Trắc Nghiệm Hóa Sinh UMP

Năm thi: 2024
Môn học: Hóa sinh
Trường: Trường Đại học Y Dược TP.HCM (UMP)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Mỹ Duyên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề giữa kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y, Dược, Răng – Hàm – Mặt và Kỹ thuật Xét nghiệm
Năm thi: 2024
Môn học: Hóa sinh
Trường: Trường Đại học Y Dược TP.HCM (UMP)
Người ra đề: ThS. Nguyễn Thị Mỹ Duyên
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Đề giữa kỳ
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 20
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Y, Dược, Răng – Hàm – Mặt và Kỹ thuật Xét nghiệm
Làm bài thi

Mục Lục

Trắc Nghiệm Hóa Sinh UMP là bộ đề giữa kỳ dành cho sinh viên ngành Y, Dược, Răng – Hàm – Mặt và Kỹ thuật Xét nghiệm tại Trường Đại học Y Dược TP.HCM (University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh City – UMP). Bộ đề được biên soạn bởi ThS. Nguyễn Thị Mỹ Duyên, giảng viên Bộ môn Hóa sinh – Khoa Cơ bản – UMP, vào năm 2024. Nội dung tập trung vào các kiến thức nền tảng như cấu trúc và chức năng các phân tử sinh học (protein, lipid, glucid, acid nucleic), enzym, chuyển hóa và điều hòa chuyển hóa các chất trong cơ thể người, cùng với ứng dụng hóa sinh trong chẩn đoán và điều trị bệnh lý. Các câu hỏi trắc nghiệm bậc đại học được thiết kế chuẩn y khoa, giúp sinh viên luyện tập tư duy hệ thống và ứng dụng lâm sàng.

Trên nền tảng dethitracnghiem.vn, đề Trắc Nghiệm Hóa Sinh được phân chia rõ ràng theo từng chuyên đề, có kèm đáp án và phần giải thích chi tiết. Sinh viên có thể luyện tập không giới hạn, lưu lại đề yêu thích và theo dõi tiến trình học tập qua biểu đồ kết quả cá nhân. Đây là công cụ học tập lý tưởng giúp sinh viên Trường Đại học Y Dược TP.HCM nắm vững kiến thức hóa sinh, nâng cao khả năng vận dụng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá bộ đề này và kiểm tra ngay kiến thức của bạn!

Trắc Nghiệm Hóa Sinh UMP

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là SAI về thành phần hóa học của sữa mẹ?
A. Thành phần protein chủ yếu là casein, tương tự như trong sữa bò
B. Hàm lượng carbohydrate, chủ yếu là lactose, cao hơn trong sữa bò
C. Tổng hàm lượng protein trong sữa mẹ thấp hơn so với sữa bò
D. Nồng độ các chất khoáng và muối thấp hơn so với sữa bò

Câu 2: Ion photphat (PO43-) đảm nhận nhiều vai trò sinh lý quan trọng, NGOẠI TRỪ vai trò nào sau đây?
A. Là thành phần thiết yếu của các phân tử mang năng lượng như ATP
B. Tham gia cấu tạo nên các phân tử acid nucleic (ADN, ARN)
C. Đóng vai trò là hệ đệm quan trọng trong nội bào và trong nước tiểu
D. Trực tiếp tạo nên điện thế nghỉ của màng tế bào

Câu 3: Để khảo sát chức năng tổng hợp protein của gan, xét nghiệm sinh hóa nào có giá trị nhất?
A. Đo hoạt độ các enzyme transaminase (AST, ALT) trong huyết thanh
B. Định lượng nồng độ protein toàn phần và albumin trong huyết thanh
C. Xác định nồng độ bilirubin toàn phần, trực tiếp và gián tiếp
D. Đo nồng độ amoniac (NH3) trong máu

