Trắc nghiệm hóa sinh Đại học Y Dược TP.HCM là một bộ đề thi quan trọng trong môn hóa sinh, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Y học, Dược học, và các ngành khoa học sức khỏe khác tại Đại học Y Dược TP.HCM. Bộ đề này thường được biên soạn bởi các giảng viên uy tín trong lĩnh vực hóa sinh, như PGS.TS. Lê Thị Thanh Thủy, một chuyên gia giàu kinh nghiệm về nghiên cứu và giảng dạy hóa sinh lâm sàng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết các câu hỏi trắc nghiệm về gan mật và kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh đại học y dược tphcm (có đáp án)
Câu 1: Tan trong dung môi hữu cơ, độc đối với hệ thần kinh là tính chất của
A. Bilirubin
B. Biliverdin
C. Bilirubin liên hợp
D. Bilirubin tự do
Câu 2: Enzym cắt đứt liên kết giữa đường và phosphat trong acid nucleic:
A. Nucleosidase
B. Phosphodiester
C. Phosphorylase
D. Phosphatase
Câu 3: Nhiều vitamin tham gia vào cấu tạo và ….. của nhiều ….
A. Tính chất/enzym
B. Tính chất/hormone
C. Hoạt động/enzym
D. Hoạt động/hormone
Câu 4: Oxaloacetate được tạo thành trực tiếp từ, chọn tập hợp đúng
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,5
D. 3,4
Câu 5: Enzym nào không có chức năng thủy phân lipid
A. Cholesterol esterase, lipoproteinlipase
B. Cholesterol esterase, lipase
C. Lipase, phospholipase
D. Phosphatlipase, peptidase
Câu 6: Điều nào dưới đây là sai khi nó về tế bào
A. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan
B. Được cấu tạo từ các mô
C. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống
D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống
Câu 7: Chất được xếp vào loại polysaccarid tạp là
A. Heparin
B. Cellulose
C. Tinh bột
D. Glycogen
Câu 8: Base có nhân thì có tính chất là
A. Tính đồng phân và hòa tan
B. Tính thơm
C. Tính đồng phân
D. Tính hòa tan
Câu 9: Loại lipid tham gia vào dự trữ mỡ là
A. Sulfatid
B. Gangliosid
C. Acid béo
D. Triglycerid
Câu 10: Chất có bản chất là protein
A. Triglycerid
B. Enzym
C. Vitamin
D. Carbohydrat
Câu 11: Trong công thức tính thế năng oxy hóa khử, E là
A. Hằng số Paraday
B. Thế năng oxy hóa khử
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Nhiệt độ tương đối
Câu 12: Cho các dữ liệu sau: 1. Bào tương; 2. Màng tế bào; 3. Màng nhân; 4. Trong nhân. Chọn câu đúng nhất về vị trí hiện diện của acid nucleic trong tế bào
D. 1,4
A. 2,3
B. 4
C. 1
Câu 13: Chọn câu đúng về sự tiêu hóa, hấp thu lipid ở người khỏe mạnh
A. Muối mật có tác dụng thủy phân lipid
B. Sự thủy phân lipid ở dạ dày diễn ra mạnh mẽ
C. Sự nhũ tương lipid là cần thiết để phân tử lipid tiếp xúc với enzym
D. Hấp thu lipid ở ruột non xảy ra yếu hơn ở ruột già
Câu 14: Đặc điểm đúng của Histamin
A. Là 1 amin có gốc R không đóng vòng
B. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
C. Là sản phẩm khử amin của Histidin
D. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
Câu 15: Acid amin nào sau đây không có tính chất quang hoạt
A. Methionin
B. Glycin
C. Threonin
D. Valin
Câu 16: Trong các loại base nito, loại nào vừa có Oxy, vừa có gốc –CH3
A. C
B. A
C. G
D. T
Câu 17: Tripalmitin có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ
A. Là một glycerid thuần
B. Trong thành phần cấu tạo có glycerol
C. Dễ hòa tan trong nước
D. Có nhiều trong mô mỡ
Câu 18: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể
A. Collagen trong da
B. Hemoglobin có trong hồng cầu
C. Insulin có trong tuyến tụy
D. Keratin có trong tóc
Câu 19: Triglycerid chứa liên kết
A. Năng lượng giao động
B. Năng lượng trung bình
C. Nghèo năng lượng
D. Giàu năng lượng
Câu 20: Trung tâm hoạt động của enzym được cấu tạo bởi: 1. Các acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao (như –OH, -SH, -NH2 ….); 2. Cofactor; 3. Ion kim loại; 4. Vitamin; 5. Một số monosaccarid đặc biệt. Chọn tập hợp đúng
A. 1,2,3
B. 1,2,5
C. 2,3,4
D. 1,2,4
Câu 21: Serotonin được tổng hợp từ
A. Triptophan
B. Methionin
C. Tyrosin
D. Arginin
Câu 22: Trong các base nito, loại nào vừa có oxy vừa có gốc –NH2
A. G và C
B. A và T
C. G và U
D. A và G
Câu 23: Albumin và globulin là
A. Protein thuần
B. Protein tạp
C. Peptid có 10-15 acid amin
D. Nucleoprotein
Câu 24: Đường có tính khử là
A. Saccharose
B. Polysaccharid
C. Glucose
D. Tinh bột
Câu 25: Chọn câu ĐÚNG về sự nhũ tương lipid ở người khỏe mạnh
A. Lipase hoạt động tốt trong môi trường acid nên lipid phần lớn được thủy phân ở dạ dày
B. Ở người lớn đòi hỏi sự có mặt của dịch mật, còn ở trẻ em thì lipid trong sữa đã ở dạng nhũ tương
C. Tốt hơn nếu môi trường mang tính kiềm
D. Sự nhũ tương lipid xảy ra ở tất cả vị trí trong hệ tiêu hóa
Câu 26: Thoái hóa glucid theo con đường HDP là để tạo
A. Ribose P
B. Polysaccharid tạp
C. CO2, H2O
D. Năng lượng, CO2, H2O
Câu 27: Vitamin tham gia cấu tạo phần coenzym của một số enzym có coenzym có đặc điểm
A. Là những vitamin tan trong nước
B. Phần lớn là vitamin nhóm B
C. Cơ thể tự sản xuất được
D. Cấu trúc hóa học phức tạp
Câu 28: Trong quá trình thoái hóa hemoglobin tạo bilirubin tự do, ở giai đoạn 3, biliverdin biến đổi ở cầu methen trung tâm tạo thành
A. Bilirubin
B. Ferritin
C. Verdohemoglobin
D. Biliverdin
Câu 29: Phản ứng giải phóng glucose tự do được xúc tác bởi enzym
A. Phosphorylase, aldolase
B. Amylo 1-6 glucosidase, glucose 6 phosphatase
C. Hexokinase, glucokinase
D. Phosphorylase, hexokinase
Câu 30: Sản phẩm của phản ứng được xúc tác bởi nucleosidase
A. Đường pentose
B. Nucleotid
C. Mononucleosid
D. H3PO4
Câu 31: Khi liên kết hydro trong phân tử ADN bị phá vỡ thì
A. Tăng hấp thu tia cực tím
B. Bắt đầu hấp thu tia cực tím
C. Giảm hấp thu tia cực tím
D. Bắt đầu dừng hẵn hấp thu tia cực tím
Câu 32: Thoái hóa glucose theo con đường Hexose Di-P trong điều kiện yếm khí (ở người) cho sản phẩm cuối cùng là
A. Acetyl CoA
B. Lactic
C. Alcohol Etylic
D. Pyruvat
Câu 33: Nhóm gồm những pentose là
A. Fructose – pentose
B. Fructose – maltose
C. Saccarose – fructose
D. Deoxyribose – ribose
Câu 34: Acid amin
A. Là đơn vị cấu tạo của protein
B. Chứa nhóm chức (-COOH) và (-NH2)
C. Tất cả đều đúng
D. Thành phần gồm có C, H, O, N
Câu 35: N3 trong phân tử pyrimidin có nguồn gốc từ:
A. CO2
B. Acid aspartic
C. Tetrahydrofolat
D. Glutamin
Câu 36: Cholesterol được tạo thành từ
A. Citrate
B. Oxaloacetic
C. Ketonic
D. Acetyl CoA
Câu 37: Acid amin và amid của chúng là
A. Asp, Asn, Glu, Gln
B. Trp, Phe, His, Tyr
C. Asp, Asn, Arg, Glu
D. Asp, Glu, Gln, Pro
Câu 38: Acid amin có thể
A. Phản ứng với acid
B. Cho phản ứng Molish
C. Tác dụng với Ninhydrin
D. Phản ứng chỉ với base
Câu 39: GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau
A. Aspartat + Phenylpyruvat ⇌ Oxaloacetat + Phenylamin
B. Alanin + Oxaloacetat ⇌ Pyruvat + Aspartat
C. Glutamat + Phenylpyruvat ⇌ Alpha-Cetogluarat + Phenylalanin
D. Alanin + alpha Cetogluarat ⇌ Pyruvat + Glutamat
Câu 40: Độ dài của chuỗi hô hấp tế bào phụ thuộc vào
A. Enzym tham gia phản ứng
B. Cơ chất cung cấp hydro
C. Lượng oxy được hồng cầu đưa đến
D. Nhiệt độ cơ thể
Câu 41: Quá trình oxy hóa khử trong cơ thể người có bản chất gồm bao nhiêu nhóm phản ứng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 42: Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành
A. Cơ thể
B. Cơ quan
C. Mô
D. Hệ cơ quan
Câu 43: Thể Cetonic, chọn tập hợp đúng: 1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái tháo đường1; 2. Làm cho pH máu có nguy cơ giảm; 3. Được tạo thành nhiều do tăng acetyl CoA do bệnh đái tháo đường; 4. Làm cho pH máu có nguy cơ tăng; 5. Được tạo thành nhiều do tăng pyruvat.
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C.3,4,5
D.2,3,4
Câu 44: Cho dữ kiện sau, đặc điểm có liên quan đến lipid: 1. Vitamin tan trong dầu; 2. Acid béo chưa bão hòa; 3. Cấu tạo màng; 4. Xúc tác phản ứng; 5. Thủy phân được; 6. Dự trữ glucid ở thực vật; 7. Chứa nhóm ưa nước
A. 4,5,7
B.1,3,5
C.1,2,6
D. 2,4,5
Câu 45: Xét nghiệm chẩn đoán nhằm: 1. Chẩn đoán xác định; 2. Chẩn đoán phân biệt; 3. Đánh giá mức độ nặng của bệnh và tiên lượng bệnh; 4. Theo dõi quá trình diễn tiến bệnh; 5. Xác định các giai đoạn tiến triễn của bệnh. Chọn tập hợp đúng
A. 2,3,5
B. 1,2,4
C. 1,2,5
D. 1,2,3
Câu 46: Cellulose có tính chất sau:
A. Không tan trong nước cho với iot màu xanh tím
B. Tan trong nước, tác dụng với iot cho màu đỏ nâu
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase
D. Tan trong dung dịch Schweizer, bị thủy phân bởi cellulase
Câu 47: Ví dụ nào sau đây thể hiện chức năng của protein ngoại trừ
A. Collagen cấu tạo nên mô liên kết ở da
B. Glycogen dự trữ ở trong gan
C. Enzym lipase thủy phân lipid
D. Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
Câu 48: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của cơ thể sống như sau: 1. Cơ thể; 2. Tế bào; 3. Đại phân tử; 4. Đơn vị cấu tạo; 5. Cơ quan
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
D. 4 → 3 → 2 → 5 → 1
A. 5 → 4 → 3 → 2 → 1
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5
C. 2 → 1 → 3 → 4 → 5
Câu 49: Trong quá trình thoái hóa hemoglobin tạo thành bilirubin tự do, ở giai đoạn 2, gốc carbon methylen bị loại đi tạo thành dẫn xuất tetrapyrol là
A. Bilirubin
B. Biliverdin
C. Verdohemoglobin
D. Ferritin
Câu 50: Xương sống của chuỗi polynucleotid
