Câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh chương protein

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Phương
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 100
Đối tượng thi: Sinh viên
Làm bài thi

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh chương Protein là một phần không thể thiếu trong môn Hóa sinh tại các trường đại học có chuyên ngành Y sinh, Dược học, và Sinh học. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín như PGS.TS. Lê Thị Phương từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về cấu trúc, chức năng, và sự tổng hợp của protein trong cơ thể. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ hai, yêu cầu nắm vững các khái niệm liên quan đến cấu trúc bậc 1, 2, 3, và 4 của protein, cũng như quá trình dịch mã và các con đường phân giải protein. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh chương protein (có đáp án)

Câu 1: Trong quá trình bảo quản thực phẩm giàu protein thường xảy ra hiện tượng ôi thối, nguyên nhân là:
a. Do tác dụng của VSV từ môi trường xâm nhập vào
b. Do tác dụng của enzym có sẵn trong thực phẩm và của VSV từ môi trường xâm nhập vào
c. Do nhiệt độ môi trường bảo quản
d. Do VSV có trong thực phẩm

Câu 2: Những chuyển hóa cơ bản làm ôi thối protein là:
a. Phản ứng khử amin
b. Phản ứng hử cacboxyl
c. Phản ứng khử amin khử cacboxyl
d. Phản ứng tạo thành photpho

Câu 3: Từ Histidin tạo thành histamin là loại chuyển hóa nào?
a. Phản ứng khử amin
b. Phản ứng khử cacboxyl
c. Phản ứng khử amin khử cacboxyl
d. Phản ứng tạo mercaptan

Câu 4: Lizin khử CO2 tạo thành:
a. Etyl mercaptit
b. Cacdaverin
c. Scatol
d. Phenol

Câu 5: Phản ứng tạo mercaptan thường xảy ra với các aa chứa:
a. Fe
b. Mg
c. Cu
d. S

Câu 6: Aa nào bị chuyển hóa thành scatol và indol:
a. Methionine
b. Threonine
c. Arg
d. Triptophan

Câu 7: Các lipoprotein bị chuyển hóa có mùi:
a. Thối
b. Khai
c. Tanh
d. Rất thối và tanh

Câu 8: Phản ứng tạo phosphin xảy ra với:
a. Các aa chứa lưu huỳnh
b. Phosphoprotein
c. Lipoprotein
d. Phosphoprotein và nucleoprotein

Câu 9: Mùi tanh khi lipoprotein bị chuyển hóa là mùi của:
a. Trimetylamin
b. Colin
c. Acid indolaxetic
d. Oxytrimetylamin

Câu 10: Phản ứng khử amin có mấy loại:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 11: Chọn đáp án sai: Methyl mercaptan có thể gây tác hại:
a. Tổn thương thận
b. Liệt cơ
c. Tổn thương gan
d. Phù phổi

Câu 12: Aa nào bị khử amin nội phân tử:
a. Alanine
b. Phenylamine
c. Acid glutamic
d. Aspartic acid

Câu 13: Chọn đáp án sai: Protein mô cơ gồm:
a. Miozin
b. Miogen
c. Glibulin
d. Albumin

Câu 14: Khi đun nóng collagen trong nước sau đó để nguội tạo thành:
a. Không ảnh hưởng
b. Glutin
c. Gel
d. Sol đặc

Câu 15: Chọn đáp án sai. Elastin bền vững với:
a. Acid
b. Kiềm
c. Enzym
d. Nhiệt độ

Câu 16: Sự biến đổi của thịt sau giết được chia làm mấy kỳ:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 17: Chọn đáp án sai. Tê cóng sau giết của các bắp cơ là kết quả của các quá trình:
a. Glycogen phân hủy tạo acid lactic
b. Glycogen phân hủy tạo glucid có tính khử
c. Phân hủy ATP
d. Tạo phosphin

Câu 18: Độ rắn mô cơ của các bắp cơ tê cóng là do biến đổi:
a. Glycogen phân hủy tạo acid lactic
b. Glycogen phân hủy tạo glyco phân
c. Acid creatin phosphoric phân hủy
d. Actin + myozyn tạo phức chất không tan