Câu 4: Sự xuất hiện glucose trong nước tiểu (glucose niệu) là một dấu hiệu bệnh lý, tuy nhiên nó KHÔNG phải là đặc trưng của tình trạng nào dưới đây?
A. Hội chứng Cushing do tăng cortisol máu
B. Bệnh đái tháo đường type 1 hoặc type 2
C. Các tổn thương cấp tính tại nhu mô tụy
D. Bệnh đái tháo nhạt do thiếu hụt ADH

Câu 5: Các muối vô cơ đóng góp vào nhiều chức năng sinh lý của cơ thể, NGOẠI TRỪ chức năng nào?
A. Tham gia duy trì cân bằng acid-base qua các hệ đệm
B. Cung cấp năng lượng chính cho các hoạt động của tế bào
C. Góp phần tạo và duy trì áp lực thẩm thấu của các dịch
D. Là thành phần cấu tạo nên các coenzyme quan trọng

Câu 6: Bệnh hồng cầu hình liềm (Sickle cell anemia) là do đột biến gen làm thay thế acid glutamic bằng acid amin nào tại vị trí số 6 của chuỗi beta-globin?
A. Phenylalanin
B. Alanine
C. Valin
D. Leucine

Câu 7: Hệ thống đệm trong huyết tương có vai trò duy trì pH ổn định. Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về các hệ đệm này?
A. Hệ đệm bicarbonat (H2CO3/HCO3-) là hệ đệm chính của dịch ngoại bào
B. Hệ đệm phosphat (H2PO4-/HPO42-) là hệ đệm quan trọng nhất trong máu
C. Hệ đệm proteinat có khả năng đệm nhờ các nhóm chức acid và base
D. Hemoglobin trong hồng cầu cũng là một hệ đệm sinh lý rất hiệu quả

Câu 8: So với dịch ngoại bào, thành phần các ion trong dịch nội bào có đặc điểm gì khác biệt?
A. Nồng độ K+ và PO43- cao hơn một cách đáng kể
B. Nồng độ Na+ và Cl- cao hơn để duy trì điện thế
C. Nồng độ Mg2+ và Ca2+ thấp hơn một cách rõ rệt
D. Nồng độ HCO3- cao hơn để đệm acid nội bào

Câu 9: Hoạt độ enzyme Gamma-glutamyltransferase (GGT) trong huyết thanh tăng cao nhất trong trường hợp bệnh lý nào sau đây?
A. Viêm gan cấp tính do virus hoặc nhiễm độc thuốc
B. Viêm tụy cấp hoặc các bệnh lý cơ vân cấp tính
C. Nhồi máu cơ tim cấp và các tổn thương cơ tim khác
D. Tắc nghẽn đường mật trong gan hoặc ngoài gan

Câu 10: Trong bệnh cảnh vàng da trước gan (tan máu), kết quả xét nghiệm sinh hóa nào sau đây là KHÔNG phù hợp?
A. Nồng độ bilirubin gián tiếp trong máu tăng cao
B. Nồng độ bilirubin trực tiếp trong máu tăng rất cao
C. Tăng lượng urobilinogen trong phân và trong nước tiểu
D. Sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu âm tính

Câu 11: Một bệnh nhân có kết quả khí máu động mạch: pH=7,3; PaCO2=55mmHg; HCO3-=35mEq/L. Tình trạng rối loạn kiềm toan của bệnh nhân này là gì?
A. Nhiễm toan chuyển hóa còn bù hoàn toàn
B. Nhiễm kiềm hô hấp mất bù trừ
C. Nhiễm toan hô hấp có bù trừ bằng kiềm chuyển hóa
D. Nhiễm kiềm chuyển hóa chưa có bù trừ

Câu 12: Trong các hệ đệm của huyết tương, hệ đệm nào đóng vai trò chủ chốt và quan trọng nhất trong việc điều hòa pH máu?
A. Hệ đệm bicarbonat (H2CO3/HCO3-)
B. Hệ đệm proteinat (Protein/Protein-)
C. Hệ đệm hemoglobin (HHb/Hb-)
D. Hệ đệm phosphat (H2PO4-/HPO42-)

