Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu Y Hà Nội

Năm thi: 2023
Môn học: Huyết học – truyền máu
Trường: Đại học Y Hà Nội.
Người ra đề: PGS. TS. BS Lê Văn Ph
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 77
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Huyết học – truyền máu
Trường: Đại học Y Hà Nội.
Người ra đề: PGS. TS. BS Lê Văn Ph
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 90 phút
Số lượng câu hỏi: 77
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu Y Hà Nội là một trong những đề thi quan trọng thuộc môn Huyết học – Truyền máu, được biên soạn tại Trường Đại học Y Hà Nội. Môn học này tập trung vào các kiến thức về tế bào máu, các bệnh lý huyết học, và kỹ thuật truyền máu, đòi hỏi sinh viên phải hiểu rõ các quy trình xét nghiệm máu, chẩn đoán bệnh lý huyết học như thiếu máu, bệnh bạch cầu, và các kỹ thuật truyền máu an toàn. Đề thi được biên soạn dưới sự hướng dẫn của PGS. TS. BS Lê Văn Phú, một chuyên gia đầu ngành về Huyết học tại Đại học Y Hà Nội. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm thứ 3 và thứ 4, khi các bạn đã hoàn thành các học phần cơ bản về sinh lý học, miễn dịch học và bắt đầu đi sâu vào các chuyên ngành lâm sàng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Bài tập trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu Y Hà Nội (có đáp án)

Câu 1: Đặc tính nhận diện được kháng nguyên đã được xử lý của Lympho T liên quan đến?
A. APC
B. Fibroblast
C. MHC
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Mục đích Lympho Th tiết cytokine trong mối quan hệ hợp tác giữa Lympho B-T:
A. Kích thích lympho B bộc lộ kháng nguyên MHC lớp II nhiều hơn
B. Tăng hoạt hóa lympho Th
C. Tăng khả năng gây đáp ứng miễn dịch của lympho B
D. Chỉ A, B đúng

Câu 3: Sản phẩm cuối cùng lympho B tiết ra là:
A. MHC
B. Kháng thể (Ig)
C. Bổ thể
D. Cytokines

Câu 4: Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận diện kháng nguyên lạ qua:
A. Lớp I trong tế bào chất
B. Lớp I trên màng tế bào
C. Lớp II trong tế bào chất
D. Lớp II trên màng tế bào

Câu 5: Ig trên màng Lympho B có tác dụng:
A. Nhận diện kháng nguyên lạ
B. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên và đáp ứng tạo kháng thể
C. Tạo kháng thể với kháng nguyên lạ
D. Cả A và C đúng

Câu 6: Đặc điểm nhận biết và dung nạp kháng nguyên của tế bào miễn dịch kéo dài đến?
A. Thời gian tùy thuộc loại kháng nguyên
B. Tùy thuộc thời gian sống của mỗi loại tế bào miễn dịch
C. Tùy thuộc cơ địa
D. Suốt đời sống cá thể

Câu 7: Để đạt mục đích thải sắt, nhân viên y tế thường sử dụng các thuốc thải sắt sau:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. ICL670
D. Tardyferol B9

Câu 8: Cách dùng ICL670: Liều 20mg/kg/ngày tương đương với liều … mg/kg/ngày:
A. 30
B. 35
C. 40
D. 45

Câu 9: Hai phân tử ICL670 mang được bao nhiêu sắt:
A. 1 nguyên tử sắt
B. 1 phân tử sắt
C. 2 nguyên tử sắt
D. 2 phân tử sắt

Câu 10: Hiệu quả của Deferiprone so với ICL670
A. Tốt hơn
B. Như nhau
C. Thấp hơn
D. Chưa có bằng chứng so sánh

Câu 11: Độ hòa tan của sắt:
A. Tan rất ít trong nước
B. Tan rất ít trong dầu
C. Tan rất nhiều trong dầu
D. Tan rất nhiều trong nước

