Trắc nghiệm hóa sinh gan mật có đáp án

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: ĐH Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 50
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm hóa sinh gan mật có đáp án là một bài kiểm tra thuộc môn hóa sinh, tập trung vào các chức năng và rối loạn liên quan đến gan và hệ mật, được thiết kế dành cho sinh viên ngành Y học tại các trường đại học như Đại học Y Dược TP.HCM. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên chuyên về hóa sinh và y học lâm sàng, chẳng hạn như PGS.TS. Nguyễn Văn Hùng, một chuyên gia trong lĩnh vực sinh hóa gan mật. Bài thi trắc nghiệm này sẽ bao gồm các câu hỏi xoay quanh cấu trúc và chức năng của gan, quá trình chuyển hóa trong gan, sản xuất mật, và các rối loạn như viêm gan, xơ gan, và sỏi mật. Ngoài ra, sinh viên cũng cần hiểu rõ các chỉ số sinh hóa liên quan đến chức năng gan mật, như AST, ALT, bilirubin, và các xét nghiệm liên quan.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh gan mật (có đáp án)

Câu 1: Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượu là do:
A. Tăng tổng hợp acid béo từ glucid và acid amin
B. Giảm oxy hóa acid béo
C. Giảm tạo phospholipid
D. Giảm tạo cholesterol
E. Tất cả các cơ chế trên đều đúng

Câu 2: Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu:
A. Tan huyết
B. Sản xuất bilirubin quá mức
C. Sự tiếp nhận qua tế bào gan tăng
D. Tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Thiếu hụt kết hợp bẩm sinh (nguyên phát)

Câu 3: Rối loạn nào sau đây không gây vàng da:
A. Rối loạn bài tiết bilirubin từ tế bào gan
B. Sự tạo bilirubin tăng do tan huyết
C. Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
D. Cản trở bài tiết mật ngoài gan
E. Sự kết hợp trong tế bào gan giảm

Câu 4: Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin

Câu 5: Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu:
A. Là bình thường
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase
D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 6: Trong vàng da tắc mật, sẽ có:
A. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân
B. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểu
C. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu
D. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu
E. Bromosulfophtalein có thể không được bài tiết

Câu 7: Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan:
A. Nghiện rượu
B. Đái đường
C. Thiểu dưỡng protein-calo
D. Tăng cholesterol máu
E. Điều trị corticoide kéo dài.

Câu 8: Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp:
A. Rối loạn tuần hoàn gan-ruột
B. Tắc mật
C. Bệnh Crohn
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng

Câu 9: Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế:
A. Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan
B. Glucose từ ruột được hấp thụ vào ngay trong tuần hoàn qua nối thông cửa-chủ
C. Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan
D. Bất thường của receptor dành cho insulin ở tế bào gan
E. Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết

Câu 10: Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
A. Có nhiều protéine ở ruột
B. Có suy thận kèm theo
C. Có suy giảm chức năng gan
D. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu
E. Có nối thông cửa-chủ

Câu 11: Trong xơ gan, rối loạn đông máu là do:
A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
B. Cường lách gây giảm tiểu cầu
C. Rối loạn hấp thu vitamin K
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng

Câu 12: Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:
A. Tăng lượng acid béo đến gan
B. Gan giảm oxy hóa acid béo
C. Tăng alpha glycérol phosphat
D. Giảm tổng hợp apoprotein
E. Giảm vận chuyển lipoprotein rời khỏi gan

Câu 13: Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
A. Tan huyết nội mạch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ
C. Thiếu chất vận chuyển Y và Z
D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp
E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết

Câu 14: Trong vàng da tắc mật ngoài gan, phosphatase kiềm trong máu tăng là do:
A. Phosphatase kiềm ngấm qua tế bào gan vào máu
B. Phosphatase kiềm ngấm qua khoảng Disse rồi theo bạch huyết vào máu
C. Áp lực tăng cao trong ống dẫn mật kích thích tế bào gan tăng sản xuất phosphatase kiềm
D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B và C đúng

Câu 15: Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây không góp phần tạo nên dịch cổ trướng:
A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ natri ở thận
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
E. Tắc mạch bạch huyết

Câu 16: Bệnh lý nào sau đây không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắc mật
D. Hội chứng Gilbert
E. Thuốc Novobiocin

Câu 17: Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợp
C. Bilirubin tự do
D. Acid mật
E. Hemoglobin

Câu 18: Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
A. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm
B. Tăng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi ngắn
C. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin thơm
D. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane
E. Tăng NH3, nhưng giảm Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn

Câu 19: Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thẩm thấu keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết

Câu 20: Trong hôn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy:
A. Giảm dopamin
B. Tăng octopamin
C. Tăng tyramin
D. Tăng glutamin
E. Các thay đổi trên đều đúng

Câu 21: Dựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị hôn mê gan:
A. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin
C. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ

Câu 22: Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương tính chứng tỏ có:
A. Suy tế bào gan
B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu
D. Giảm yếu tố V
E. Giảm các yếu tố II, V, VII, X

Câu 23: Tăng các chất nào sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin

Câu 24: Trong vàng da trước gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (+)
B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
D. Stercobilinogen trong phân giảm
E. Các câu trên đều sai

Câu 25: Trong vàng da tại gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (-)
B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
D. Stercobilinogen trong phân giảm
E. Các câu trên đều sai

Câu 26: Trong vàng da sau gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (+)
B. Cholesterol máu giảm
C. Urobilinogen trong nước tiểu tăng
D. Stercobilinogen trong phân giảm
E. Câu A và D đúng

Câu 27: Vàng da kèm theo triệu chứng ngứa, nhịp tim chậm gặp trong vàng da do:
A. Nguyên nhân trước gan
B. Nguyên nhân sau gan
C. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
D. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
E. Tất cả các nguyên nhân trên

Câu 28: Vàng da trong bệnh Gilbert là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
B. Thiếu protéin tải Y và Z
C. Kết hợp với giảm hoạt tính UDP-glucuronyl transferase
D. Câu B và C đúng
E. Câu A, B và C đúng

Câu 29: Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
D. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan
E. Chỉ A và C đúng

Câu 30: Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin
C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
D. Tắc nghẽn đường mật
E. Huyết tán

Câu 31: Bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng bilirubin sớm trong máu:
A. Bệnh Gilbert
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Bệnh tăng bilirubin shunt nguyên phát
D. Viêm gan siêu vi B
E. Viêm gan siêu vi C

Câu 32: Hội chứng Dubin Johnson và Rotor thuộc loại vàng da do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
E. Tất cả các rối loạn trên

Câu 33: Hội chứng hoặc bệnh lý nào sau đây có tăng bilirubin trực tiếp trong máu:
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson và Rotor
D. Huyết tán
E. Xơ gan

Câu 34: Trong hôn mê gan có biểu hiện giảm thành phần nào sau đây trong máu:
A. Mercaptane
B. Acid amin thơm
C. Acid béo chuỗi ngắn
D. Acid amin nhánh
E. Phenol tự do

Câu 35: Thiếu hụt Ceruloplasmin gặp trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rối loạn chuyển hóa sắt
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mật tiên phát

Câu 36: Thiếu hụt G6 phosphatase gặp trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rối loạn chuyển hóa sắt
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mật tiên phát

Câu 37: Biến chứng viêm gan mạn hầu như không xảy ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan E
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan C
D. Virus viêm gan D
E. Các câu trên đều sai

Câu 38: Khi có biểu hiện rối loạn hấp thu lipid sẽ ảnh hưởng đến hấp thu các vitamin, ngoại trừ:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K
E. Vitamin E

Câu 39: Vàng da trong viêm gan virus là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
E. Câu A, B và C đúng

Câu 40: Bối cảnh sinh lý bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm urê trong máu:
A. Tắc mật
B. Hủy hoại tế bào gan
C. Viêm gan mạn
D. Hôn mê gan do suy tế bào gan
E. Vàng da tan huyết

Câu 41: Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu âm tính thì có thể kết luận vàng da đó không phải do tắc mật.
A. Đúng
B. Sai

Câu 42: Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu dương tính thì có thể kết luận có hội chứng vàng da tan huyết.
A. Đúng
B. Sai

Câu 43: Trong hôn mê gan, acid amin nhánh tăng trong máu.
A. Đúng
B. Sai

Câu 44: Trong hội chứng tắc mật, tăng phosphatase kiềm là một test nhạy nhưng không đặc hiệu của gan.
A. Đúng
B. Sai

Câu 45: Gamma glutamyl transpeptidase (γGT) là men không đặc hiệu của gan.
A. Đúng
B. Sai

Câu 46: Trong hôn mê gan, acid béo chuỗi ngắn trong máu và trong dịch não tủy giảm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 47: Trong vàng da trước gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.2.
A. Đúng
B. Sai

Câu 48: Trong vàng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.05.
A. Đúng
B. Sai

Câu 49: Trẻ sơ sinh vàng da có bilirubin toàn phần trên 300 micromol/l dễ có nguy cơ vàng da nhân.
A. Đúng
B. Sai

Câu 50: Tăng cholesterol máu sẽ dẫn đến nhiễm mỡ gan.
A. Đúng
B. Sai

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)