzym:
a. Vận chuyển
b. Thủy phân
c. Phân tách
d. Đồng phân hóa

Câu 30: Nhóm chức hoạt động của coenzym vận chuyển nhóm amin loại amino transferase:
a. Nhóm -OH
b. Nhóm -CHO
c. Nhóm -CH₂O-PO₃
d. Nhóm -CH₃

Câu 31: Trong phản ứng enzym, Coenzyme được sử dụng với chức năng:
a. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzym
b. Làm tăng số trung tâm hoạt động của Apoenzym
c. Hoạt hóa cơ chất
d. Trực tiếp vận chuyển điện tử, hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng

Câu 32: Để tạo thành IMP trong sinh tổng hợp mononucleotid, nguyên tố N₁ được lấy từ:
A. Glutamic
B. Aspartic
C. Ure
D. Glutamin

Câu 33: Chất nào sau đây có trong ARN nhưng không có trong ADN:
A. Thymin
B. Cytocin
C. Uracil
D. Guanin, Adenin

Câu 34: Có một acid amin hai lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là:
A. Lysin
B. Glycin
C. Glutamin
D. Tyrosin

Câu 35: Coenzym đầu tiên tham gia oxy hóa acid pyruvic trong chuỗi hô hấp tế bào là:
a. NAD
b. FAD
c. NADP
d. LTPP

Câu 36: Chất KHÔNG PHẢI là dạng tích trữ năng lượng của cơ thể động vật là:
a. Acyl phosphat
b. Enol phosphat
c. Pyrophosphat
d. Hexose phosphat

Câu 37: Chất ngăn chặn chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn chuyển điện tử và hydro đến CoQ là:
a. Malonat
b. Rotenon
c. CN
d. CO

Câu 38: Pyruvat và acetoglutarat cần sự xúc tác bởi dehydrogenase có coenzym ở giai đoạn đầu:
a. FAD
b. NAD⁺
c. Lipoat
d. FMN

Câu 39: CO và CN ức chế chuỗi hô hấp tế bào ở vị trí:
a. Phức hợp I (FMN, Fe)
b. Phức hợp II (FAD, Fe)
c. Phức hợp III (Cyt b, FeS, Cyt C)
d. Phức hợp IV (Cyt a, Cyt a)

Câu 40: Antimycin ức chế quá trình chuyển điện tử ở giai đoạn:
a. Cytocrom b và cytocrom c
b. Coenzym Q và cytocrom b
c. Cytocrom c và cytocrom c
d. Cytocrom c và cytocrom a

Câu 41: Mô chứa tổng lượng Glycogen cao nhất là:
a. Co
b. Não
c. Thận
d. Thần kinh

Câu 42: Vai trò của Phosphofructokinase -I là:
a. Xúc tác 1 phản ứng thuận nghịch trong tế bào
b. Xúc tác phản ứng chuyển nhóm P từ ATP tới F6P để tạo F1,6DP
c. Xúc tác sự tạo thành F2,6DP từ F6P
d. Xúc tác phản ứng phosphoryl hóa lần 1 của Glucose trong con đường đường phân

Câu 43: Acetyl CoA KHÔNG biến đổi thành pyruvat do:
a. Thiếu nguồn cung cấp carbon
b. Phản ứng xúc tác bởi pyruvat dehydrogenase là thuận nghịch
c. Hai carbon của Acetat giữ nguyên vẹn khi vào chu trình Krebs
d. Phản ứng xúc tác bởi pyruvat dehydrogenase là không thuận nghịch

Câu 44: Gan đóng vai trò điều hòa đường huyết do:
a. Gan không cho Glucose tự do đi qua màng tế bào một cách dễ dàng.
b. Nồng độ Glucose huyết không ảnh hưởng đến gan.
c. Hexo kinase tổ chức xúc tác quá trình thoái hóa Glucose cung cấp năng lượng cho tế bào.
d. Có hệ thống enzym đặc hiệu giúp phân ly glycogen khi đường huyết hạ và thu nạp glucose từ máu để biến thành Glycogen dự trữ khi đường huyết tăng.

Câu 45: Insulin gây hạ đường huyết là do:
a. ức chế sự gia nhập Glucose vào tổ chức.
b. kích thích mạnh sự gia nhập Glucose vào tổ chức.
c. ức chế chu trình Pentose.
d. ức chế các enzym kinase trong con đường đường phân.

Câu 46: Enzym sau đây được tìm thấy trong con đường Hexose monophosphat:
a. Glucose-6-phosphatase.
b. Phosphorylase.
c. Aldolase.
d. Glucose-6-phosphat dehydrogenase.

Câu 47: Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là acid mật?
a. Acid Glycyronic
b. Acid cholic
c. Acid Deoxycholic
d. Acid lithocholic

Câu 48: Mật có tác dụng sau, Ngoại trừ:
a. Dịch mật có tác dụng trung hòa dịch từ dạ dày xuống.
b. Muối mật nhũ tương hóa lipid của thức ăn, giúp hấp thụ Lipid và các vitamin tan trong dầu.
c. Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột.
d. Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được 1 số chất độc do gan giữ lại.

Câu 49: Chọn câu sai:
a. Gan dự trữ Glycogen cho toàn cơ thể.
b. Nhờ chức năng Glycogen, gan giữ vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết.
c. Cơ có thể dự trữ Glycogen và cung cấp Glucose tự do vào máu.
d. Glucose-6- Phosphatase không có ở cơ.

Câu 50: Quá trình tổng hợp Mononucleotid từ Base nito và PRPP theo phản ứng Guanin + PRPP → GMP + PPi:
a. Hypoxanthin Phosphoribosyl Transeferase
b. Adenin Phosphoribosyl Transferase
c. Guanin Phosphoribosyl Transeferase
d. Nucleosid – Kinase

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận