Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 5

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán công
Trường: Học viện Tài chính
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Hữu Ái
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán công
Trường: Học viện Tài chính
Người ra đề: PGS.TS Nguyễn Hữu Ái
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán

Mục Lục

Trắc nghiệm kế toán công là một trong những đề thi quan trọng trong chương trình học môn kế toán công tại các trường đại học và học viện chuyên ngành tài chính, kế toán. Đề thi này thường được tổ chức bởi các trường như Đại học Kinh tế Quốc dân, Học viện Tài chính, với sự giám sát của các giảng viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán công, tiêu biểu như PGS.TS Nguyễn Hữu Ái từ Học viện Tài chính. Bài thi nhằm kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, các nguyên tắc kế toán trong khu vực công, và các quy định pháp luật liên quan đến ngân sách nhà nước.

Đối tượng chính của đề thi là sinh viên năm 3, năm 4 đang theo học ngành kế toán công, hoặc những người đang làm việc trong lĩnh vực kế toán cần nắm vững các quy định tài chính công để nâng cao chuyên môn. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu thêm về đề thi này và tham gia kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 5

1. Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi:
a. Nợ TK 632 / Có TK 156
b. Nợ TK 531 / Có TK 156
c. Nợ TK 511 / Có TK 156
d. Nợ TK 661 / Có TK 156

2. Giá thực tế NVL xuất kho hiện nay không áp dụng phương pháp nào sau đây:
a. Nhập trước xuất trước
b. Nhập sau xuất trước (LIFO)
c. Thực tế đích danh
d. Bình quân gia quyền

3. Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết chuyển kinh phí đã nhận trước chưa ghi thu thành:
a. Khoản chi tương ứng
b. Khoản thu tương ứng
c. Khoản phải trả tương ứng
d. Khoản phải thu tương ứng

4. Nhận được quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ phản ánh:
a. Nợ TK 136/ Có TK 431
b. Nợ TK 136/ Có TK 421
c. Nợ TK 431/ Có TK 336
d. Nợ TK 336/ Có TK 431

5. Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
a. Khoản thu nhập khác
b. Khoản doanh thu nhận trước
c. Khoản phải trả khác
d. Khoản tạm thu khác

6. Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
a. Khoản chi phí khác
b. Khoản thu nhập khác
c. Khoản phải thu khác
d. Khoản phải trả khác

7. Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của tài khoản nào?
a. 136
b. 336
c. 138
d. 338

8. Khoản nào không hạch toán vào bên có của TK Phải thu nội bộ?
a. trả hộ các đơn vị nội bộ
b. thu các khoản đã trả hộ
c. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ
d. tất cả đều sai

9. Nghiệp vụ “Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch toán như thế nào?
a. Nợ TK 611/ Có TK 111
b. Nợ TK 154/ Có TK 111
c. Nợ TK 152/ Có TK 111
d. Nợ TK 642/ Có TK 111

10. Nguyên liệu xuất dùng nhưng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị:
a. giá xuất kho
b. giá gốc
c. giá tạm tính
d. giá hợp lý

11. Tiền đang chuyển thường gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ:
a. tiền gửi NH, KB
b. tiền mặt
c. a và b đúng
d. a và b sai

12. Tài khoản đầu tư tài chính dùng để phản ánh:
a. các khoản đầu tư ngắn hạn
b. các khoản đầu tư dài hạn
c. các khoản TGNH có kỳ hạn
d. tất cả đều đúng

13. Công cụ dụng cụ được xem là:
a. yếu tố sản xuất
b. tư liệu lao động
c. tư liệu sản xuất
d. công cụ hỗ trợ

14. Nguyên liệu vay mượn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào?
a. 3381
b. 3388
c. 1381
d. 1388

15. Vật liệu được biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?
a. 3372
b. 3371
c. 36621
d. 36622

16. Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ không hạch toán?
a. bên Nợ TK Phải thu nội bộ
b. bên Có TK Phải trả nội bộ
c. bên Có TK các Quỹ
d. bên Nợ TK các Quỹ

17. Chi hoạt động năm nay không được duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:
a. Bên nợ TK phải thu khác
b. Bên có TK phải thu khác
c. bên nợ chi phí hoạt động
d. bên Có TK Thu hoạt động

18. Cho 2 phát biểu sau: (i) Người nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách; (ii) công chức có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng kỳ trước. Phát biểu nào là đúng?
a. chỉ câu (i)
b. chỉ câu (ii)
c. câu (i) và (ii)
d. Không có câu nào

19. Nguyên liệu xuất dùng nhưng không hết nhập lại kho phản ánh trên giá trị:
a. giá xuất kho
b. giá gốc
c. giá tạm tính
d. giá hợp lý

20. Tiền đang chuyển thường gắn với quan hệ phát sinh giao dịch của quan hệ:
a. tiền gửi NH, KB
b. tiền mặt
c. a và b đúng
d. a và b sai

21. Tài khoản đầu tư tài chính dùng để phản ánh:
a. các khoản đầu tư ngắn hạn
b. các khoản đầu tư dài hạn
c. các khoản TGNH có kỳ hạn
d. tất cả đều đúng

22. Công cụ dụng cụ được xem là:
a. yếu tố sản xuất
b. tư liệu lao động
c. tư liệu sản xuất
d. công cụ hỗ trợ

23. Nguyên liệu vay mượn của đơn vị khác sẽ ghi bên Có tài khoản nào?
a. 3381
b. 3388
c. 1381
d. 1388

24. Vật liệu được biếu tặng nhỏ lẻ phản ánh vào bên có tài khoản nào?
a. 3372
b. 3371
c. 36621
d. 36622

25. Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp, đơn vị nắm giữ quỹ sẽ không hạch toán?
a. bên Nợ TK Phải thu nội bộ
b. bên Có TK Phải trả nội bộ
c. bên Có TK các Quỹ
d. bên Nợ TK các Quỹ

26. Chi hoạt động năm nay không được duyệt phải thu hồi sẽ ghi vào:
a. Bên nợ TK phải thu khác
b. Bên có TK phải thu khác
c. bên nợ chi phí hoạt động
d. bên Có TK Thu hoạt động

27. Cho 2 phát biểu sau: (i) Người nhận tạm ứng có thể là cán bộ chuyên trách; (ii) công chức có thể tạm ứng một phần của kỳ sau và sau đó sẽ thanh toán hết cùng với khoản đã tạm ứng kỳ trước. Phát biểu nào là đúng?
a. chỉ câu (i)
b. chỉ câu (ii)
c. câu (i) và (ii)
d. Không có câu nào

28. Theo quy định hiện hành, tiêu chuẩn chung nhận biết TSCĐ thuộc nguồn NSNN bao gồm:
a. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 5.000.000đ
b. Thời gian sử dụng >= 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ
c. Thời gian sử dụng < 1 năm và 5.000.000đ <= nguyên giá < 10.000.000đ
d. Thời gian sử dụng < 1 năm và nguyên giá >= 10.000.000đ

29. Khi nhận được quyết định cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111 / Có TK 461
b. Nợ TK 112 / Có TK 461
c. Nợ TK 461 / Có TK 111
d. Nợ TK 461 / Có TK 112

30. Khi nhận được quyết định cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước, kế toán ghi:
a. Nợ TK 111 / Có TK 461
b. Nợ TK 112 / Có TK 461
c. Nợ TK 461 / Có TK 111
d. Nợ TK 461 / Có TK 112

Tham khảo thêm tại đây:
Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 1
Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 2
Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 3
Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 4
Trắc Nghiệm Kế Toán Công – Đề 5

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)