Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 10

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 10 là một trong những bài thi quan trọng thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế công. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Kế toán và Quản lý công, giúp kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công. Bài trắc nghiệm do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán công tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, biên soạn và được áp dụng trong năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức như quy trình lập báo cáo tài chính, quản lý ngân sách, kiểm toán nội bộ, và các quy định pháp lý liên quan đến tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp – đề 10 (có đáp án)

Câu 1: Xác định câu đúng nhất?
A. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị.
B. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị.
C. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn tại đơn vị.
D. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị.

Câu 2: Xác định câu đúng nhất?
A. Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ.
B. Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn.
C. Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động dự án.
D. Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động hành chính.

Câu 3: Xác định câu đúng nhất?
A. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 462.
B. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 461.
C. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 466.
D. Số chi dự án đã quyết toán được ghi vào bên Nợ TK 662.

Câu 4: Xác định câu đúng nhất?
A. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462.
B. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662.
C. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661.
D. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662.

Câu 5: Xác định câu đúng nhất?
A. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 411.
B. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 511/Có TK 461.
C. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 462.
D. Nếu được bổ sung kinh phí HĐ từ các nguồn thu, kế toán ghi: Nợ TK 531/Có TK 461.

Câu 6: Báo cáo nào trong các BCTC sau không sử dụng trong đơn vị Hành Chính Sự Nghiệp?
A. Bảng cân đối kế toán.
B. Bảng cân đối tài khoản.
C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động.
D. Báo cáo chi tiết kinh phí dự án.

Câu 7: Khi nhận kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111).
B. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động.
C. Bên có TK dự toán chi hoạt động (008).
D. Các đáp án trên.

Câu 8: Khi được Kho bạc cho tạm ứng kinh phí hoạt động bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111).
B. Bên có TK tạm ứng kinh phí (336).
C. Bên có TK tạm ứng (312).
D. (a) và (b).

Câu 9: Nhận vốn góp kinh doanh của công chức, viên chức bằng TM kế toán ghi:
A. Bên nợ TK TM (111).
B. Bên nợ TK nguồn vốn kinh doanh (411).
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461).
D. (a) và (b).

Câu 10: Thu hồi số kinh phí cấp dưới chi không hết nộp lên bằng TM kế toán đơn vị cấp trên ghi:
A. Bên có TK TM (111).
B. Bên có TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341).
C. Bên nợ TK TM (111).
D. (b) và (c).

Câu 11: Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng tiền gửi kế toán ghi:
A. Bên nợ TK kinh phí cấp cho cấp dưới (341).
B. Bên có TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc (112).
C. Bên nợ TK chi sự nghiệp (661).
D. (a) và (b).

Câu 12: Những đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
A. Văn phòng chính phủ.
B. Bộ, cơ quan ngang bộ.
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn.

Câu 13: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào:
A. Giá gốc vật liệu mua vào.
B. Ghi giảm chi hoạt động.
C. Ghi giảm nguồn kinh phí.
D. Các câu trên đều sai.

Câu 14: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
A. Bên nợ TK chi hoạt động (661).
B. Bên có TK chi hoạt động (661).
C. Bên có TK vật liệu (152).
D. Các câu trên đều sai.

Câu 15: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
A. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118).
B. Bên nợ TK cho vay (313).
C. Bên Nợ TK chi hoạt động (661).
D. Bên Nợ TK chi dự án (662).

Câu 16: Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi:
A. Có TK dự toán chi hoạt động (008).
B. Có TK dự toán chi chương trình dự án (009).
C. Nợ TK chi hoạt động (661).
D. (b) và (c).

Câu 17: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
A. Giảm nguyên giá TSCĐ.
B. Tăng kinh phí hoạt động.
C. Giảm chi hoạt động.
D. Giảm chi dự án.

Câu 18: Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
A. Biên bản giao nhận.
B. Biên bản thanh lý.
C. Biên bản đánh giá lại tài sản.
D. Tất cả các chứng từ trên.

Câu 19: Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được:
A. Ghi giảm chi hoạt động.
B. Ghi tăng kinh phí hoạt động.
C. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ.
D. Không có trường hợp nào.

Câu 20: Khi được viện trợ không hoàn lại bằng TSCĐ chưa có chứng từ ghi thu ghi chi ngân sách kế toán ghi vào:
A. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461).
B. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462).
C. Bên có TK thu chưa qua ngân sách (5212).
D. Không có trường hợp nào.

Câu 21: Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK TSCĐHH (211).
B. Bên nợ TK TSCĐVH (213).
C. Bên nợ TK XDCB dở dang (2411).
D. Không có trường hợp nào.

Câu 22: Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
A. Bên nợ TK thu khác (5118).
B. Bên nợ TK chi phí trả trước (643).
C. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631).
D. Không có trường hợp nào.

Câu 23: Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
A. Bên có TK thu khác (5118).
B. Bên có TK các quỹ (431).
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461).
D. Bên có TK thu hoạt động SXKD (531).

Câu 24: Chênh lệch thu lớn hơn chi về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi:
A. Tăng nguồn kinh phí hoạt động.
B. Tăng quỹ phát triển hoạt động.
C. Phải nộp ngân sách nhà nước.
D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 25: Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vào sổ kế toán được thực hiện:
A. Mỗi năm 1 lần vào tháng 12.
B. Hàng tháng.
C. Hàng quý.
D. Không trường hợp nào đúng.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)