Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 4

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán công
Trường: Học viện Tài chính
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Hữu Ái
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán công
Trường: Học viện Tài chính
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Hữu Ái
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 30 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán

Mục Lục

Trắc nghiệm kế toán công là một trong những đề thi quan trọng trong chương trình học môn kế toán công tại các trường đại học và học viện chuyên ngành tài chính, kế toán. Đề thi này thường được tổ chức bởi các trường như Đại học Kinh tế Quốc dân, Học viện Tài chính, với sự giám sát của các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán công, tiêu biểu như PGS.TS Nguyễn Hữu Ái từ Học viện Tài chính. Bài thi nhằm kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, các nguyên tắc kế toán trong khu vực công, và các quy định pháp luật liên quan đến ngân sách nhà nước.

Đối tượng chính của đề thi là sinh viên năm 3, năm 4 đang theo học ngành kế toán công, hoặc những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán cần nắm vững các quy định tài chính công để nâng cao chuyên môn. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 4

1. Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu-chi NSNN từ
A. Chính phủ
B. UBND tỉnh
C. UBND quận, huyện
D. a hoặc b hoặc c

2. Đơn vị nào sau đây không áp dụng Chế độ kế toán HCSN?
A. Cơ quan nhà nước
B. Đơn vị sự nghiệp
C. Tổ chức chính trị, chính trị – xã hội
D. Doanh nghiệp nhà nước

3. Đối với cơ quan nhà nước, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?
A. Kinh phí NSNN cấp
B. Thu sự nghiệp
C. Viện trợ, tài trợ
D. Vốn vay, vốn huy động

4. Khoản nào không thuộc các đối tượng kế toán trong đơn vị HCSN?
A. Nhà riêng của công chức, viên chức
B. Xe của đơn vị
C. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác
D. a và c đúng

5. Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:
A. Cơ sở dồn tích
B. Cơ sở tiền mặt
C. Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích
D. a, b, c sai

6. Yêu cầu “Kế toán theo MLNSNN” được áp dụng cho hoạt động nào?
A. SXKD
B. HCSN
C. Chương trình, dự án
D. (*) và (**) đúng

7. Phát biểu nào không đúng đối với “Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng”?
A. Là chứng từ bắt buộc
B. Là chứng từ hướng dẫn
C. Không được thay đổi mẫu biểu
D. a và c đúng

8. Các tài khoản (TK) có số dư trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:
A. Các TK từ loại 1 đến loại 4
B. Các TK từ loại 0 đến loại 4
C. Các TK từ loại 1 đến loại 9
D. Các TK từ loại 0 đến loại 9

9. Các hình thức kế toán thủ công được áp dụng ở ĐVHCSN gồm:
A. Nhật ký – Sổ cái
B. Nhật ký chung
C. Chứng từ ghi sổ
D. Tất cả đều đúng

10. Kế toán trong đơn vị HCSN có thể được phân loại thành:
A. Kế toán tổng hợp và chi tiết
B. Kế toán tài chính và quản trị
C. a và b đúng
D. a và b sai

11. Chính phủ là cơ quan đại diện cho:
A. Cấp chính quyền
B. Cấp nhà nước
C. Cấp điều hành
D. Cấp quản trị

12. Phương pháp áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị:
A. Thu đủ chi đủ
B. Quản lý theo định mức
C. Thu chi chênh lệch
D. Khoán trọn gói

13. Tính chất có thể so sánh được trong các yêu cầu của kế toán công chủ yếu gắn liền với tính chất:
A. Nhất quán
B. Đầy đủ
C. Thích hợp
D. Phân tích

14. Tính trọng yếu của số liệu kế toán có liên quan đến:
A. Sai sót thông tin
B. Gian lận thông tin
C. Điều chỉnh thông tin
D. Tất cả đều đúng

15. Mẫu chứng từ in sẵn trong chế độ kế toán phải được:
A. Bảo quản cẩn thận
B. Lưu trữ theo số
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai

16. Tính chất có thể so sánh được trong các yêu cầu của kế toán công chủ yếu gắn liền với tính chất:
A. Nhất quán
B. Đầy đủ
C. Thích hợp
D. Phân tích

17. Tính trọng yếu của số liệu kế toán có liên quan đến:
A. Sai sót thông tin
B. Gian lận thông tin
C. Điều chỉnh thông tin
D. Tất cả đều đúng

18. Mẫu chứng từ in sẵn trong chế độ kế toán phải được:
A. Bảo quản cẩn thận
B. Lưu trữ theo số
C. Cả a và b đúng
D. Cả a và b sai

19. Đơn vị dự toán cấp 1 sẽ nhận dự toán thu-chi NSNN từ:
A. Chính phủ
B. UBND tỉnh
C. UBND quận, huyện
D. a hoặc b hoặc c

20. Đơn vị nào sau đây không áp dụng Chế độ kế toán HCSN?
A. Cơ quan nhà nước
B. Đơn vị sự nghiệp
C. Tổ chức chính trị, chính trị – xã hội
D. Doanh nghiệp nhà nước

21. Đối với cơ quan nhà nước, nguồn nào sau đây mà cơ quan không có?
A. Kinh phí NSNN cấp
B. Thu sự nghiệp
C. Viện trợ, tài trợ
D. Vốn vay, vốn huy động

22. Khoản nào không thuộc các đối tượng kế toán trong đơn vị HCSN?
A. Nhà riêng của công chức, viên chức
B. Xe của đơn vị
C. Máy móc giữ hộ cho đơn vị khác
D. a và c đúng

23. Kế toán đơn vị HCSN thực hiện theo nguyên tắc:
A. Cơ sở dồn tích
B. Cơ sở tiền mặt
C. Cơ sở tiền mặt kết hợp cơ sở dồn tích
D. a, b, c sai

24. Yêu cầu “Kế toán theo MLNSNN” được áp dụng cho hoạt động nào?
A. SXKD
B. HCSN
C. Chương trình, dự án
D. (*) và (**) đúng

25. Phát biểu nào không đúng đối với “Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng”?
A. Là chứng từ bắt buộc
B. Là chứng từ hướng dẫn
C. Không được thay đổi mẫu biểu
D. a và c đúng

26. Các tài khoản (TK) có số dư trong hệ thống TK kế toán HCSN gồm:
A. Các TK từ loại 1 đến loại 4
B. Các TK từ loại 0 đến loại 4
C. Các TK từ loại 1 đến loại 9
D. Các TK từ loại 0 đến loại 9

27. Các hình thức kế toán thủ công được áp dụng ở ĐVHCSN gồm:
A. Nhật ký – Sổ cái
B. Nhật ký chung
C. Chứng từ ghi sổ
D. Tất cả đều đúng

28. Kế toán trong đơn vị HCSN có thể được phân loại thành:
A. Kế toán tổng hợp và chi tiết
B. Kế toán tài chính và quản trị
C. a và b đúng
D. a và b sai

29. Chính phủ là cơ quan đại diện cho:
A. Cấp chính quyền
B. Cấp nhà nước
C. Cấp điều hành
D. Cấp quản trị

30. Phương pháp áp dụng nhằm quản lý các khoản chi tiêu tại đơn vị:
A. Thu đủ chi đủ
B. Quản lý theo định mức
C. Thu chi chênh lệch
D. Khoán trọn gói

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)