Câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh chuyển hóa glucid là một trong những đề thi quan trọng trong môn Hóa sinh tại các trường đại học có đào tạo ngành Y sinh và Dược học. Đề thi này thường được xây dựng bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm như PGS.TS. Nguyễn Văn Dũng từ trường Đại học Y Dược TP.HCM, nhằm kiểm tra kiến thức của sinh viên về quá trình chuyển hóa glucid – một phần thiết yếu trong sinh lý học cơ bản. Đề thi này dành cho sinh viên năm thứ hai, yêu cầu nắm vững các khái niệm về đường phân, chu trình Krebs, và con đường pentose phosphate. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh chuyển hóa glucid (có đáp án)
Câu 1: Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột
B. Glucose, fructose, lactose
C. Glucose, fructose, saccarose
D. Fructose, tinh bột, saccarose
Câu 2: Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
A. 1-2 βD Glucosido βD Glucose
B. 1-2 αD Glucosido βD Glucose
C. 1-4 αD Glucosido βD Glucose
D. 1-4 βD Glucosido αD Glucose
E. 1-2 αD Glucosido αD Glucose
Câu 3: Các chất nào sau đây là Polysaccharid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose
D. Tinh bột, condroitin sulfat, heparin
E. Condroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic
Câu 4: Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen
B. Amylopectin, Cellulose
C. Cellulose, Amylose
D. Dextrin, Cellulose
E. Amylopectin, Glycogen
Câu 5: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose
B. Glycogen
C. Amylose
D. Amylodextrin
E. Maltodextrin
Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột
B. Glycogen
C. Amylopectin
D. Amylodextrin
E. Maltodextrin
Câu 7: Nhóm chất nào là Mucopolysaccharid:
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran
Câu 9: Chất nào không có tính khử:
A. Saccarose
B. Lactose
C. Maltose
D. Galactose
E. Mannose
Câu 10: Phản ứng Molish dùng để nhận định:
A. Các chất là Protid
B. Các chất là acid amin
C. Các chất có nhóm aldehyd
D. Các chất có nhóm ceton
E. Các chất là Glucid
Câu 11: Glucose và Fructose khi bị khử (+2H) sẽ cho chất gọi là:
A. Ribitol
B. Sorbitol
C. Mannitol
D. Alcol etylic
E. Acetal dehyd
Câu 12: Phản ứng Feling dùng để nhận định:
A. Saccarose
B. Lactose
C. Amylose
D. Amylopectin
E. Glycogen
Câu 13: Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose
C. Amylose, Cellulose
D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin
E. Dextran, Cellulose, Amylose
Câu 14: Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose
B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose
D. Dextrin, Cellulose
E. Dextran, Amylose
Câu 15: Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccharid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic
D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
Câu 16: Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccharid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin
B. Saccarose, Heparin, Glycogen
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic
D. Fructose, Amylopectin, Heparin
E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
Câu 17: Saccarose được tạo thành bởi:
A. 2 đơn vị α Galactose
B. 2 đơn vị β Galactose
C. 2 đơn vị α Glucose
D. 1α Fructose và 1β Glucose
E. 1β Fructose và 1α Glucose
Câu 18: Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose
B. Cetohexose
C. Cetoheptose
D. Cetohexose
E. Aldopentose
Câu 19: Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:
A. Aldohexose
B. Cetohexose
D. Ketopentose
E. Aldopentose
C. Cetoheptose
Câu 20: Cellulose có các tính chất sau:
A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh tím
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase
Câu 21: Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, không có tính khử
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử
D. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử
Câu 22: Trong cấu tạo của Heparin có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Galactosamin
C. H2SO4
D. Acid Gluconic
E. Acid Glyceric
Câu 23: Cho 2 phản ứng: Glycogen → Glucose 1-phosphate → Glucose 6-phosphate
Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase
B. Glucokinase, G6P Isomerase
C. Phosphorylase, G6P Isomerase
D. Hexokinase, G6P Isomerase
E. Aldolase, Glucokinase
Câu 24: Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase
B. Enzym tạo nhánh
C. Amylo 1-6 Glucosidase
D. Phosphorylase
E. Glucose 6 Phosphatase
Câu 25: Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP: Glucose → G6P → F6P → F1,6BP → PDA + PGA
(1) (2) (3) (4). Chọn tập hợp đúng:
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 1, 2
