Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp – Đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS Phạm Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán doanh nghiệp
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán doanh nghiệp
Trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS Phạm Thị Minh
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành kế toán doanh nghiệp

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán doanh nghiệp đề 3 là một trong những đề thi môn Kế toán doanh nghiệp được tổng hợp và biên soạn nhằm hỗ trợ sinh viên nắm vững kiến thức thực hành kế toán trong môi trường doanh nghiệp. Đề thi này thường xuất hiện trong các kỳ kiểm tra được biên soạn bởi Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), dưới sự giảng dạy giảng viên chuyên môn PGS.TS Phạm Thị Minh. Đề thi hướng đến sinh viên năm thứ ba hoặc thứ tư, chuyên ngành kế toán, giúp các bạn củng cố kiến thức về các nguyên tắc kế toán, ghi sổ, và lập báo cáo tài chính. Hãy cùng làm bài kiểm tra thực lực ngay bây giờ nhé!

Trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp – Đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138
B. Nợ TK 138/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

Câu 2: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:
A. Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)
B. Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642
C. Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)
D. Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642

Câu 3: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu đã được Hội đồng xử lý, người chịu trách nhiệm vật chất phải bồi thường, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138(8), 334/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 183(8), 334/ Có TK 338
C. Nợ TK 138(8), 334 / Có TK 138(1)
D. Nợ TK 183(1) / Có TK 183(8), 334

Câu 4: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 411, 642
C. Nợ TK 412/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412

Câu 5: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 412 / Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412

Câu 6: Để ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó KHÔNG cần thoả mãn tiêu chuẩn này:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy
C. Khả năng kiểm soát
D. Thời gian sử dụng trên 1 năm

Câu 7: Để được ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó cần thoả mãn tiêu chuẩn nào:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy
C. Thời gian sử dụng trên 1 năm và có đủ tiêu chuẩn giá trị theo tiêu chuẩn hiện hành
D. Tất cả các tiêu chuẩn

Câu 8: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để ghi nhận TSCĐ vô hình:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Có hình thái vật chất cụ thể do Doanh nghiệp nắm giữ
D. Lợi ích kinh tế trong tương lai

Câu 9: Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Lợi ích kinh tế tương lai
D. Tất cả các yếu tố

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
A. Giá mua
B. Chiết khấu thương mại
C. Các hoàn thuế được hoàn lại
D. Tất cả các yếu tố

Câu 11: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
A. Giá mua
B. Chi phí liên quan đến mua và đưa TCSĐ vào sử dụng
C. Các khoản thuế không được hoàn lại
D. Chiết khấu thương mại

Câu 12: Đơn vị tiến hành đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:
A. Nhà nước có quyết định đánh giá lại
B. Đầu kỳ kế toán
C. Cuối kỳ kế toán
D. Tất cả các trường hợp

Câu 13: Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:
A. Cổ phần hoá Doanh nghiệp
B. Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp
C. Giá vốn liên doanh
D. Đầu kì và cuối kỳ kế toán

Câu 14: Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
A. Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại
B. Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ
C. Hao mòn luỹ kế
D. Giá trị đánh giá lại của TSCĐ

Câu 15: Đơn vị mua TSCĐ hữu hình đã đưa vào sử dụng thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 211/ Có TK 311, 341
C. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 211; Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112

Câu 16: Đơn vị mua TSCĐ hữu hình không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp và đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 331
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 211 / Có TK111, 112; Có TK 333
D. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112

Câu 17: Đơn vị mua từ nhập khẩu TSCĐ hữu hình, thuế GTGT nộp ở khâu nhập khẩu được khấu từ và đã trả bằng tiền vay dài hạn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 341
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 341
C. Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 133 (2)
D. Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 333(3)

Câu 18: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)

Câu 19: Thuế GTGT của TSCĐ hữu hình nhập khẩu không được khấu trừ mà được tính vào nguyên giá, kế toán ghi:A. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 211 / Có TK 111, 122; Có TK 333(2); Có TK 333(1)
D. Nợ TK 211 / Có TK 111, 112; Có TK 333(3); Có TK 333 (12)

Câu 20: Đơn vị mua TSCĐ theo phương pháp trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 331
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331
C. Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242
D. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331

Câu 21: Đơn vị đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng do XDCB hoàn thành bàn giao (Đơn vị XDCB hạch toán trên cùng hệ thống sổ kế toán của đơn vị sản xuất kinh doanh):
A. Nợ TK 211/ Có TK 441
B. Nợ TK 211/ Có TK 154
C. Nợ TK 211/ Có TK 241
D. Nợ TK 211/ Có TK 214

Câu 22: Đơn vị tự chế, tự sản xuất TSCĐ hữu hình, căn cứ giá thành thực tế, chi phí lắp đặt, chạy thử để ghi tăng nguyên giá của TSCĐ hữu hình, trước hết kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ Có TK 241
B. Nợ TK 632/ Có TK 154, 155
C. Nợ TK 211/ Có TK 241
D. Nợ TK 211/ Có TK 154, 155

Câu 23: Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình:
A. Nợ TK 211/ Có TK 632
B. Nợ TK 211/ Có TK 154, 155
C. Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411
D. Nợ TK 211/ Có TK 512

Câu 24: Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế toán kết chuyển nguồn vốn như sau:
A. Nợ TK 441, 414/ Có TK 211
B. Nợ TK 441, 414/ Có TK 411
C. Nợ TK 411/ Có TK 414, 441
D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Câu 25: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)
B. Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)
C. Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214
D. Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)