Câu 19: Thịt ở giai đoạn chín tới thường mềm, thơm, tươi ngon là do:
a. Enzym protease
b. Hydrat hóa
c. Acid lactic
d. Enzym amylase

Câu 20: Thịt ở trạng thái tê cóng sau khi giết:
a. Thích hợp nhất do chế biến
b. Tốt cho sức khỏe
c. Thích hợp để luộc
d. Khó tiêu hóa bởi peptin

Câu 21: Tác dụng của quá trình chín tới:
a. Có tính acid nhẹ
b. Ức chế được sự phát triển của VSV gây thối
c. Thịt có mùi thơm ngon, dễ tiêu
d. Tất cả đều đúng

Câu 22: Bổ sung cho hoàn chỉnh trong giai đoạn thịt chín tới: Acid phosphoric + Hypoxanthin + Acid glutamic
a. Protein
b. Lipid
c. Nucleoprotein
d. Glucid

Câu 23: Đây là giai đoạn nào: Actin + miozyn Actomiozyn (không hòa tan)
a. Tê cóng
b. Chín tới
c. Phân hủy
d. Sự tự phân

Câu 24: Đây là quá trình gì: Actomiozyn Actin + myozyn (từ trạng thái co rút sang trạng thái suy yếu)
a. Tê cóng
b. Chín tới
c. Phân hủy
d. Sự tự phân

Câu 25: Nếu để thịt nguội không đúng cách, enzym trong thịt phát triển mạnh phân hủy protein thành … hiện tượng này xảy ra ở nhiệt độ … và thiếu oxy:
a. NH3 – 30°C
b. H2S – 40°C
c. NH3, H2S – 30°C
d. NH3, H2S – 40°C

Câu 26: Ở nhiệt độ bao nhiêu thì protein bị phân hủy thành NH3, H2S trong điều kiện thiếu oxy:
a. 20°C
b. 30°C
c. 40°C
d. 50°C

Câu 27: Sự tự phân đến giai đoạn nhất định thì thịt:
a. Bị phân hủy một phần nhỏ và vẫn sử dụng được
b. Bị hủy một phần lớn và không dùng chế biến
c. Bị phân hủy hoàn toàn
d. Tất cả đều đúng

Câu 28: Sự phân hủy thối rửa (hiện tượng ôi thiu) do:
a. Oxy
b. VSV
c. Enzym
d. Nhiệt độ

Câu 29: Sự phân hủy thối rửa (hiện tượng ôi thiu) do hoạt động của:
a. VSV phân hủy protein
b. VSV phân hủy lipid
c. VSV phân hủy các acid amin
d. Tất cả đều đúng

Câu 30: Quá trình gia nhiệt khoảng 100°C nhằm:
a. Làm biến tính hoặc vô hiệu hóa các loại enzym bất lợi cho thực phẩm
b. Làm giảm độc tố có trong thực phẩm
c. Làm một số loại protein trở nên dễ tiêu hóa
d. Tất cả đều đúng

Câu 31: Cấp đông là quá trình:
a. Giảm nhiệt độ xuống dưới 0°C để bảo quản thực phẩm
b. Giảm nhiệt độ xuống dưới -18°C đột ngột để bảo quản thực phẩm
c. Giảm nhiệt độ xuống dưới -18°C một cách từ từ để bảo quản thực phẩm
d. Tăng nhiệt độ lên trên 100°C để bảo quản thực phẩm

Câu 32: Trong quá trình chế biến thực phẩm, rất nhiều sản phẩm tạo thành nhờ vào sự tạo gel protein. Ví dụ: giò lụa, phomai, bánh mì. Trong quá trình tạo gel protein nhiệt độ là yếu tố quan trọng thường xảy ra ở … để tạo thành liên kết hydro cho cấu trúc gel được bền:
a. Nhiệt độ lạnh
b. Nhiệt độ bình thường
c. Nhiệt độ nóng
d. Nhiệt độ lúc đầu nóng sau lạnh

Câu 33: Khi gia nhiệt vừa phải thì protein chỉ bị biến tính thì độc tố có bản chất protein đi vào thực phẩm bị mất đi:
a. Antitripxin
b. Enterodoxin
c. Protease
d. Xistein

