Trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu Y Huế là một đề thi quan trọng trong môn Huyết học – Truyền máu, được biên soạn dành cho sinh viên ngành Y tại Trường Đại học Y Dược Huế. Môn học này cung cấp kiến thức chuyên sâu về các tế bào máu, cơ chế sinh học của máu, các bệnh lý huyết học như thiếu máu, ung thư máu, và các quy trình liên quan đến truyền máu. Sinh viên cần nắm vững cách thức chẩn đoán, xét nghiệm, và thực hành truyền máu an toàn trong lâm sàng. Đề thi được biên soạn bởi các giảng viên giàu kinh nghiệm, nổi bật là TS. BS Nguyễn Thanh Bình, chuyên gia về Huyết học và Truyền máu tại trường Đại học Y Dược Huế. Đề thi này phù hợp với sinh viên năm thứ 3 và thứ 4, khi các bạn đã có nền tảng về sinh lý học, giải phẫu học và bước vào các học phần chuyên ngành lâm sàng. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Bài tập trắc nghiệm Huyết học – Truyền máu Y Huế (có đáp án)
Câu 1: Huyết học là một chuyên ngành có quan hệ mật thiết với:
A. Y học cơ sở
B. Y học lâm sàng
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Câu 2: Ý nào sau đây đúng:
A. Máu và tạo máu phản ứng nhạy bén với các quá trình bệnh lý khác nhau
B. Máu và tạo máu phản ứng chậm với các quá trình bệnh lý khác nhau
C. Máu và tạo máu ít phản ứng với các quá trình bệnh lý khác nhau
D. Máu và tạo máu không phản ứng với các quá trình bệnh lý khác nhau
Câu 3: Sự phản ứng nhạy bén của máu và quá trình tạo máu đối với các bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng:
A. Thay đổi huyết học
B. Thay đổi tạo máu
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Câu 4: Sự phản ứng nhạy bén của máu và quá trình tạo máu đối với các bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu nào sau đây:
A. Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietin
B. Suy thận mạn thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin
C. Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do tăng erythropoietin
D. Suy thận cấp thường biểu hiện thiếu máu do giảm erythropoietin
Câu 5: Sự phản ứng nhạy bén của máu và quá trình tạo máu đối với các bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu nào sau đây:
A. Nhiễm trùng cấp thường có giảm bạch cầu trung tính
B. Nhiễm trùng cấp thường có tăng bạch cầu trung tính
C. Nhiễm trùng cấp thường có bạch cầu trung tính bình thường
D. Nhiễm trùng cấp thường có tăng tất cả dòng bạch cầu
Câu 6: Sự phản ứng nhạy bén của máu và quá trình tạo máu đối với các bệnh lý khác nhau được thể hiện bằng những thay đổi huyết học và tạo máu nào sau đây:
A. Nhiễm virus thường giảm bạch cầu lympho
B. Nhiễm virus thường không ảnh hưởng đến bạch cầu lympho
C. Bệnh lý gan thường có biến đổi hình thái hồng cầu và rối loạn đông máu
D. Bệnh lý gan chỉ rối loạn đông máu, không biến đổi hình thái hồng cầu
Câu 7: Vai trò của các xét nghiệm huyết học cơ bản (tổng phân tích tế bào máu, tốc độ máu lắng,…) đối với mọi bệnh nhân:
A. Chỉ cần thiết cho bệnh nhân huyết học
B. Bệnh nhân tim mạch cần thiết hơn bệnh nhân tiêu hóa
C. Bệnh nhân nội trú cần thiết hơn bệnh nhân ngoại trú
D. Cần thiết cho tất cả bệnh nhân
Câu 8: Theo dõi biến đổi huyết học trong quá trình điều trị giúp:
A. Đánh giá đáp ứng điều trị
B. Phát hiện biến chứng trong điều trị
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Câu 9: Cầm máu – đông máu là lĩnh vực cần thiết trong:
A. Hồi sức cấp cứu, sản khoa
B. Nhi khoa, tim mạch, gan mật
C. Trong thực hành lâm sàng nói chung
D. Cả A, B đúng
Câu 10: Nhà lâm sàng có thể yên tâm điều trị khi:
A. Đảm bảo các thăm dò chức năng đông – cầm máu
B. Đảm bảo các phương pháp điều trị ổn định chức năng đông – cầm máu
