Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 1 là một trong những bài thi quan trọng thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế công. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Kế toán và Quản lý công, giúp kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công. Bài trắc nghiệm do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán công tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, biên soạn và được áp dụng trong năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức như quy trình lập báo cáo tài chính, quản lý ngân sách, kiểm toán nội bộ, và các quy định pháp lý liên quan đến tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!
Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp – đề 1 (có đáp án)
Câu 1: Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiếu dài hạn, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 138/Có TK 515
B. Nợ TK 3118/ Có TK 5118
C. Nợ TK 3118/ Có TK 531
D. Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112
Câu 2: Phản ánh số lãi nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531
B. Nợ TK 221/ Có TK 511
C. Nợ TK 221/ Có TK 515
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lãi khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 3118, 221
C. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
D. Nợ TK 111, Có TK 531, 221
Câu 4: Khi bán chứng khoán ngắn hạn lời kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 121
B. Nợ TK 111/ Có TK 515, 121
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 5: Khi bán chứng khoán ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 631/ Có TK 531,121
B. Nợ TK 631,111/ Có TK 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 6: Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 531, 221
B. Nợ TK 111, Có TK 631/ 121
C. Nợ TK 631/ Có TK 5118, 121
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
Câu 7: Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản:
A. 5118
B. 4218
C. 4111
D. 3111
Câu 8: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp có hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản:
A. 631
B. 632
C. 531
D. 511
Câu 9: Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:
A. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phí thu mua
B. Là giá mua không bao gồm thuế
C. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phí thu mua
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Đối với công cụ dụng cụ có giá trị sử dụng lâu bền thì khi thu hồi, bỏ hỏng phản ánh vào:
A. Có TK 005
B. Nợ TK 008
C. Nợ TK 0091
D. Nợ TK 0092
Câu 11: Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo lệnh chi 720.000:
A. Nợ TK 111/ Có TK 112
B. Nợ TK 111/ Có TK 461
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118
D. Nợ TK 111/ Có TK 661
Câu 12: Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
Câu 13: Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt, nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311
B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311
C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311
D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318
Câu 14: Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000:
A. Nợ TK 661,662,635/ Có TK 152
B. Nợ TK 631/ Có TK 152
C. Nợ TK 631/ Có TK 461
D. Nợ TK 531/ Có TK 152
Câu 15: Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10%, số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt. Biết nguyên vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Nợ TK 152,3113,111/ Có TK 312
B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
C. Nợ TK 152,3113/ Có TK 141
D. Nợ TK 152,111/ Có TK 141
Câu 16: Ngày 15/10 Số thu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
Câu 17: Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nộp 800.000
A. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
B. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
C. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
D. Nợ TK 5111/ Có TK 111
Câu 18: Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/ Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
Câu 19: Ngày 24/10 PC 324 Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác
A. Nợ TK 312/ Có TK 111
B. Nợ TK 141/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 111
D. Nợ TK 313/ Có TK 111
Câu 20: Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi:
A. Nợ TK 112/ Có TK 521
B. Nợ TK 112/ Có TK 461
C. Nợ TK 112/ Có TK 5111
D. Nợ TK 112/ Có TK 5118
Câu 21: Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo lệnh chi 720.000
A. Nợ TK 111/ Có TK 112
B. Nợ TK 111/ Có TK 461
C. Nợ TK 111/ Có TK 5118
D. Nợ TK 111/ Có TK 661
Câu 22: Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
Câu 23: Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp
A. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311
B. Nợ TK 152, 1331, 111/ Có TK 3311
C. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 3311
D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 3318
Câu 24: Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.000
A. Nợ TK 661, 662, 635/ Có TK 152
B. Nợ TK 631/ Có TK 152
C. Nợ TK 631/ Có TK 461
D. Nợ TK 531/ Có TK 152
Câu 25: Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt. Biết nguyên vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp.
A. Nợ TK 152, 3113, 111/ Có TK 312
B. Nợ TK 152, 111/ Có TK 312
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 141
D. Nợ TK 152, 111/ Có TK 141
Xin chào mình là Hoàng Thạch Hảo là một giáo viên giảng dậy online, hiện tại minh đang là CEO của trang website Dethitracnghiem.org, với kinh nghiệm trên 10 năm trong ngành giảng dạy và đạo tạo, mình đã chia sẻ rất nhiều kiến thức hay bổ ích cho các bạn trẻ đang là học sinh, sinh viên và cả các thầy cô.