Câu 34: Khi gia nhiệt vừa phải thì protein:
a. Mất hoạt tính
b. Bị thủy phân
c. Bị biến đổi gốc
d. Chỉ bị biến tính

Câu 35: Nhiệt độ làm thịt đỏ chuyển sang màu xám (ferihemoerom):
a. t0 > 110 – 115°C
b. t0 > 200°C
c. 50 – 70°C
d. -5 – 0°C

Câu 36: Nhiệt độ bao nhiêu Cistine, cysteine tạo thành H2S, dimetylsunfua có mùi đặc trưng, màu đặc trưng:
a. -5 – 0°C
b. 50 – 70°C
c. t0 > 110 – 115°C
d. t0 > 200°C

Câu 37: Nhiệt độ bao nhiêu (khan) Trp tạo thành a, b, c, cacbolin:
a. -5 – 0°C
b. 50 – 70°C
c. t0 > 110 – 115°C
d. t0 > 200°C

Câu 38: Giảm nhiệt làm protein thay đổi:
a. Kiềm hãm hoạt động của VSV
b. Tăng phẩm chất của một số thực phẩm
c. Làm hại cấu trúc tế bào
d. Tất cả đều đúng

Câu 39: Giảm nhiệt độ 0°C thì bảo quản được:
a. Một ngày
b. Một tuần đến một tháng (tùy sản phẩm)
c. Một tháng
d. Một tháng đến vài năm

Câu 40: Gia nhiệt vừa phải như biện pháp chần trước khi đóng hộp một số rau quả nhằm:
a. Làm biến tính
b. Vô hoạt các enzym
c. A,B đúng
d. A,B sai

Câu 41: Khi gia nhiệt kiểu thanh trùng ở nhiệt độ 110 – 115°C các sản phẩm giàu protein như … sẽ gây ra phá hủy một phần gốc xistin, xistein để thành H2S dimetylsunfua, acid xisteic và các hợp chất bay hơi khác:
a. Thịt, trứng, hoa quả
b. Thịt, cá, sữa
c. Trứng, sữa, cá
d. Thịt, sữa

Câu 42: Bảo quản thịt chín tới kéo dài trong điều kiện vô trùng ở nhiệt độ dương thấp thì … trong thịt sẽ kéo dài:
a. Sự phân hủy
b. Sự tự phân
c. Quá trình phân hủy
d. Quá trình tự phân

Câu 43: Sự tự phân là quá trình tiếp theo của quá trình:
a. Sau khi giết mổ
b. Sự chín tới
c. Sự tê cóng
d. Sự phân hủy

Câu 44: Sự tự phân đặc trưng cho sự phân giải các bộ phận thành phần chủ yếu của mô cơ là:
a. Protein
b. Protein và glucid
c. Glucid và lipid
d. Protein và lipid

Câu 45: Sự tự phân do:
a. Muối
b. Bazơ
c. Enzym
d. Acid

Câu 46: Sự tự phân làm đứt các liên kết nào của protein:
a. Liên kết hydro
b. Liên kết peptit
c. Liên kết disulfid
d. Liên kết kị nước

Câu 47: Đặc điểm của thịt khi sự tự phân xảy ra:
a. Độ rắn của thịt giảm đi
b. Thịt có màu sắc hung nâu rõ
c. Thịt trở nên chua và có mùi khó chịu
d. Tất cả đều đúng

Câu 48: Các màng protein thường có tính chất:
a. Mỏng, mịn
b. Ngậm nước
c. Có thể cuộn lại, xếp, ép hoặc cắt
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 49: Các màng protein được tạo thành trong:
a. Quá trình bốc hơi nước
b. Quá trình đông tụ protein
c. Qúa trình bốc hơi nước và đông tụ
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 50: Chọn câu sai: Người ta thường kéo sợi protein từ:
a. Protein thực vật
b. Protein động vật
c. Protein sữa
d. A & C đúng

Câu 51: Nguyên liệu ban đầu dùng để kéo sợi thường có hàm lượng protein:
a. ≤ 10%
b. 10% – 40%
c. 40% – 90%
d. ≥ 90%

Câu 52: Loại protein có nhiều trong lúa mì có khả năng tạo paste (bột nhão) dẻo, dính, đàn hồi sau khi nhào trộn với nước ở nhiệt độ thường:
a. Glutelin
b. Protamine
c. Albumine
d. Globulin

Câu 53: Để tạo độ nở xốp thích hợp cho bánh mì, người ta phải:
a. Tăng hàm lượng Gliadine trong Gluten
b. Tăng hàm lượng Glutelin trong Gluten
c. Cân bằng về hàm lượng Gliadine và Glutelin trong Gluten
d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 54: Chọn câu sai: Các hiện tượng có xu hướng làm bền các hệ nhũ tương:
a. Làm giảm sức căng bề mặt phân chia hai pha
b. Tạo một lớp phân chia bề mặt bền
c. Tạo các điện tích trái dấu trên bề mặt các giọt phân tán
d. Tạo hệ các giọt lỏng phân tán có kích thước các giọt nhỏ và đồng đều

Câu 55: Thành phần thường làm bền các hệ nhũ tương trong thực phẩm:
a. Lipid
b. Glucid
c. Vitamin
d. Protein

Câu 56: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành nhũ tương:
a. Nhiệt độ
b. pH
c. Hàm lượng protein hòa tan
d. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 57: Quan hệ giữa độ hòa tan và khả năng nhũ tương:
a. Tỷ lệ thuận
b. Tỷ lệ nghịch
c. Không có quan hệ với nhau
d. Cả 3 câu đều sai

Câu 58: Ở nhiệt độ 60 – 65°C, số lượng Protein trong nước bị biến tính là:
a. 10%
b. 90%
c. 80%
d. 20%

Câu 59: Chọn câu đúng:
a. Kèm theo sự biến tính bởi nhiệt luôn là sự kết tinh của các Protein
b. Sự đông tụ kèm theo hiện tượng nước bị đẩy ép ra ngoài
c. Sự đông tụ biểu thị bằng các gel protein nén chặt vào nhau ở bên trong các sợi cơ, đường kính cơ bị dãn ra
d. Đáp án b và c đúng

Câu 60: Chiều dài của những bó collagen bắt đầu ngắn lại và thể tích bắt đầu tăng lên ở nhiệt độ khoảng:
a. 60°C
b. 50°C
c. 40°C
d. 70°C

Câu 61: Khi khối collagen đã chín thì:
a. Cấu trúc hoàn toàn không phục hồi được.
b. Cấu trúc có thể trở lại trạng thái đầu.
c. Không thể, nhưng trừ một số ít liên kết ngang giữa các mạch peptit.
d. Chỉ có một số ít liên kết ngang giữa các mạch peptit không phục hồi được thôi.

Câu 62: Chọn câu đúng nhất:
a. Sự chín của collagen là giai đoạn cuối của sự phân hủy cấu trúc collagen
b. Nhiệt độ càng cao thì collagen càng chuyển nhanh thành glutin
c. Enzym Lipase thường được người ta dùng để ướp thịt nhằm phá vỡ cấu trúc collagen
d. Tất cả đều đúng.

Câu 63: Chọn câu đúng nhất:
a. Khi ướp muối, nồng độ muối thấp (2-5%) sẽ làm tăng tính hydrat và hòa tan của protein
b. Nồng độ muối cao sẽ gây kết tủa protein trong thịt
c. Trong quá trình ướp muối, các tính chất lý, hóa sinh của enzym bị thay đổi
d. Tất cả đều đúng.

Câu 64: Khi ướp muối, lượng nước trong tế bào thoát ra so với lượng dung dịch thấm vào:
a. Cao gấp 2 lần
b. Cao gấp 3 lần
c. Nhỏ hơn 3 lần
d. Nhỏ hơn 2 lần

Câu 65: Sự thẩm thấu của muối vào thịt có thể chia làm:
a. 3 giai đoạn
b. 4 giai đoạn
c. 3 hoặc 4 giai đoạn tùy ý
d. Tất cả đều sai

Câu 66: Sự thẩm thấu của muối vào thịt sẽ làm:
a. Tăng chất dinh dưỡng: tăng chất béo, tăng lượng protein trong thịt.
b. Hao hụt chất dinh dưỡng: chất béo hao hụt nhiều, protein hao hụt nhiều, lượng protein trong nước tăng.
c. Hao hụt chất dinh dưỡng: chất béo hao hụt ít, protein hao hụt ít, lượng protein trong nước tăng.
d. Hao hụt chất dinh dưỡng: chất béo hao hụt ít, protein hao hụt nhiều, lượng protein trong nước tăng.