Câu 12: Lựa chọn thuốc thải sắt sau deferoxamine:
A. Deferiprone
B. Deferasirox
C. ICL670
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 13: Kefler tỏ ra kém tác dụng với bệnh nhân thalassemia thể nặng khi:
A. Bệnh nhân điều trị trung bình 1-3 năm trở lên
B. Bệnh nhân điều trị trung bình 2-4 năm trở lên
C. Bệnh nhân điều trị trung bình 3-5 năm trở lên
D. Bệnh nhân điều trị trung bình 4-6 năm trở lên

Câu 14: Với những bệnh nhân phụ thuộc truyền máu, thải sắt là phương pháp:
A. Quan trọng
B. Duy nhất
C. Tối ưu
D. Lựa chọn đầu tiên

Câu 15: Thông thường sắt thải qua được theo đường nào:
A. Mồ hôi
B. Phân
C. Nước tiểu
D. Nước mắt

Câu 16: Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670
A. 3 – 2 – 1
B. 1 – 2 – 3
C. 2 – 1 – 3
D. 1 – 3 – 2

Câu 17: Để đánh giá mức độ ứ sắt cần các xét nghiệm sau. Chọn câu sai:
A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh và khả năng gắn sắt toàn thể
B. Định lượng nồng độ transferrin huyết thanh
C. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương
D. Sinh thiết gan

Câu 18: Mục đích sinh thiết gan trong việc đánh giá mức độ ứ sắt là:
A. Sự hấp thu sắt nhờ men gan
B. Sự vận chuyển sắt đến gan
C. Sự dự trữ sắt ở gan
D. Sự bài tiết sắt ở gan

Câu 19: Kết quả cận lâm sàng giúp chẩn đoán bệnh ứ sắt là. Chọn câu sai:
A. Ferritin huyết thanh giảm
B. Sắt huyết thanh tăng
C. Ferritin huyết thanh tăng
D. Transferrin huyết thanh tăng

Câu 20: Có bao nhiêu xét nghiệm chính để chẩn đoán ứ sắt:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 21: Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt. Chọn câu sai:
A. X-quang tim
B. Sinh thiết gan
C. ECG
D. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh

Câu 22: Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt:
A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh
B. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
C. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin
D. Sinh thiết gan

Câu 23: Để đánh giá mức độ ứ sắt tiến hành xét nghiệm nào sau đây?
A. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan
B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết gan để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trung gian
C. Sinh thiết tủy xương
D. Tất cả các xét nghiệm trên

Câu 24: Xét nghiệm nào sau đây không được dùng để đánh giá mức độ ứ sắt:
A. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết tủy xương để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương
C. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan
D. Tất cả sai

Câu 25: TIBC là gì:
A. Khả năng gắn sắt toàn phần
B. Khả năng gắn sắt bão hòa
C. Khả năng dự trữ sắt
D. Khả năng đào thải sắt

Câu 26: Mục đích nhuộm Perls:
A. Đánh giá tình trạng dự trữ sắt trong tủy xương
B. Đánh giá khả năng dự trữ sắt ở gan
C. Đánh giá nồng độ sắt huyết thanh
D. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin

Câu 27: Chất nào trong đây tăng cao có thể gây ứ sắt:
A. Ferritin
B. Sắt huyết thanh
C. Hemosiderin
D. Biliverdin

Câu 28: Đâu không phải là nguyên nhân quá tải sắt:
A. Tăng hấp thu sắt tại niêm mạc ruột
B. Tán huyết bẩm sinh
C. Truyền máu kéo dài nhiều lần
D. Truyền máu cấp cứu

Câu 29: Protein HFE có mặt ở đâu trong cơ thể
A. Tế bào ruột non
B. Tế bào liên võng
C. a,b đúng
D. a,b sai

Câu 30: Đối với hemochromatosis quá tải sắt liên quan đến đột biến gen nào:
A. HEF
B. HFE
C. HLA
D. Tất cả đều sai

Câu 31: Các triệu chứng thường xuất hiện sau truyền khoảng:
A. 5-10 đơn vị máu
B. 10-20 đơn vị máu
C. 20-25 đơn vị máu
D. 25-30 đơn vị máu