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
Câu 11: Truyền máu có vai trò như thế nào trong hoạt động chuyên môn của bệnh viện:
A. Quan trọng, là một dược phẩm quý chưa thể thay thế
B. Không quan trọng, có thể thay thế bằng phương pháp khác
C. Rất quan trọng, không thể không có
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Muốn phát triển các lĩnh vực chuyên sâu như tim mạch, hồi sức cấp cứu, gan- mật, thận- tiết niệu, lâm sàng huyết học, nhi khoa, ghép tạng,….Cần làm gì:
A. Đầu tư máy móc, kỹ thuật hiện đại
B. Xây dựng cơ sở vật chất hiện đại
C. Xây dựng một ngân hàng máu chất lượng cao
D. Tập trung nghiên cứu khoa học
Câu 13: Khoa Huyết học cung cấp các chế phẩm máu đảm bảo yêu cầu điều trị, bên cạnh đó truyền máu còn trở thành phương pháp điều trị tích cực trong một số bệnh lý, đồng thời cần chú ý:
A. Kêu gọi hiến máu tích cực
B. Giá tiền các chế phẩm máu
C. Đảm bảo an toàn tối đa cho bệnh nhân nhận máu
D. Không lưu trữ tất cả các chế phẩm máu quá 48h
Câu 14: Trong tương lai, khi máu nhân tạo và các yếu tố đông máu tái tổ hợp phát triển, thì vai trò của truyền máu:
A. Cần thiết cho nhiều mục đích điều trị khác
B. Có thể loại bỏ hoàn toàn việc truyền máu trong điều trị
C. Thay thế dần dần đến một lúc sẽ loại bỏ việc truyền máu
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Hệ thống tạo máu, miễn dịch, nội tiết và các yếu tố tham gia điều hòa nội mô tương tác với nhau và điều hòa thể dịch thông qua:
A. Thần kinh
B. Tủy xương
C. Thận
D. Máu
Câu 16: Máu và tạo máu có ảnh hưởng thế nào đến cơ thể:
A. Hầu hết các chức năng trong cơ thể, rất cần thiết đối với bác sĩ để có cái nhìn tổng thể đối với bệnh lý cụ thể
B. Vai trò trong giai đoạn phôi thai và sơ sinh
C. Vai trò quan trọng đối với cơ quan hô hấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Đối với y học cơ sở và cận lâm sàng như sinh lý bệnh miễn dịch, miễn dịch học, di truyền học, giải phẫu bệnh, sinh hóa, vi sinh, ung thư học,…..Vai trò của huyết học:
A. Cầu nối về cả lý thuyết lẫn thực hành
B. Là một khía cạnh riêng, không liên quan
C. Liên quan và kết nối ở một số mặt
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Ở bệnh nhân lupus ban đỏ hệ thống, biểu hiện lâm sàng chính: ban đỏ ngoài da. Quá trình bệnh lý chủ yếu diễn ra ở đâu:
A. Tủy xương
B. Hệ thống miễn dịch
C. Thận
D. Máu
Câu 19: Khi điều trị lupus ban đỏ (biểu hiện lâm sàng chính: ban đỏ ngoài da) cần chú ý điều gì:
A. Chỉ cần điều trị hình thái ban đỏ ngoài da
B. Giải quyết tổn thương huyết học
C. Thay máu
D. Truyền máu định kỳ
Câu 20: Huyết học là lĩnh vực y học nghiên cứu:
A. Sinh lý và bệnh lý của hệ thống máu – tạo máu
B. Máu và truyền máu
C. Quá trình tạo các chế phẩm máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng về môn huyết học – truyền máu:
A. Chỉ là môn học cơ sở
B. Chỉ là môn học lâm sàng
C. Vừa là môn học cơ sở và lâm sàng
D. Môn huyết học – truyền máu gồm 3 phần chính
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai về môn huyết học – truyền máu:
A. Gồm hai phần chính: huyết học và truyền máu
B. Hai phần huyết học và truyền máu gắn bó và liên hệ chặt chẽ với nhau
C. Vừa là môn học cơ sở, vừa là môn học lâm sàng
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Môn huyết học – truyền máu gồm thành phần chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Phần huyết học trong môn huyết học – truyền máu gồm mấy bộ phận chính:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Phần truyền máu trong môn huyết học – truyền máu gồm mấy phần chính:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Huyết học gồm 2 bộ phận, chọn câu đúng:
A. Huyết học lâm sàng và cận lâm sàng
B. Huyết học bệnh lành tính và bệnh ác tính
C. Huyết học bệnh mạn tính và cấp tính
D. Huyết học cơ bản và nâng cao
Câu 27: Hệ thống cận lâm sàng trong phần huyết học không bao gồm xét nghiệm gì:
A. Xét nghiệm tế bào học
B. Xét nghiệm đông cầm máu
C. Xét nghiệm di truyền học
D. Bệnh rối loạn đông máu
Câu 28: Xét nghiệm nào không thuộc hệ thống cận lâm sàng huyết học:
A. Hóa sinh
B. Sàng lọc bệnh nhiễm trùng
C. Vi sinh
D. Hóa tế bào
Câu 29: Hệ thống lâm sàng huyết học có trách nhiệm gì, chọn câu sai:
A. Điều trị bằng tế bào gốc
B. Thiếu máu các loại
C. Khám tuyển chọn bệnh và người cho máu
D. Bệnh máu tự miễn
Câu 30: Phần truyền máu bao gồm mấy bộ phận, chọn câu đúng:
A. Ngân hàng máu
B. Truyền máu lâm sàng
C. Người cho máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Bộ phận truyền máu lâm sàng có những trách nhiệm gì, chọn câu sai:
A. Phân phối máu
B. Chỉ định truyền máu tại giường bệnh
C. Lập kế hoạch nhu cầu máu
D. Phát máu an toàn
Câu 32: Vai trò của ngân hàng máu, chọn câu đúng:
A. Sản xuất các thành phần máu
B. Bồi dưỡng và đào tạo cán bộ kỹ thuật viên
C. Phát máu an toàn
D. Sử dụng máu hợp lí
Câu 33: Trong ngân hàng máu hiện nay sàng lọc được bao nhiêu bệnh nhiễm trùng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 34: Bệnh nào sau đây được sàng lọc bằng huyết thanh bệnh nhân, chọn câu sai:
A. HIV
B. HCV
C. Sốt rét
D. Sốt xuất huyết
Câu 35: Bệnh nhiễm trùng được sàng lọc trong ngân hàng máu, chọn câu sai:
A. Giang mai
B. Nhiễm trùng huyết
C. HBV
D. Sốt rét
Câu 36: Phát biểu đúng về bộ phận người cho máu trong phần truyền máu.
A. Vận động cho máu
B. Lập kế hoạch cung cấp người cho máu
C. Tư vấn sức khỏe
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Các thành phần máu được tách ra từ đơn vị máu toàn phần, chọn câu đúng:
A. Khối hồng cầu
B. Khối tiểu cầu
C. Huyết tương tươi đông lạnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 38: Thành phần huyết tương được tách chiết ra để truyền theo nhu cầu bệnh nhân, chọn câu sai:
A. Albumin
B. Gama-globulin
C. Huyết tương tươi đông lạnh
D. Câu a và b đều đúng
Câu 39: Bộ phận nào trong phần truyền máu có mối liên hệ quan trọng với nhau để đảm bảo truyền máu:
A. Người cho máu và truyền máu lâm sàng
B. Truyền máu lâm sàng và ngân hàng máu
C. Người cho máu và ngân hàng máu
D. Tất cả đều sai
Câu 40: Bộ phận nào có trách nhiệm làm phản ứng crossmatch trước khi truyền máu tại giường bệnh nhân:
A. Ngân hàng máu
B. Người cho máu
C. Truyền máu lâm sàng
D. Cả a và c đều đúng
Câu 41: Gen trị liệu là phương pháp điều trị:
A. Bệnh máu tự miễn
B. Bệnh máu di truyền
C. Bệnh máu ác tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Chọn câu đúng:
A. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
B. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono
C. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
D. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono
Câu 43: Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm:
A. Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20
B. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệu
C. Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20
D. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu
Câu 44: Chất được sử dụng để kích thích tạo máu chọn câu sai:
A. G-CSF
B. GM-CSF
C. M-CSF
D. EPO
Câu 45: Dấu ấn miễn dịch màng tế bào của Lympho T, ngoại trừ:
A. CD3
B. CD4
C. CD8
D. CD10
Câu 46: Điều trị bệnh ác tính về máu, chọn câu sai:
A. Điều trị trúng đích
B. Đa hóa trị liệu tia xạ
C. Cắt lách
D. Sử dụng EPO
Câu 47: G – CSF là chất kích thích tạo:
A. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
B. Cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono
C. Hồng cầu
D. Tiểu cầu
Câu 48: Tiến bộ về chẩn đoán bệnh huyết học, ngoại trừ:
A. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
B. Nhuộm hóa mô miễn dịch
C. Giải trình tự gen
D. Kháng thể đơn dòng anti- CD20
Câu 49: Các bất thường liên quan đến hemoglobin phát hiện tốt nhất dựa vào kỹ thuật nào:
A. Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học
B. Các kỹ thuật miễn dịch
C. Các kỹ thuật sinh học phân tử
D. Các kỹ thuật di truyền học
Câu 50: Chế phẩm anti-CD20 trong điều trị bệnh máu tự miễn:
A. Rituximab
B. Nplate
C. Engerix B
D. Pentaxim
Câu 51: Gen trị liệu là phương pháp điều trị:
A. Bệnh máu tự miễn
B. Bệnh máu di truyền
C. Bệnh máu ác tính
D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Chọn câu đúng:
A. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
B. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono
C. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt
D. Sử dụng Granulocyte – Colony Stimulating Factor để ức chế tạo cụm tế bào dòng bạch cầu mono
Câu 53: Các tiến bộ trong điều trị bệnh máu tự miễn bao gồm:
A. Ức chế miễn dịch, cắt lách, kháng thể đơn dòng-CD20
B. Ức chế miễn dịch, cắt lách, gen trị liệu
C. Gen trị liệu, ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng CD-20
D. Cắt lách, kháng thể đơn dòng CD-20, gen trị liệu
Câu 54: Biệt dược của EPO trên thị trường:
A. EPREX
B. EPO
C. Nplate
D. Pramacta
Câu 55: Yếu tố kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono:
A. G-CSF
B. GM-CSF
C. TPO
D. EPO
Câu 56: Phương pháp tối ưu nhất điều trị bệnh ác tính về máu:
A. Giúp tế bào gốc tạo máu
B. Truyền máu
C. Đa hóa trị liệu-tia xạ
D. Điều trị trúng đích
Câu 57: Biện pháp điều trị bệnh máu tự miễn, ngoại trừ:
A. Ức chế miễn dịch
B. Cắt lách
C. Kháng thể đơn dòng anti-CD20
D. Ghép tế bào gốc
Câu 58: Dấu ấn miễn dịch màng tế bào gốc:
A. CD34
B. CD56
C. CD16
D. CD33
Câu 59: Nhuộm PAS nhằm xác định:
A. Dòng tiểu cầu
B. Tế bào dòng tủy
C. Tế bào dòng lympho
D. Dòng bạch cầu mono
Câu 60: Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học, ngoại trừ:
A. Số lượng và hình thái tế bào máu
B. Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
C. Nhuộm hóa mô miễn dịch
D. Sinh thiết tổ chức tạo máu
Câu 61: Thành phần máu nào có thể được bảo quản?
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu hạt.
C. Tiểu cầu.
D. Tất cả các thành phần trên.
Câu 62: Hồng cầu thường được bảo quản bao nhiêu ngày?
A. 40 ngày.
B. 41 ngày.
C. 42 ngày.
D. Tất cả đều sai.
Câu 63: Tuổi thọ của tiểu cầu được bảo quản thời hạn sử dụng bao lâu?
A. 120 ngày.
B. 60 ngày.
C. 1 tháng.
D. 5 ngày.
Câu 64: Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quản các thành phần máu thì hồng cầu đông lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu?
A. >5 năm.
B. >10 năm.
C. >15 năm.
D. >20 năm.
Câu 65: Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại:
A. Chỉ truyền thành phần thiếu.
B. Truyền máu toàn phần.
C. Có thể truyền thành phần thiếu hoặc truyền máu toàn phần.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 66: Với các kỹ thuật mới, các thành phần máu nào sau đây có thể được bảo quản ngoại trừ:
A. Hồng cầu.
B. Bạch cầu hạt.
C. Bạch cầu mono.
D. Tiểu cầu.
Câu 67: Máu toàn phần có thể sử dụng truyền máu?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 68: Là dược phẩm quý không thể thay thế được trong lâm sàng là:
A. Truyền máu.
B. Truyền dịch.
C. Truyền huyết tương.
D. Truyền đạm.
Câu 69: Khi thiếu các thành phần máu, ta có thể sử dụng các thành phần máu khác nhau để truyền:
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 70: HLA là viết tắt của cụm từ nào?
A. Human Leukocyte Antigen.
B. Human Leucin Antigen.
C. Human Late Antigen.
D. Human Lithium Antigen.
Câu 71: So sánh thời gian bảo quản của thành phần máu nào sau đây là đúng:
A. Hồng cầu dài hơn tiểu cầu.
B. Hồng cầu ngắn hơn bạch cầu hạt.
C. Tiểu cầu dài hơn huyết tương, tủa lạnh.
D. Bạch cầu hạt dài hơn tiểu cầu.
Câu 72: HPA là viết tắt của cụm từ nào?
A. Human Platelet Antigen.
B. Human Paller Antigen.
C. Human Product Antigen.
D. Human Photphate Antigen.
Câu 73: Thành phần nào thời gian bảo quản ngắn nhất:
A. Bạch cầu hạt.
B. Hồng cầu.
C. Tiểu cầu.
D. Huyết tương.
Câu 74: Kháng nguyên nào nằm trên tiểu cầu:
A. HRa.
B. HPa.
C. HLa.
D. HPa.
Câu 75: Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ:
A. Lewis.
B. Kidd.
C. Kell.
D. Rhesush.
Câu 76: Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ:
A. Máu toàn phần.
B. Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho.
C. Huyết tương tươi đông lạnh.
D. Huyết tương giàu tiểu cầu.
Câu 77: Chọn nhóm máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp:
A. O và Rh (-)
B. O và Rh (+)
C. A và Rh (-)
D. B và Rh (+)
Câu 78: Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh, chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên:
A. Nhóm máu O, nhóm máu A
B. Nhóm máu A, nhóm máu O
C. Nhóm máu AB, nhóm máu O
D. Nhóm máu O, nhóm máu AB
Câu 79: Bệnh nhân Thalassemia nhóm máu AB cần truyền máu. Anh, chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên.
A. Nhóm O, nhóm A, nhóm B, nhóm AB
B. Nhóm A, nhóm B, nhóm O, nhóm AB
C. Nhóm AB, nhóm O, nhóm A, nhóm B
D. Nhóm AB, nhóm A, nhóm B, nhóm O
Câu 80: Huyết tương, tủa lạnh bảo quản được 24 tháng với điều kiện nhiệt độ là bao nhiêu:
A. 00c.
B. 350c.
C. – 350c.
D. Tất cả đều sai.
Câu 81: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
A. Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
B. Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản
C. Gây nhiều phản ứng truyền máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 82: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
A. Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
B. Tác động tốt đến máu trong quá trình bảo quản
C. Không gây phản ứng truyền máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 83: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
A. Hạn chế gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
B. Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản
C. Không gây phản ứng truyền máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 84: Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
A. Hạn chế gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
B. Tác động tốt đến máu trong quá trình bảo quản
C. Gây nhiều phản ứng truyền máu
D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Lọc bạch cầu trước khi bảo quản bằng:
A. Bộ lọc bạch cầu
B. Chiếu tia xạ
C. a, b đúng
D. a, b sai
Câu 86: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. HIV
B. HBV
C. HCV
D. Tất cả điều đúng
Câu 87: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. HIV
B. HBV
C. Giang mai
D. Tất cả điều đúng
Câu 88: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. HIV
B. HBV
C. Sốt rét
D. Tất cả điều đúng
Câu 89: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. HIV
B. Giang mai
C. HCV
D. Tất cả điều đúng
Câu 90: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. HIV
B. Sốt rét
C. HCV
D. Tất cả điều đúng
Câu 91: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. HIV
B. Giang mai
C. Sốt rét
D. Tất cả điều đúng
Câu 92: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. Giang mai
B. HBV
C. HCV
D. Tất cả điều đúng
Câu 93: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. Sốt rét
B. HBV
C. HCV
D. Tất cả điều đúng
Câu 94: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. Giang mai
B. HBV
C. Sốt rét
D. Tất cả điều đúng
Câu 95: Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A. Sốt rét
B. Giang mai
C. HCV
D. Tất cả điều đúng
Câu 96: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
A. Ngưng kết hạt gelatin
B. Ngưng kết hạt latex
C. a, b đúng
D. a,b sai
Câu 97: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
A. Ngưng kết hạt gelatin
B. Kỹ thuật ELISA
C. a, b đúng
D. a,b sai
Câu 98: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
A. Ngưng kết hạt gelatin
B. PCR
C. a, b đúng
D. a,b sai
Câu 99: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
A. PCR
B. Ngưng kết hạt latex
C. a, b đúng
D. a,b sai
Câu 100: Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
A. Kỹ thuật ELISA
B. Ngưng kết hạt latex
C. a, b đúng
D. a,b sai