Câu 13: Phản ứng Rivalta dương tính trong dịch màng phổi có ý nghĩa gì?
A. Cho thấy đây là dịch thấm, thường do suy tim hoặc xơ gan
B. Cho thấy nồng độ glucose trong dịch màng phổi rất thấp
C. Cho thấy đây là dịch tiết, giàu protein, thường do nhiễm trùng, ung thư
D. Cho thấy có sự hiện diện của vi khuẩn lao trong dịch màng phổi

Câu 14: Thận tham gia điều hòa thăng bằng kiềm toan trong cơ thể thông qua cơ chế nào là chủ yếu?
A. Đào thải toàn bộ lượng H+ được tạo ra trong quá trình chuyển hóa
B. Tái hấp thu tất cả các ion H+ và đào thải các ion bicarbonat
C. Giữ lại các acid không bay hơi để duy trì pH ổn định
D. Tái hấp thu HCO3- và bài tiết H+ dưới dạng NH4+ hoặc H2PO4-

Câu 15: Nước có nhiều vai trò thiết yếu đối với cơ thể, NGOẠI TRỪ vai trò nào sau đây?
A. Đóng vai trò là dung môi hòa tan các chất dinh dưỡng
B. Cung cấp một nguồn năng lượng lớn cho hoạt động sống
C. Tham gia vào các phản ứng thủy phân trong quá trình trao đổi chất
D. Góp phần điều hòa thân nhiệt thông qua việc bay hơi mồ hôi

Câu 16: Nhu cầu calci của phụ nữ mang thai và cho con bú thay đổi như thế nào so với bình thường?
A. Giảm nhẹ do có sự thay đổi nội tiết tố trong cơ thể
B. Tăng lên đáng kể, có thể gấp 2-3 lần mức bình thường
C. Hầu như không thay đổi so với nhu cầu hàng ngày
D. Tăng rất cao, có thể gấp từ 10 đến 20 lần mức cũ

Câu 17: Trong các bệnh lý về gan mật, sự xuất hiện của chất nào sau đây trong nước tiểu là dấu hiệu đặc trưng nhất?
A. Kali, Magie, Calci và các ion điện giải khác
B. Urê, creatinin và acid uric với nồng độ cao
C. Sắc tố mật (bilirubin) và muối mật
D. Thể ceton, albumin và các loại đường khác

Câu 18: Tập hợp nào sau đây bao gồm các chất mà sự hiện diện của chúng trong nước tiểu luôn được xem là bất thường?
A. Urê, creatinin, acid uric, clorua
B. Amoniac, sulfat, phosphat, kali
C. Protein (albumin), glucose, thể ceton, hồng cầu
D. Natri, calci, magie, urobilinogen

Câu 19: Đặc điểm lý hóa nào của máu sau đây là KHÔNG chính xác?
A. pH của máu động mạch duy trì trong khoảng hẹp 7,35 – 7,45
B. Áp suất thẩm thấu của huyết tương khoảng 292 – 308 mosmol/L
C. Tỷ trọng của máu toàn phần dao động từ 1,050 – 1,060
D. Khi số lượng hồng cầu tăng, độ nhớt của máu sẽ giảm xuống

Câu 20: Phát biểu nào dưới đây về sự kết hợp giữa hemoglobin (Hb) và oxy là SAI?
A. Sự kết hợp này mang tính thuận nghịch, dễ dàng gắn và nhả oxy
B. Một phân tử Hb có thể gắn tối đa với 4 phân tử oxy
C. Ái lực của Hb với oxy không thay đổi dù ở phổi hay ở mô
D. Ở mô, nồng độ CO2 cao và pH thấp làm giảm ái lực của Hb với O2

×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận