Bài tập trắc nghiệm hóa sinh vitamin có đáp án

Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Ngọc Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 49
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Hoá sinh
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM
Người ra đề: PGS.TS. Lê Thị Ngọc Mai
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 Phút
Số lượng câu hỏi: 49
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm hóa sinh vitamin có đáp án là một bài kiểm tra thuộc môn hóa sinh, tập trung vào các kiến thức về vitamin, dành cho sinh viên ngành Y học, Dược học, và Công nghệ Thực phẩm tại các trường đại học như Đại học Y Dược TP.HCM hay Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi này thường được biên soạn bởi các giảng viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực hóa sinh, chẳng hạn như PGS.TS. Lê Thị Ngọc Mai, một chuyên gia về hóa sinh vitamin. Bộ đề thi này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm xoay quanh các loại vitamin tan trong nước (như vitamin C và các vitamin nhóm B) và vitamin tan trong dầu (như vitamin A, D, E, và K). Sinh viên cần nắm vững kiến thức về cấu trúc, chức năng sinh học, nguồn gốc thực phẩm của từng loại vitamin, và vai trò của chúng trong các quá trình sinh hóa cơ bản. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá chi tiết các câu hỏi trắc nghiệm về gan mật và kiểm tra kiến thức của bạn ngay hôm nay!

Bộ câu hỏi bài tập trắc nghiệm hóa sinh vitamin (có đáp án)

Câu 1: Xiancobalamin là tên hóa học của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin H
C. Vitamin B12
D. Vitamin PP

Câu 2: Vitamin B12 có vai trò:
A. Ngăn ngừa bệnh xơ vữa động mạch
B. Tham gia trong quá trình tổng hợp máu
C. Tham gia vào quá trình điều hòa trao đổi canxi và photpho
D. Giúp cơ thể tăng sức đề kháng

Câu 3: Vitamin B12 có nhiều trong:
A. Thịt gà
B. Gan
C. Trứng
D. Sữa

Câu 4: Thiếu Vitamin B12 gây nên những hiện tượng nào sau đây?
A. Tổn thương thần kinh
B. Khô mắt
C. Đau xương, rụng tóc
D. Suy nhược, chảy máu lợi

Câu 5: Trong chăn nuôi, Vitamin B12 có vai trò gì?
A. Tăng sự hấp thu thức ăn prôtêin thực vật
B. Tăng sinh sản, đẻ trứng và nở trứng ở gà mái
C. Khi cho một bioxin vào thức ăn gia súc thì tác dụng của B12 tăng lên nhiều
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Vitamin nào chỉ được tổng hợp ở vi sinh vật mà không được tổng hợp từ động vật?
A. Vitamin B13
B. Vitamin B6
C. Vitamin B12
D. Vitamin H

Câu 7: Cấu tạo hóa học của Vitamin B12 gồm bao nhiêu phần?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5

Câu 8: Vitamin B12 tham gia vào quá trình tổng hợp ADN tác động tới:
A. Sự hình thành các tế bào máu
B. Hoạt động của các noron thần kinh
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 9: Nguyên tử chiếm vị trí trung tâm của vòng pirol trong cấu trúc hóa học của Vitamin B12 là:
A. Ca
B. Fe
C. Ni
D. Co

Câu 10: Vitamin chuyển vào cơ thể gắn với một hợp chất ……… của dạ dày để tạo nên phức hợp dễ hấp thụ cho cơ thể:
A. Glucoproteit
B. Photphoric
C. Axit folic
D. Metionin

Câu 11: Vitamin B5 còn có tên khác là:
A. Acid pantothenic
B. Biotin
C. Cobalamin
D. Acid folic

Câu 12: Vitamin B5 nằm trong:
A. NAD
B. NADP
C. CoA (CAPE)
D. NAD và NADP

Câu 13: Vitamin B5 không có tích trữ trong:
A. Rau
B. Cơ thể người
C. Trứng
D. Trái cây

Câu 14: Biểu hiện của người thừa vitamin B5:
A. Rụng tóc
B. Biếng ăn
C. Suy nhược
D. Tất cả đều sai

Câu 15: Vitamin B5 được hấp thụ vào cơ thể theo cơ chế:
A. Thay đổi nồng độ
B. Thay đổi nhiệt độ
C. Cơ chế xúc tác
D. Trực tiếp

Câu 16: Vitamin B6 được tách ra ở dạng tinh khiết vào năm:
A. 1938
B. 1931
C. 1940
D. 1941

Câu 17: Vitamin B6 được tích trữ ở:
A. Gan và cơ
B. Ruột
C. Tóc
D. Tim

Câu 18: Lượng vitamin B6 trong trứng gà sẽ bị mất đi bao nhiêu % sau một năm bảo quản:
A. 50%
B. 40%
C. 80%
D. 20%

Câu 19: Pyridoxal hoặc pyridoxamin được hình thành tại nơi nào trên cơ thể người:
A. Thận
B. Ruột
C. Gan
D. Tim

Câu 20: Vitamin nào sau đây có thể tan trong nước:
A. Vitamin K
B. Vitamin E
C. Vitamin D
D. Vitamin B6

Câu 21: Vitamin A là chất:
A. Dễ bị oxi hóa ở điều kiện thường
B. Bền trong môi trường pH trung tính và kiềm
C. Bị phá hủy trong môi trường axít
D. Cả ba ý trên

Câu 22: Thiếu Vitamin A dẫn đến:
A. Quáng gà, khô mắt, da bị cứng, sừng hóa
B. Đau toàn thân, dễ bị gãy xương
C. Thiếu máu, tổn thương thần kinh
D. Cả 3 ý trên

Câu 23: Tên hóa học của Vitamin A là:
A. Retinol
B. Calciphenol
C. Phylloquinone
D. Thiamin

Câu 24: Vitamin là nhóm chất:
A. Cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể
B. Đảm nhiệm vai trò như những chất xúc tác
C. Có tác dụng như coenzyme
D. Cả 2 ý trên

Câu 25: β-Caroten là hợp chất:
A. Không bền với nhiệt độ, khi có cả ánh sáng và oxi
B. Là provitamin A
C. Tham gia vào quá trình oxi hóa-khử
D. Cả 3 ý trên

Câu 26: Trong số các đồng phân quan trọng của carotene:
A. α-Carotene và β-Carotene có hoạt tính cao nhất
B. β-Carotene và γ-Carotene có hoạt tính cao nhất
C. β-Carotene có hoạt tính cao nhất
D. Cả 3 đều có hoạt tính như nhau

Câu 27: Vitamin A trong gan tồn tại dưới dạng:
A. Tự do
B. Dạng este với acid axetic và acid palmitic
C. Dạng aldehyde
D. Cả 3

Câu 28: Vitamin A chủ yếu được tích lũy trong:
A. Gan, thận, sữa
B. Trái cây xanh
C. Trái cây chín, có màu
D. Cả 3 ý trên

Câu 29: β-Carotene là tiền vitamin A vì:
A. Thủy phân β-Carotene thu được 2 phân tử Vitamin A
B. Carotene chuyển thành Vitamin A nhờ các hệ enzyme đặc trưng
C. Là hợp chất chưa no chứa nhiều nối đôi như Vitamin A
D. Cả 3 ý trên

Câu 30: Chọn phát biểu đúng:
A. Vitamin có tác dụng duy trì hoạt động bình thường của mô, tế bào…
B. Vitamin cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. Vitamin là thành phần xây dựng nên cấu trúc tế bào
D. Cả 3 ý trên

Câu 31: Vitamin D2 là dẫn xuất của:
A. Cholesterol
B. Ergosterol
C. Naphthoquinon
D. Benzopiran

Câu 32: Các vitamin có thể tổng hợp được trong cơ thể người:
A. B9, C
B. A, E
C. D, K
D. H, B12

Câu 33: Sucrose là dạng đường vận chuyển chủ yếu ở:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Vi sinh vật
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 34: Sự tạo levan và dextran từ sucrose có thể xảy ra từ các chế phẩm enzyme chiết từ:
A. Vi sinh vật
B. Thực vật
C. Nấm men
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 35: Ở cơ thể thực vật, để tạo pentose dựa trên phản ứng nào là chủ yếu:
A. Phản ứng loại CO2 của axit uronic
B. Phản ứng loại CO2 của axit cacbonic
C. A, B đúng
D. A, B sai

Câu 36: Phản ứng chuyển gốc glucozyl khi tổng hợp các polysacarit xảy ra nhờ enzyme:
A. Glucosyltransferase
B. Sucrosephosphatase
C. A, B đúng
D. A, B sai

Câu 37: Sự tổng hợp amiloza hoặc các glucan chứa liên kết 1,4 thực hiện nhờ:
A. Sự chuyển gốc glucosa từ glucosa-1-phosphat
B. Sự thủy phân amilopectin
C. Phản ứng hidrat hóa
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 38: Chất cho gốc glucosyl trong tổng phản ứng hợp polysacarit có thể là:
A. Maltose
B. Sucrose
C. Lactose
D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 39: Chu trình Krebs gồm một chuỗi phản ứng hóa học xảy ra với bao nhiêu bước oxy hóa khác nhau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 40: Oxy hóa glucosa theo chu trình pentose phosphate tạo nên toàn bộ:
A. 32 ATP
B. 34 ATP
C. 36 ATP
D. 38 ATP

Câu 41: Tổng số ATP tạo ra khi oxy hóa 4 phân tử axit pyruvic là:
A. 60 ATP
B. 64 ATP
C. 68 ATP

Câu 42: Oxy hóa glucosa qua giai đoạn đường phân và chu trình Krebs tạo nên toàn bộ:
A. 32 ATP
B. 34 ATP
C. 36 ATP
D. 38 ATP

Câu 43: Phản ứng bắt đầu cho sự lên men là:
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng oxy hóa – khử
C. Phản ứng phosphoryl hóa
D. Phản ứng đồng phân hóa

Câu 44: Axit lactic được tạo từ axit pyruvic trong mô động vật có dạng:
A. D-lactic
B. L-lactic
C. Cả a, b đúng
D. Cả a, b sai

Câu 45: Glucose-6-phosphate chuyển thành Fructose-6-phosphate nhờ enzyme:
A. Transketolase
B. Aldolase
C. Isomerase
D. Enolase

Câu 46: Loại glucid có thể lên men được là:
A. Pentoza
B. Manoza
C. Glucose và fructose
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 47: Enzyme kinase xúc tác cho phản ứng:
A. Phản ứng thủy phân
B. Phản ứng oxy hóa – khử
C. Phản ứng đồng phân hóa
D. Phản ứng phosphoryl hóa

Câu 48: Giai đoạn cuối cùng của chu trình Krebs tạo ra:
A. Axit succinic
B. Axit malic
C. Axit fumaric
D. Axit oxaloacetic

Câu 49: Axit được tạo ra đầu tiên của chu trình Krebs là:
A. Axit citric
B. Axit cis-aconitic
C. Axit isocitric
D. Axit oxalosuccinic

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)