Trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp chương 4 là một trong những đề thi thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp của các trường đại học đào tạo ngành kế toán, chẳng hạn như trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được biên soạn bởi giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh, người có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy môn Kế toán hành chính sự nghiệp. Chương 4 tập trung vào kiến thức về kế toán các khoản thu, chi, và xác định kết quả hoạt động trong các đơn vị hành chính sự nghiệp. Sinh viên cần nắm vững cách thức hạch toán các khoản thu từ ngân sách, thu phí, và các khoản chi thường xuyên, cùng với quy trình xác định, báo cáo kết quả tài chính. Đề thi phù hợp cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành kế toán, giúp kiểm tra khả năng hiểu và ứng dụng các quy trình kế toán trong quản lý tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu hỏi Trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp chương 4(có đáp án)
Câu 1: NS cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi sẽ hạch toán:
A. Bên Có 3371
B. Bên Có 112
C. A & B đúng
D. Bên Nợ 3371
Câu 2: Nhận đặt cọc từ đơn vị bên ngoài nhằm hướng đến:
A. Các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKD DV theo hợp đồng đã ký kết
B. Quá trình cung cấp hàng hóa từ phía khách hàng cho đơn vị theo cam kết
C. Việc đảm bảo khoản tiền mà bên ngoài yêu cầu đơn vị xuất quỹ tạm ứng
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Khoản phải trả phản ánh điều gì của ĐVHCSN với các đối tượng?
A. Trách nhiệm
B. Nhiệm vụ
C. Yêu cầu bắt buộc
D. Nghĩa vụ
Câu 4: TK 3388 dùng để theo dõi khoản phải trả trong trường hợp?
A. Lãi tiền gửi có kỳ hạn ghi nhận hàng kỳ nhưng đã nhận khi gửi tiền
B. Kiểm kê kho phát hiện thừa NVL
C. Cả 2 trường hợp trên
Câu 5: Tài khoản 366 được sử dụng để theo dõi các đối tượng nào sau đây?
A. Giá trị còn lại của TSCĐ thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
B. Giá trị NVL, CCDC tồn kho thuộc nguồn kinh phí hoạt động NSNN cấp
C. Giá trị XDCB chưa hoàn thành trong năm thuộc nguồn KPHĐ NSNN cấp
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Cuối năm, giá trị nguyên vật liệu được hình thành từ nguồn NSNN cấp chưa sử dụng hết phải được theo dõi riêng như là một khoản:
A. Doanh thu khác
B. Tạm thu
C. Doanh thu nhận trước
D. Khoản nhận trước chưa ghi thu
Câu 7: Tài khoản 336:
A. Có số dư Nợ hoặc Có
B. Có số dư Có
C. Không có số dư
D. Có số dư Nợ
Câu 8: Đối với các khoản tạm thu thì kế toán phải:
A. Chỉ theo dõi tổng hợp trên tài khoản cấp 1
B. Theo dõi chi tiết trên tài khoản cấp 2
C. Theo dõi theo từng nguồn kinh phí hoạt động
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 156, 133/ Có TK 331
B. Nợ TK 152, 133/ Có TK 331
C. Nợ TK 642, 133/ Có TK 331
D. Nợ TK 611/ Có TK 331
Câu 10: Đơn vị HCSN được phép tạm ứng kinh phí từ đơn vị nào?
A. Kho bạc nhà nước
B. Ngân hàng nhà nước
C. Ngân hàng thương mại
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Thuế TNDN mà đơn vị phải nộp cho hoạt động SXKD được phản ánh:
A. Nợ TK 821/ Có TK 333
B. Nợ TK 642/ Có TK 333
C. Nợ TK 531/ Có TK 333
D. Nợ TK 421/ Có TK 333
Câu 12: Tiền lương phải chi trả cho nhân viên quản lý HĐSXKD phản ánh:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 642/ Có TK 111
C. Nợ TK 642/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 332
Câu 13: Tài khoản 334 được sử dụng ở mọi đơn vị?
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Tài khoản 334 sẽ:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không có số dư
D. Có số dư Nợ hoặc Có
Câu 15: Thu hộ tiền cho đơn vị cấp dưới, kế toán đơn vị cấp trên phản ánh:
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511
B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 336
C. Nợ TK 111, 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 111, 112/ Có TK 337
Câu 16: Tài khoản 331:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không có số dư
D. Có số dư Nợ hoặc Có
Câu 17: Tài khoản 338:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không có số dư
D. Có số dư Nợ hoặc Có
Câu 18: Tài khoản 366:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không có số dư
D. Có số dư Nợ hoặc Có
Câu 19: Tiền lãi nhận trước của tiền gửi có kỳ hạn được theo dõi là 1 khoản:
A. Doanh thu tài chính
B. Doanh thu hoạt động dịch vụ
C. Doanh thu nhận trước
D. Thu nhập khác
Câu 20: Kinh phí công đoàn chi vượt thì:
A. Được cấp bù
B. Không được bổ sung
C. Lấy quỹ đơn vị bù đắp
D. Xin cấp trên cấp thêm
Câu 21: Khi bị phạt nộp chậm tiền BHXH và chưa xử lý ngay sẽ ghi:
A. Nợ TK 138/ Có TK 3321
B. Nợ TK 3321/ Có TK 338
C. Nợ TK 611/ Có TK 3321
D. Nợ TK 3321/ Có TK 711
Câu 22: Khi xác định được số lệ phí đã thu, phải nộp NSNN, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3373/ Có TK 3332
B. Nợ TK 614/ Có TK 3373
C. Nợ TK 014
D. Có TK 014
Câu 23: Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hạch toán bên Nợ của:
A. TK 3337
B. TK 531
C. TK 156
D. TK 642
Câu 24: Số dư bên Có TK 366 thể hiện nội dung nào của tài sản cố định?
A. Giá trị còn lại của tài sản cố định
B. Nguyên giá của tài sản cố định
C. Giá trị hao mòn đã trích trong năm
D. Không có quy định cụ thể
Câu 25: Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ và quỹ còn đủ số dư để chi trả, được hạch toán:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 4313/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 4313/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 4313
Câu 26: Đơn vị nhận tiền do BHXH trả cho NLĐ hưởng chế độ bảo hiểm ghi:
A. Nợ TK 111/ Có TK 3321
B. Nợ TK 3321/ Có TK 111
C. Nợ TK 3321/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 3321
Câu 27: Việc theo dõi chặt chẽ nợ phải trả người bán không nhằm để:
A. Thanh toán kịp thời
B. Thanh toán đúng hạn
C. Hưởng chiết khấu
D. Cả ba câu trên