Trắc Nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Huyết học – truyền máu
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM (UMP)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Huyết học – truyền máu
Trường: Đại học Y Dược TP.HCM (UMP)
Người ra đề: PGS.TS. Lê Minh Hoàng
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 60 phút
Số lượng câu hỏi: 40
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 8 là một đề thi thuộc môn Huyết học – Truyền máu, được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên ngành Y khoa, Điều dưỡng, và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học. Đề thi này tập trung vào các khái niệm cơ bản và chuyên sâu về huyết học, bao gồm thành phần của máu, các bệnh lý liên quan đến máu, quá trình đông máu, cùng với các kỹ thuật và quy trình trong truyền máu như nhóm máu, sàng lọc máu, và xử lý các tình huống truyền máu khẩn cấp. Đề thi được giảng dạy tại nhiều trường đại học y khoa uy tín như Đại học Y Dược TP.HCM (UMP), dưới sự hướng dẫn của các giảng viên và bác sĩ có kinh nghiệm trong lĩnh vực Huyết học – Truyền máu, như PGS.TS. Lê Minh Hoàng, một chuyên gia hàng đầu với nhiều năm nghiên cứu và giảng dạy về các bệnh lý huyết học và quy trình truyền máu an toàn. Đề thi này phù hợp cho sinh viên từ năm thứ ba trở lên, giúp chuẩn bị cho các kỳ thi học phần và thực hành lâm sàng tại bệnh viện. Hãy cùng dethitracnghiem.vn khám phá và thử sức với đề thi này ngay để đánh giá kiến thức và nâng cao kỹ năng của bạn trong lĩnh vực Huyết học – Truyền máu!

Đề thi Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu – đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Chọn phát biểu đúng:
A. Sau khi sinh, ở người bình thường chỉ còn bốn loại hemoglobin là HbA, HbB, Hb A2 và HbF
B. Thành phần các loại hemoglobin ở người trưởng thành có một tỷ lệ giới hạn không nhất định
C. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb Gower 1, Hb Gower 2 và Hb Porland
D. Hemoglobin trong thời kỳ phôi thai là Hb F và HbA

Câu 2: Bệnh lý nào sau đây không phải là bệnh lý hemoglobin?
A. HbS
B. HbE
C. HbH
D. HbM

Câu 3: Chọn câu sai: Hb sau khi sinh ở người bình thường là:
A. Hb A
B. Hb A2
C. Hb F
D. Hb E

Câu 4: Bệnh lý HbC là do acid glutamic ở vị trí thứ 6 của chuỗi beta bị thay thế bằng?
A. Valin
B. Lysine
C. Alanine
D. Glycine

Câu 5: Thể vùi là thành phần nào của hồng cầu?
A. Các chuỗi globin dư thừa
B. Các hemoglobin dư thừa
C. Xác của vi khuẩn
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Beta thalassemia nào không phát hiện qua điện di hemoglobin:
A. Thể nặng
B. Thể trung bình
C. Thể nhẹ
D. Cả ba thể bệnh trên đều phát hiện trên điện di (Tất cả 3 câu trên đều sai)

Câu 7: Sắp xếp độ tan của các thành phần trong hồng cầu theo thứ tự tăng dần?
A. Hemoglobin < alpha-globin < beta-globin
B. Alpha-globin < hemoglobin < beta-globin
C. Alpha-globin < beta-globin < hemoglobin
D. Beta-globin < alpha-globin < hemoglobin

Câu 8: Các chuỗi globin dư thừa là thành phần nào của hồng cầu sau đây?
A. Nhân chưa tiêu biến của hồng cầu
B. Thể vùi
C. Nhân con
D. Thể dùi trống

Câu 9: Thể bệnh alpha thalassemia nào phổ biến nhất trên lâm sàng?
A. Thể ẩn
B. Thể nhẹ
C. HbH
D. Hb Bart’s

Câu 10: Tỉ lệ các hemoglobin bắt đầu đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn nào?
A. Sơ sinh
B. 2 tháng
C. 1 tuổi
D. 5 tuổi và người lớn

Câu 11: Đột biến gen globin là:
A. Giảm về số lượng
B. Thay đổi cấu trúc
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 12: Phân loại bệnh hemoglobin di truyền:
A. Hội chứng thalassemia
B. Bệnh lý hemoglobin
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai

Câu 13: Bệnh nhi nữ 4 tháng tuổi có kết quả điện di Hemoglobin HbA= 85%, HbA2=2%, HbF=13%. Kết luận nào sau đây phù hợp?
A. Alpha-thalassemie
B. Beta-thalassemie
C. Sinh lý bình thường
D. Tất cả đều sai

Câu 14: Hiện nay, có bao nhiêu loại bệnh lý Hemoglobin được phát hiện:
A. 500
B. 750
C. 1000
D. 1250

Câu 15: Đặc điểm HbM:
A. Ít gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím
B. Hay gặp, dễ bị oxy hóa, gây hội chứng xanh tím
C. Ít gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím
D. Hay gặp, không dễ bị oxy hóa, không gây hội chứng xanh tím

Câu 16: Kết quả điện di như sau: HbH 4.4% HbA 94.8% HbA2 0,8% kết luận thích hợp nhất:
A. Alpha thalassemia
B. Beta thalassemia
C. HbS
D. HbC

Câu 17: Tỷ lệ hemoglobin theo tứ tự tăng dần ở trẻ 4 tháng tuổi?
A. HbF < HbA < HbA2
B. HbF
C. HbA2 < HbF < HbA
D. HbA2 < HbA < HbF