A. Đường, Base và gốc phosphate
B. Gốc phosphate và đường
C. Đường và base
D. Gốc phosphate và base
Câu 51: Chất nào sau đây có độ nhớt cao, có thể thay thế huyết tương
A. Heparin
B. Dextran
C. Glucose
D. Insulin
Câu 52: Chọn câu đúng khi nói về lipid ở người
A. Trong thành phần cấu tạo luôn có nhóm chức ceton
B. Ngoài chức năng cung cấp năng lượng, lipid còn có chức năng dự trữ thông tin di truyền
C. Apoprotein là thành phần không thể thiếu trong phân tử vận chuyển lipid
D. Trong thành phần cấu tạo luôn có acid amin
Câu 53: Thoái hóa glucid (đi từ glucose) theo con đường hexose Di-P trong điều kiện yếm khí cho
A. 39 ATP
B. 138 ATP
C. 38 ATP
D. 2 ATP
Câu 54: Mỗi chuỗi α globin có bao nhiêu acid amin
A. 141
B. 174
C. 164
D. 146
Câu 55: Trong công thức tính thế năng oxy hóa khử, T là
A. Nhiệt độ tuyệt đối
B. Hằng số khí lý tưởng
C. Số electron trao đổi hay di chuyển
D. Thời gian phản ứng
Câu 56: Hiện tượng biến đổi lẫn nhau của 2 loại đồng phân lập thể của glucose trong dung dịch nước để cho hỗn hợp cân bằng được gọi là
A. Hiện tượng đồng phân quang học
B. Hiện tượng chuyển quay
C. Hiện tượng lưỡng tính
D. Hiện tượng phân cực
Câu 57: Theo kiểu phản ứng, thì enzym có mấy loại
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 58: Trong quá trình nhân đôi ADN
A. Sinh vật nhân sơ có nhiều điểm tái bản hơn nhân thực
B. Sinh vật nhân sơ có thời gian kéo dài hơn nhân thực
C. Cả sinh vật nhân sơ và nhân thực đều có đoạn mồi
D. Đoạn mồi ở sinh vật nhân sơ ngắn hơn sinh vật nhân thực
Câu 59: Glucose-6-phosphate chứa liên kết
A. Nghèo năng lượng
B. Năng lượng trung bình
C. Giàu năng lượng
D. Năng lượng dao động
Câu 60: Enzym tham gia phản ứng tổng hợp được xếp vào loại
A. 2 Transferase
B. 6 Lygase
C. 4 Lygase
D. 4 Lyase
Câu 61: Glucose-6-phosphate được tạo thành trực tiếp từ
A. Fructose – 1,6 – diphosphate
B. Glucose và glucose – 1 – phosphate
C. Glycogen và lactose
D. Glucose và maltose
Câu 62: Chất béo trung tính là
A. Monoglycerid
B. Diglycerid
C. Triglycerid
D. Các chất béo không xà phòng
Câu 63: Hb của bào thai
A. HbC
B. HbS
C. HbA
D. HbF
Câu 64: Keratin là
A. Protein sợi
B. Globulin
C. Tripeptid
D. Protein cầu
Câu 65: Mỗi chuỗi β globin có bao nhiêu acid amin
A. 146
B. 174
C. 141
D. 114
Câu 66: Sản phẩm giai đoạn 6 của chu trình Krebs vào chuỗi vận chuyển electron cung cấp bao nhiêu ATP
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 67: Lactose có tên khoa học là
A. O.α.D – Glucopyranosyl (1 → 2) β.D – Fructofuranose
B. O.β.D – Galactopyranosyl (1 → 4) β.D – Glucopyranose
C. α.D – Ribofuranose
D. O.α.D – Glucopyranosyl (1 → 4) α.D – Glucopyranose
Câu 68: Phần cộng tố của enzym cần cộng tố là
A. Coenzym
B. Cofactor
C. Apoenzym
D. Haloenzym
Câu 69: Fe trong hemin có hóa trị
A. 2
B. Tùy trạng thái phân tử
C. 3
D. 1
Câu 70: Trong quá trình tổng hợp hem, sản phẩm ở giai đoạn 1
A. Acid α-amino levulinic
B. Acid δ-amino levulinic
C. Acid γ-amino levulinic
D. Acid β-amino levulinic
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.