Câu 32: Hậu quả của quá tải sắt. Chọn câu sai:
A. Ứ đọng sắt ở các mô cơ quan gây sạm da
B. Xơ gan
C. Suy thận
D. Loãng xương

Câu 33: Mỗi đơn vị máu truyền 450ml khối hồng cầu chứa bao nhiêu lượng:
A. 150ml
B. 250ml
C. 350ml
D. 450ml

Câu 34: Ở bệnh nhân tan máu bẩm sinh sống phụ thuộc vào truyền máu, sự kết hợp của những yếu tố nào gây quá tải sắt:
A. Tăng hấp thu sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu
B. Giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu
C. Tăng hấp thu và giảm thải sắt
D. Tăng hấp thu sắt, giảm thải sắt và ứ đọng do vỡ hồng cầu

Câu 35: Thuốc thải sắt đào thải chủ yếu qua:
A. Gan
B. Thận
C. Phổi
D. Da

Câu 36: Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 37: Phát biểu nào đúng về Deferoxamine:
A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 38: Phát biểu nào đúng về Deferiprone:
A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 39: Phát biểu nào đúng về Deferasirox:
A. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 1 phân tử thuốc
B. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 2 phân tử thuốc
C. Mỗi nguyên tử sắc kết hợp với 3 phân tử thuốc
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 40: Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 41: Thuốc nào hiệu quả trong các trường hợp lắng đọng sắt ở tim:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 42: Liều của Deferasirox:
A. 20mg/kg/ngày
B. 30mg/kg/ngày
C. 40mg/kg/ngày
D. 50mg/kg/ngày

Câu 43: Liều của Deferoxamine:
A. 20mg/kg/ngày
B. 30mg/kg/ngày
C. 40mg/kg/ngày
D. 50mg/kg/ngày

Câu 44: Thuốc được dự định thay thế Deferoxamine:
A. Domperidone
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Omeprazole

Câu 45: Chỉ định của thuốc thải sắt:
A. Ferritin huyết thanh > 1000 ng/ml
B. Sắt huyết thanh > 1000 ng/ml
C. Độ bão hòa transferrin > 15%
D. Protophorphyrin tự do > 15 mg/dl

Câu 46: Quá tải sắt là biến chứng gặp trong:
A. Thalassemia
B. Thiếu máu thiếu sắt
C. Thiếu máu hồng cầu to
D. Nhiễm khuẩn mạn tính

Câu 47: Thành phần nào sau đây có liên quan đến cơ chế gây quá tải sắt?
A. Ferrioportin
B. Ferriric reductase
C. Hepcidin
D. Tất cả đều đúng

Câu 48: Nồng độ sắt phân bố trong cơ thể nam giới như thế nào so với nữ giới?
A. Bằng nhau
B. Lớn hơn
C. Nhỏ hơn
D. Không so sánh được

Câu 49: Ở nữ giới, ferritin có nồng độ sắt là bao nhiêu? (mg/kg)
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24

Câu 50: Ở nam giới, ferritin có nồng độ sắt là bao nhiêu? (mg/kg)
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24

Câu 51: Vai trò tuyến ức:
A. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho T
B. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho B
C. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào hồng cầu
D. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào Neutrophil

Câu 52: Trên bề mặt tế bào Mast có:
A. IgG
B. IgE
C. IgM
D. IgA

Câu 53: Lysosom có ở đâu:
A. Da
B. Nước bọt
C. Mắt
D. Tất cả đúng

Câu 54: Lysosom diệt khuẩn gram (-):
A. Đúng
B. Sai

Câu 55: Miễn dịch đặc hiệu có tính trí nhớ miễn dịch:
A. Đúng
B. Sai

Câu 56: Tuyến ức tồn tại ở:
A. Trẻ em
B. Dậy thì
C. Trung niên
D. Già

Câu 57: Tuyến ức tồn tại ở:
A. Trẻ em
B. Dậy thì
C. Trung niên
D. Già

Câu 58: Trước tiên lympho B ….đi ra máu:
A. Toàn bộ
B. Toàn vẹn
C. Nguyên vẹn
D. Nguyên bộ

