Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 3

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 3 là một trong những bài thi quan trọng thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế công. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Kế toán và Quản lý công, giúp kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công. Bài trắc nghiệm do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán công tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, biên soạn và được áp dụng trong năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức như quy trình lập báo cáo tài chính, quản lý ngân sách, kiểm toán nội bộ, và các quy định pháp lý liên quan đến tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp – đề 3 (có đáp án)

Câu 1: Chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000
A. Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121
B. Nợ TK 3311, 3334/ Có TK 1121
C. Nợ TK 3111, 3334/ Có TK 1121
D. Nợ TK 3318, 3334/ Có TK 1121

Câu 2: Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 331
D. Nợ TK 6621,6622/ Có TK 112

Câu 3: Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mặt 27.500
A. Nợ TK 6611,6612/ Có TK 111
B. Nợ TK 6622/ Có TK 111
C. Nợ TK 6611/ Có TK 331
D. Nợ TK 6621/ Có TK 111

Câu 4: Nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
A. Nợ TK 3118/Có TK 152
B. Nợ TK 131/Có TK 152
C. Nợ TK 331/ Có TK 152
D. Nợ TK 131/Có TK 3118

Câu 5: Nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân
A. Nợ TK 152/Có TK 3318
B. Nợ TK 152/Có TK 411
C. Nợ TK 152/ Có TK 461
D. Nợ TK 131/Có TK 331

Câu 6: Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh
A. Nợ TK 142/Có TK153 và Nợ TK 627,641,642/Có TK 142
B. Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643
C. Nợ TK 643/Có TK 153 và Nợ TK 627,641,642/ Có TK 643
D. Nợ TK 142/ Có TK 153 và Nợ TK 631/ Có TK 142

Câu 7: Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viên kế toán ghi:
A. Nợ TK 66121/Có TK 335
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 332
D. Nợ TK 46121/ Có TK 111

Câu 8: Chi phí thu mua nguyên vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111, 112, 331
B. Nợ TK 152/ Có TK 111, 112, 331
C. Nợ TK 241/ Có TK 111, 112, 331
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 9: Chi phí mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ:
A. Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331
B. Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331
C. Nợ TK 241/ Có TK 111,112,331
D. Tất cả các trường hợp trên

Câu 10: Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch toán vào:
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 431,333,5118

Câu 11: Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch toán vào:
A. TK 5118
B. TK 421
C. TK 431,333
D. TK 421,5118

Câu 12: Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461,462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Câu 13: Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/Có TK 466
B. Nợ TK 211/Có TK 3318
C. Nợ TK 211/Có TK 461, 462
D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Câu 14: Kế toán phản ánh trị giá tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp:
A. Nợ TK 3118/Có TK 5118
B. Nợ TK 3118/ Có TK 211
C. Nợ TK 3118/ Có TK 411
D. Nợ TK 3118 / Có TK 431

Câu 15: Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán:
A. Quyết định số 15/ ngày 20/3/2006
B. Quyết định số 19 ngày 20/3/2006
C. Quyết định số 19 ngày 30/3/2006
D. Quyết định số 1141 ngày 11/5/2004

Câu 16: Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh:
A. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211
B. Nợ TK 3118/ Có TK 411
C. Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 411
D. Nợ TK 3118/ Có TK 511

Câu 17: Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi:
A. Nợ TK 342/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 3118/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 312/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 661/ Có TK 152, 153

Câu 18: Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 311/ Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311
C. Nợ TK 3113, Nợ TK 3113/ Có TK 531
D. Nợ TK 3118, Nợ TK 3113/ Có TK 511

Câu 19: Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111,112/ Có TK 331
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 131
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 3111
D. Nợ TK 111,112/ Có TK 312

Câu 20: Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 311 / Có TK 111,112

Câu 21: Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 152, 133/ Có TK 111,112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112
C. Nợ TK 152,33311 / Có TK 111,112
D. Nợ TK 3113 / Có TK 111,112

Câu 22: Tài khoản 336 tạm ứng kinh phí là tài khoản:
A. Dùng để phản ánh khoản tạm ứng trong đơn vị
B. Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngân hàng
C. Không có số dư
D. Tùy trường hợp cụ thể

Câu 23: Tạm ứng kinh phí để thanh toán nợ cho nhà cung cấp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3311/Có TK 312
B. Nợ TK 3311/Có TK 441
C. Nợ TK 3311/ Có TK 336
D. Tất cả đều sai

Câu 24: Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy đề nghị kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán:
A. Nợ TK 336/ Có TK 461
B. Nợ TK 336/ Có TK 441
C. Nợ TK 336/ Có TK 465
D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Tạm ứng kinh phí dự án để hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 336
B. Nợ TK 152/ Có TK 336
C. Nợ TK 6622/ Có TK 336
D. Tất cả đều đúng

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)