Câu 67: Protein đơn giản có thể chia làm mấy loại:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 5

Câu 68: Nhóm gồm các protein đơn giản:
a. Histon, Albumine, Prolamine, Lipoprotein, Glycoprotein
b. Albumine, Globulin, Prolamine, Glutelin, Histon
c. Nucleoprotein, Albumine, Metaloprotein, Histon, Prolamine
d. Albumine, Prolamine, Chromoprotein, Hemoglobin, Glutelin

Câu 69: Glutelin là protein đơn giản có cấu trúc bậc mấy:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

Câu 70: Albumine lòng trắng trứng có phân tử lượng là:
a. 65 000 dalton
b. 60 000 dalton
c. 12 000 dalton
d. 45 000 dalton

Câu 71: Tính chất của Glutelin là:
a. Không tan hoặc tan rất ít trong nước, tan trong dung dịch loãng của muối trung hòa
b. Tan trong dung dịch kiềm hoặc axit loãng
c. Tan trong nước, không tan trong dung dịch amoniac loãng
d. Không tan trong nước hoặc dung dịch muối khoáng, tan trong ethanol hoặc isopropanol 70-80%

Câu 72: Tính chất của Globulin là:
a. Không tan hoặc tan rất ít trong nước, tan trong dung dịch loãng của muối trung hòa
b. Tan trong dung dịch kiềm hoặc axit loãng
c. Tan trong nước, không tan trong dung dịch amoniac loãng
d. Không tan trong nước hoặc dung dịch muối khoáng, tan trong ethanol hoặc isopropanol 70-80%

Câu 73: Tính chất của Histon là:
a. Không tan hoặc tan rất ít trong nước, tan trong dung dịch loãng của muối trung hòa
b. Tan trong dung dịch kiềm hoặc axit loãng
c. Tan trong nước, không tan trong dung dịch amoniac loãng
d. Không tan trong nước hoặc dung dịch muối khoáng, tan trong ethanol hoặc isopropanol 70-80%

Câu 74: Tính chất của Prolamine là:
a. Không tan hoặc tan rất ít trong nước, tan trong dung dịch ethanol
b. Tan trong dung dịch kiềm hoặc axit loãng
c. Tan trong nước, không tan trong dung dịch amoniac loãng
d. Không tan trong nước hoặc dung dịch muối khoáng, tan trong ethanol hoặc isopropanol 70-80%

Câu 75: Người ta đã tách được từ nhiễm sắc thể của tế bào eukaryote bao nhiêu dạng histona:
a. 1
b. 5
c. 6
d. 7

Câu 76: Thành phần Protein của sữa gồm:
a. Cazein: 2-4,5%
b. α–lactoalbumin: 0.5-1%, β-lactoglobulin: 0,1%
c. Lactoglobulin: 0,1%
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 77: Thành phần % Protein có trong sữa người:
a. 3,3%
b. 3,1%
c. 1,2-1,5%
d. 4,5%

Câu 78: Thành phần % Protein có trong sữa bò:
a. 3,3%
b. 1,7%
c. 4,5%
d. 3,1%

Câu 79: Lactoferrin là một protein:
a. Liên kết và vận chuyển sắt nên làm gia tăng sự hấp thu sắt
b. Điều hòa và bảo vệ
c. Liên kết và bảo vệ
d. Điều hòa và bảo vệ

Câu 80: α-lactalbumin chiếm khoảng bao nhiêu hàm lượng protein tổng số váng sữa trong sữa bò:
a. 15%
b. 20%
c. 25%
d. 30%

Câu 81: Albumin và immunoglobulins (globulin miễn dịch) là protein có trong:
a. Máu
b. Tuyến tụy
c. Gan
d. Thận

Câu 82: Glycomacropeptide được tìm thấy trong thành phần protein của:
a. Váng sữa ngọt
b. Váng sữa chua
c. Váng sữa không đường
d. Cả a, b, c đều sai