E. 3, 4
Câu 26: Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:
A. TPP, NAD, Pyridoxal
B. NAD, FAD, Biotin
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH
D. NAD, TPP, CoASH
E. TPP, Pyridoxal, Biotin
Câu 27: Fructose 6-phosphate → Fructose 1,6-bisphosphate cần:
A. ADP và Phosphofructokinase
B. NADP và Fructo 1,6-bisphosphatase
C. ATP và Phosphofructokinase
D. ADP và Hexokinase
E. H3PO4 và Fructo 1,6-bisphosphatase
Câu 28: Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH+
B. NADHH+
C. NAD+
D. FADH2
E. NADP+
Câu 29: Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A. Phosphorylase
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase
E. Amylo 1-6 Glucosidase
Câu 30: Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:
A. Phosphorylase
B. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase
C. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase
D. Amylo 1-6 Glucosidase
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 31: Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:
A. Glucose → G-1-P → G-6-P → Tổng hợp mạch thẳng → Tổng hợp mạch nhánh
B. Glucose → G-1-P → G-6-P → Tổng hợp mạch nhánh → Tổng hợp mạch thẳng
C. Glucose → G-6-P → G-1-P → Tổng hợp mạch thẳng → Tổng hợp mạch nhánh
D. Glucose → G-6-P → G-1-P → Tổng hợp mạch nhánh → Tổng hợp mạch thẳng
E. G-1-P → G-6-P → Glucose → Tổng hợp mạch thẳng → Tổng hợp mạch nhánh
Câu 32: Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di → trong điều kiện hiếu khí cho:
A. 3 ATP
B. 31 ATP
C. 2 ATP
D. 3 ATP
E. 13 ATP
Câu 33: Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di → trong điều kiện hiếu khí cho:
A. 3 ATP
B. 3 ATP
C. 31 ATP
D. 121 ATP
E. 2 ATP
Câu 34: Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di → trong điều kiện yếm khí cho:
A. 3 ATP
B. 2 ATP
C. 31 ATP
D. 3 ATP
E. 121 ATP
Câu 35: Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di → trong điều kiện yếm khí cho:
A. 31 ATP
B. 3 ATP
C. 13 ATP
D. 3 ATP
E. 2 ATP
Câu 36: Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di → trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat
B. Pyruvat
C. Acetyl CoA
D. Alcol Etylic
E. Phospho enol pyruvat
Câu 37: Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di → trong điều kiện yếm khí (ở vi sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat
B. Pyruvat
C. Acetyl CoA
D. Alcol Etylic
E. Phospho enol pyruvat
Câu 38: Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng
B. NADPHH+
C. Acetyl CoA
D. Lactat
E. CO2, H2O và ATP
Câu 39: Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:
A. Phosphorylase
B. Fructose 1,6-bisphosphatase
C. Glucose 6-phosphatase
D. Glucokinase
E. Glucose 6-phosphate dehydrogenase
Câu 40: Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:
A. 6 G-6-P + 4 NADP⁺ + 6 H₂O → 5 G-6-P + 6 CO₂ + 4 NADPHH⁺
B. 3 G-6-P + 3 NADP⁺ + 3 H₂ → G-6-P + P Glyceraldehyde + 3 NADPHH⁺ + 3 CO₂
C. 3 G-6-P + 3 NAD⁺ + 3 H₂O → 2 G-6-P + Glyceraldehyde + 3 NADH + CO₂
D. 6 G-6-P + 6 NADP⁺ + 6 H₂O → 5 G-6-P + 6 NADPHH⁺ + 6 CO₂
E. 6 G-6-P + 4 NAD⁺ + 6 H₂O → 5 G-6-P + 4 NADH + 6 CO₂
Câu 41: Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose
B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose
D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
E. 1 đơn vị C từ Cetose đến Aldose
Câu 42: Trong chu trình Pentose Phosphat, Transaldolase là enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose
B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose
D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 43: Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào:
A. Chu trình Urê
B. Chu trình Krebs
C. Chu trình Cori
D. Chu trình β-Oxidation
E. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 44: Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat
D. Pyruvat, Fructose 1,6-Bisphosphat, Dihydroxyacetone
E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs
Câu 45: Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon
Câu 46: Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon
Câu 47: Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình tân tạo đường
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình tổng hợp Glucose thành Glycogen
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như Pyruvat, Lactat, acid amin
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào
E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình đường phân, giảm sử dụng Glucose ở tế bào
Câu 48: Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 10g Glucose
B. 0g Glucose
C. 20g Glucose
D. 30g Glucose
E. 44g Glucose cho hệ thần kinh

Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.