Câu 18: Kết quả điện di như sau: HbA 96,3%, HbA2 3,2% HbF 0,5% kết luận thích hợp nhất:
A. Kết quả điện di bất thường
B. Chưa loại trừ alpha thalassemia
C. Chưa loại trừ beta thalassemia
D. Tất cả đều sai

Câu 19: Khi có tình trạng giảm sản xuất các chuỗi globin, các chuỗi dư thừa không ghép cặp được, không hòa tan và lắng đọng lại hình thành các thể vùi bên trong hồng cầu làm cho các nguyên hồng cầu chết đi làm tạo hồng cầu không hiệu quả và phá hủy các hồng cầu chưa trưởng thành. Điều này gây ra biểu hiện gì trên lâm sàng?
A. Vàng da
B. Tán huyết
C. Thiếu máu thiếu sắt
D. Thiếu máu

Câu 20: Kết quả điện di như sau: HbF 48,2% HbA2 6.6% HbE 45,2% kết luận thích hợp nhất:
A. Bệnh lí HbE thể đồng hợp tử
B. Bệnh lí HbE thể dị hợp tử
C. Bệnh lí HbE + alpha thalassemia
D. Bệnh lí HbE + beta thalassemia

Câu 21: Tỷ lệ HBA2 đạt trạng thái ổn định vào giai đoạn:
A. 4 tháng tuổi
B. 6 tháng tuổi
C. 1 tuổi
D. 5 tuổi

Câu 22: Hemoglobin có tỷ lệ cao nhất ở thời kỳ thai nhi là:
A. HbA
B. HbA2
C. HbF
D. HbA1

Câu 23: HbF từ lúc 1 tuổi đến tuổi trưởng thành chiếm tỷ lệ:
A. <10%
B. >10%
C. <1%
D. >1%

Câu 24: Hemoglobin có trong giai đoạn phôi thai:
A. Gower 1
B. Gower 2
C. Portland
D. Tất cả các ý trên

Câu 25: Kháng thể miễn dịch hệ Rhesus thường là:
A. IgE
B. IgD
C. IgG
D. IgA

Câu 26: HbA2 bắt đầu hình thành ở giai đoạn nào
A. Ở cuối thời kỳ bào thai
B. Ở người trưởng thành
C. Ở cuối thời kỳ bào thai và ở người trưởng thành
D. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Câu 27: Hệ thống nhóm máu ABO khác với hệ thống nhóm máu Rh?
A. Hệ ABO ít gây tai biến trầm trọng hơn so với hệ Rh
B. Hệ ABO chỉ có kháng thể tự nhiên IgM trong khi hệ Rh hoàn toàn không có
C. Hệ ABO ít gây tai biến nguy hiểm hơn vì kháng thể của hệ này là IgM
D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 28: Hemoglobin thay đổi qua mấy thời kỳ phát triển:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 29: Một bệnh nhân có nhóm máu AB, Rh(D) dương cần truyền máu nhưng trong ngân hàng máu không còn máu AB, Rh(D) dương, phòng xét nghiệm nên chọn loại máu nào sau đây để truyền?
A. Máu toàn phần A, Rh(D) dương
B. Hồng cầu lắng A, Rh(D) dương
C. Máu toàn phần O, Rh(D) dương
D. Hồng cầu lắng O, Rh(D) dương

Câu 30: Kháng thể tự nhiên hệ nhóm máu hồng cầu xuất hiện khi nào?
A. Ngay sau khi sinh
B. Khi trẻ 5 – 10 tuổi
C. Khi truyền nhầm nhóm máu
D. Khi truyền máu nhiều lần

Câu 31: Chọn đáp án đúng:
A. Giai đoạn phôi thai HbF chiếm tỷ lệ cao nhất
B. HbF chiếm tỷ lệ cao ở người trưởng thành
C. HbA không có ở lứa tuổi sơ sinh
D. Tất cả các đáp trên đều sai

Câu 32: Kháng thể tự nhiên của nhóm máu ABO hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ nào?
A. 100C
B. 120C
C. 40C
D. 370C

Câu 33: HbA ở thời kỳ thai nhi chiếm tỷ lệ:
A. 20-40%
B. 60-80%
C. 80-90%
D. Đáp án khác

Câu 34: Kháng thể tự nhiên của nhóm máu ABO có bản chất thường là?
A. IgM
B. IgG
C. IgE
D. IgD

Câu 35: Hemoglobin nào có ở người trưởng thành:
A. Gower 1
B. Gower 2
C. Portland
D. HbA1c

Câu 36: Hệ thống nhóm máu Rhesus di truyền như thế nào?
A. Di truyền lặn
B. Di truyền theo định luật Mendel
C. Di truyền trội
D. B và C đúng

Câu 37: Một người được coi là có nhóm máu RH+ khi trên màng hồng cầu có hiện diện?
A. Kháng nguyên E
B. Kháng nguyên D
C. Kháng nguyên C
D. Kháng nguyên d

Câu 38: Chọn đúng:
A. HbF chiếm tỷ lệ cao nhất ở thời kỳ thai nhi 97%
B. HbA3 chiếm tỷ lệ rất ít ở người trưởng thành
C. HbA1 chiếm khoảng 30% hemoglobin ở người trưởng thành
D. Tất cả đều sai

Câu 39: Ở Việt Nam, tỷ lệ RH- là?
A. 0.05%
B. 0.01%
C. 0.07%
D. 1%

Câu 40: Ở Việt Nam nhóm máu nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?
A. Nhóm A
B. Nhóm B
C. Nhóm O
D. Nhóm AB

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)