Câu 59: Tuyến ức mồ chôn lympho T:
A. Đúng
B. Sai

Câu 60: Opsonin hóa là đặc tính đặc hiệu của:
A. Bổ thể
B. Bạch cầu hạt ưa kiềm
C. Bạch cầu hạt ưa acid
D. Lympho

Câu 61: “Có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ” là đặc điểm nổi bật của:
A. Hệ hô hấp
B. Hệ tim mạch
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ thống miễn dịch

Câu 62: Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất của:
A. Hồng cầu
B. Bạch Cầu
C. Chính kháng thể đó
D. Tiểu cầu

Câu 63: Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách:
A. Loại bỏ kháng thể
B. Loại bỏ kháng nguyên
C. Loại bỏ bổ thể
D. Loại bỏ phức hợp kháng nguyên – kháng thể

Câu 64: Cytokine là:
A. Những acid béo
B. Những acid amin
C. Những protein
D. Những chất vô cơ

Câu 65: Lympho Th sử dụng MHC lớp mấy?
A. Lớp I
B. Lớp II
C. Lớp III
D. Lớp IV

Câu 66: Lympho Tc sử dụng MHC lớp mấy?
A. Lớp I
B. Lớp II
C. Lớp III
D. Lớp IV

Câu 67: D là đáp án đúng:
A. Đại thực bào
B. Lympho B
C. Fibroblast
D. Lympho T

Câu 68: Các tế bào trình diện kháng nguyên nhận biết kháng nguyên lạ qua MHC lớp II trên:
A. Màng tế bào
B. Ty thể
C. Ribosome
D. Nhân tế bào

Câu 69: Đặc điểm nào sau đây không phải của Lympho B:
A. Có các Ig màng
B. Có khả năng tự nhận diện các kháng nguyên tự nhiên
C. Hoạt hóa để đáp ứng tạo kháng thể
D. Có khả năng thực bào

Câu 70: Lympho Th hoạt hóa sẽ tiết chất gì để tăng cường hoạt hóa lympho B:
A. Leukotrien
B. Histamine
C. Cytokine
D. Prostaglandin

Câu 71: Lympho T nhận diện kháng nguyên bằng cách nào?
A. Thụ bề mặt
B. Hóa chất trung gian
C. Kháng thể
D. Bổ thể

Câu 72: Sau xử lý, trình diện kháng nguyên lạ trên bề mặt tế bào APC. Lympho T sẽ như thế nào?
A. Teo nhỏ, tổng hợp cytokine
B. To lên, tổng hợp cytokine
C. Sản sinh kháng thể
D. Tiết Ig

Câu 73: Lympho B nhận diện kháng nguyên tự nhiên bằng cách nào?
A. Ig màng
B. Hóa chất trung gian
C. Thực bào
D. Bổ thể

Câu 74: Lympho B hoạt hóa tế bào nào?
A. Lympho Tc
B. Lympho Th
C. Bổ thể
D. Đại thực bào

Câu 75: Cytokine có vai trò gì trong hoạt hóa lympho B?
A. Kích thích lympho B biệt hóa thành tương bào
B. Điều hòa hoạt hóa lympho B
C. Giúp lympho B tăng sinh, tiết Ig, biệt hóa thành tương bào
D. Không có vai trò

Câu 76: Vai trò lympho B:
A. Điều hòa hoạt động nội môi
B. Đáp ứng viêm
C. Tổng hợp cytokine
D. Hoạt hóa lympho Th

Câu 77: A. Điều hòa hoạt động nội môi
A. Các tế bào có thẩm quyền miễn dịch của cơ thể nhận biết và dung nạp các kháng nguyên của mình trong suốt quá trình sống
B. Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa nhu cầu sản xuất chính kháng thể đó
C. Đặc điểm nổi bật của hệ thống miễn dịch là có khả năng phân biệt giữa kháng nguyên của cơ thể với các kháng nguyên lạ
D. A, B, C đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)