Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 2

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán công
Trường: Học viện Tài chính
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Hữu Ái
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán công
Trường: Học viện Tài chính
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Hữu Ái
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán

Mục Lục

Trắc nghiệm kế toán công là một trong những đề thi quan trọng trong chương trình học môn kế toán công tại các trường đại học và học viện chuyên ngành tài chính, kế toán. Đề thi này thường được tổ chức bởi các trường như Đại học Kinh tế Quốc dân, Học viện Tài chính, với sự giám sát của các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán công, tiêu biểu như PGS.TS Nguyễn Hữu Ái từ Học viện Tài chính. Bài thi nhằm kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, các nguyên tắc kế toán trong khu vực công, và các quy định pháp luật liên quan đến ngân sách nhà nước.

Đối tượng chính của đề thi là sinh viên năm 3, năm 4 đang theo học ngành kế toán công, hoặc những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán cần nắm vững các quy định tài chính công để nâng cao chuyên môn. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 2

1. Báo cáo nào trong các BCTC sau k0 sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiêp.?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

2. Hình thức sổ kế toán nào k0 áp dụng đối với đơn vị HCSN
A. Nhật ký chứng từ
B. Nhật ký chung
C. Nhật ký sổ cái
D. Chứng từ ghi sổ

3. Kế toán TM ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
A. Biên lai rút tiền
B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM
C. Phiếu chi
D. Tất cả các chứng từ trên

4. Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động
C. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008)
D. Các trên

5. Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336)
C. Bên có TK tạm ứng (312)
D. (a) và (b)

6. Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111)
B. Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. (a) và (b)

7. Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi k0 hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. Bên có TK TM (111)
B. Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
C. Bên nợ TK TM (111)
D. (b) và (c)

8. Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
A. Uỷ nhiệm thu
B. Uỷ nhiệm chi
C. Giấy báo nợ, giấy báo có
D. Tất cả các chứng từ trên

9. Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi kế toán ghi:
A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
B. Bên có TK các khoản thu (511)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. (a) và (b)

10. Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi:
A. Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341)
B. Bên có TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112)
C. Bên nợ TK chi sự nghiệp (661)
D. (a) và (b)

11. Những đối tượng sau đối tượng nào k0 thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
A. Văn phòng chính phủ
B. Bộ, cơ quan ngang bộ
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn

12. Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
A. Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi
B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi
C. Văn phòng quốc hội
D. Tất cả các đối tượng trên

13. Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
A. Văn phòng chủ tịch nước
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp
C. Các tổ chức phi chính phủ
D. Tất cả các đối tượng trên

14. Trong đơn vị HCSN chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:
A. Bên nợ TK vật liệu (152)
B. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153)
C. Bên nợ TK chi dự án (662)
D. Bên nợ TK chi hoạt động (661)

15. Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp thuế GTGT khấu trừ được ghi:
A. Bên nợ TK vật liệu (152)
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ (311.3)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
D. Nợ TK chi dự án (662)

16. Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên

17. Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ:
A. Hoá đơn mua hàng
B. Phiếu nhập kho
C. Phiếu xuất kho
D. Tất cả các loại chứng từ trên

18. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
A. Giá gốc vật liệu mua vào
B. Ghi giảm chi hoạt động
C. Ghi giảm nguồn kinh phí
D. Các trên đều sai

19. Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
A. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
B. Bên có TK chi hoạt động (661)
C. Bên có TK vật liệu (152)
D. Các trên đều sai

20. Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
B. Bên nợ TK cho vay (313)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên nợ TK chi dự án (662)

21. Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi:
A. Có TK dự toán chi hoạt động (008)
B. Có TK dự toán chi chương trình dự án (009)
C. Nợ TK chi hoạt động (661)
D. (b) và (c)

22. Thuế GTGT của TSCĐ mua ngoài dùng cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
A. Nguyên giá TSCĐ
B. Cho hoạt động
C. Chi dự án
D. Chi hoạt động SXKD

23. Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
A. Giảm nguyên giá TSCĐ
B. Tăng kinh phí hoạt động
C. Giảm chi hoạt động

24. Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
A. Biên bản giao nhận
B. Biên bản thanh lý
C. Biên bản đánh giá lại tài sản
D. Tất cả các chứng từ trên

25. Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được:
A. Ghi giảm chi hoạt động
B. Ghi tăng kinh phí hoạt động
C. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
D. K0 có trường hợp nào

26. Khi được viện trợ k0 hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào:
A. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
B. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)
C. Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212)
D. K0 có trường hợp nào

27. Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK TSCĐHH (211)
B. Bên nợ TK TSCĐVH (213)
C. Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
D. K0 có trường hợp nào

28. Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
A. Bên nợ TK thu khác (5118)
B. Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
C. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
D. K0 có trường hợp nào

29. Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
A. Bên có TK thu khác (5118)
B. Bên có TK các quỹ (431)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)

30. Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:
A. Tăng nguồn kinh phí hoạt động
B. Tăng quỹ phát triển hoạt động
C. Phải nộp ngân sách nhà nước
D. Tất cả các trường hợp trên

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)