Câu 83: Glycomacropeptide có thể tạo độ ngon miệng nhờ kích thích cholecystokinase của tuyến:
a. Tụy
b. Thận
c. Nước bọt
d. Gan

Câu 84: Trong quá trình chế biến sữa thường xảy ra mấy quá trình lên men chín:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

Câu 85: Sự phân hủy Protein sữa nguyên nhân là do… có trong sữa hay từ bên ngoài:
a. Enzym lipoxidase
b. Enzym Protease
c. Enzym Amylase
d. Enzym Catalase

Câu 86: Bảo quản bơ và một số sản phẩm sữa, mỡ sữa có thể bị phân giải sâu sắc cho hàng loạt những sản phẩm ôi khét khó chịu, nguyên nhân là do:
a. Enzym của vi sinh vật
b. Do oxy hóa
c. Do kim loại
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 87: Thanh trùng ở nhiệt độ thấp được tiến hành đun nóng ở nhiệt độ và thời gian là bao nhiêu:
a. 30-35°C trong 15 phút
b. 40-50°C trong 30 phút
c. 63-65°C trong 30 phút
d. 70-75°C trong 15 phút

Câu 88: Thanh trùng sữa ở nhiệt độ cao được tiến hành đun nóng ở nhiệt độ và thời gian là bao nhiêu:
a. 75°C đến 85°C trong 15 giây
b. 63-65°C trong 30 giây
c. 80-100°C trong 10 giây
d. 70-75°C trong 15 giây

Câu 89: Thời gian và lượng nhiệt thích hợp để thanh trùng sữa là:
a. 75°C đến 85°C trong 15 giây
b. 80-100°C trong 10 giây
c. 115°C trong 15-20 giây
d. 63-65°C trong 30 giây

Câu 90: Có bao nhiêu tác động chủ yếu của nhiệt độ cao khi thanh trùng?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6

Câu 91: Khi đun nóng sữa, các nhóm… sẽ làm thay đổi điện thế oxy-hoá khử, làm rối loạn sự phát triển của các vi khuẩn, nhất là vi khuẩn, đồng thời có vai trò bảo vệ các chất béo chống lại sự oxy hoá.
a. –SH
b. OH
c. –COOH
d. –NH2

Câu 92: Ở nhiệt độ bao nhiêu trong nhiều giờ gây hư hỏng casein?
a. 80-95°C
b. 100-120°C
c. 120-130°C
d. 130-140°C

Câu 93: Ở nhiệt độ bao nhiêu phosphatase kiềm bị phá hủy?
a. 60°C
b. 75°C
c. 80°C
d. 90°C

Câu 94: Ở nhiệt độ bao nhiêu reductase cũng như peroxidase bị phá hủy?
a. 80-82°C
b. 100-120°C
c. 90-95°C
d. 63-65°C

Câu 95: Ở nhiệt độ bao nhiêu enzym lipase của vi sinh vật bị mất hoạt tính, do đó hạn chế sự thủy phân chất béo?
a. 63-65°C
b. 80-82°C
c. 75°C
d. 85-90°C

Câu 96: Glycopeptide bao gồm protein và peptide kết hợp với nhau bằng
a. Liên kết hóa trị
b. Liên kết ion
c. Liên kết phối trí
d. Liên kết kỵ nước

Câu 97: Phosphoprotein có trong
a. Casein (sữa)
b. Ovabumin (trứng)
c. A, B đúng
d. A, B sai

Câu 98: Nucleoprotein có trong
a. Nhân tế bào và ti thể
b. Nhân tế bào và Ribôxôm
c. Ti thể và Ribôxôm
d. Ti thể và Lysôxôm

Câu 99: Yếu tố cần thiết đầu tiên để tạo gel là:
a. Chất đồng tạo gel
b. Liên kết hidrô
c. Nhiệt độ
d. Protein tự nhiên

Câu 100: Gel được tạo thành nhờ axit hóa hoặc kiềm hóa nhẹ thì pH môi trường là:
a. pI đẳng nhiệt
b. pH >7
c. pH = 7
d. A, C đúng

Related Posts

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: