Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 8

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Hành chính Sự nghiệp
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Qua môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 45 Phút
Số lượng câu hỏi: 25
Đối tượng thi: Sinh viên

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp – đề 8 là một trong những bài thi quan trọng thuộc môn Kế toán Hành chính Sự nghiệp được giảng dạy tại các trường đại học có chuyên ngành kinh tế công. Đề thi này thường được thiết kế cho sinh viên năm thứ ba thuộc các ngành Kế toán và Quản lý công, giúp kiểm tra kiến thức về quản lý tài chính công, quy trình kế toán trong các tổ chức hành chính sự nghiệp và các quy định liên quan đến kế toán công. Bài trắc nghiệm do giảng viên PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy, một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Kế toán công tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, biên soạn và được áp dụng trong năm 2023. Để làm tốt bài thi này, sinh viên cần nắm vững các kiến thức như quy trình lập báo cáo tài chính, quản lý ngân sách, kiểm toán nội bộ, và các quy định pháp lý liên quan đến tài chính công. Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Câu hỏi trắc nghiệm kế toán hành chính sự nghiệp – đề 8 (có đáp án)

Câu 1: Xác định câu đúng nhất?
A. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sự nghiệp tự chủ về tài chính.
B. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách.
C. Chế độ KTHCSN chỉ áp dụng cho đơn vị không sử dụng kinh phí từ ngân sách.
D. Chế độ KTHCSN áp dụng cho đơn vị sử dụng kinh phí từ ngân sách hoặc tự cân đối thu, chi.

Câu 2: Xác định câu đúng nhất?
A. Chế độ KTHCSN áp dụng cho bệnh viện công lập.
B. Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ công an.
C. Chế độ KTHCSN áp dụng cho doanh nghiệp thuộc bộ quốc phòng.
D. Chế độ KTHCSN áp dụng cho trường học tư thục.

Câu 3: Xác định câu đúng nhất?
A. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118.
B. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118.
C. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531.
D. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211.

Câu 4: Xác định câu đúng nhất?
A. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản.
B. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài khoản.
C. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC.
D. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC.

Câu 5: Xác định câu đúng nhất?
A. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 23%.
B. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 24%.
C. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 21%.
D. Tỷ lệ các khoản trích theo lương tính vào chi của đơn vị là 22%.

Câu 6: Xác định câu đúng nhất?
A. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 008.
B. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 465.
C. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 462.
D. Nghiệp vụ Rút hạn mức KP hoạt động mua NVL được định khoản: Nợ TK 152/Có TK 461.

Câu 7: Xác định câu đúng nhất?
A. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311.
B. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118.
C. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411.
D. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111.

Câu 8: Xác định câu đúng nhất?
A. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ cái.
B. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.
C. Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.
D. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ.

Câu 9: Xác định câu đúng nhất?
A. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển.
B. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp thẻ song song.
C. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN được thực hiện theo phương pháp sổ số dư.
D. Kế toán chi tiết hàng hóa tại đơn vị HCSN không được thực hiện theo phương pháp thẻ song song.

Câu 10: Xác định câu đúng nhất?
A. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 5 loại.
B. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 4 loại.
C. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 6 loại.
D. Hệ thống TK kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm 7 loại.

Câu 11: Hình thức sổ kế toán nào không áp dụng đối với đơn vị HCSN?
A. Nhật ký chứng từ.
B. Nhật ký chung.
C. Nhật ký sổ cái.
D. Chứng từ ghi sổ.

Câu 12: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi ngân hàng gồm:
A. Uỷ nhiệm thu.
B. Uỷ nhiệm chi.
C. Giấy báo nợ, giấy báo có.
D. Tất cả các chứng từ trên.

Câu 13: Những đối tượng sau đối tượng nào không thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN?
A. Văn phòng chính phủ.
B. Bộ, cơ quan ngang bộ.
C. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn.

Câu 14: Chế độ kế toán HCSN áp dụng cho:
A. Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu chi.
B. Tổ chức xã hội nghề nghiệp tự thu, tự chi.
C. Văn phòng quốc hội.
D. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 15: Những đối tượng sau thuộc đối tượng áp dụng chế độ kế toán HCSN:
A. Văn phòng chủ tịch nước.
B. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
C. Các tổ chức phi chính phủ.
D. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 16: Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
A. Quý, năm.
B. Quý.
C. Năm.
D. Không đáp án nào đúng.

Câu 17: Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ không gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:
A. Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132).
B. Bên có TK cho vay quá hạn (3132).
C. Bên có TK cho vay trong hạn (3131).
D. A và C.

Câu 18: Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:
A. Lãi vay.
B. Trả nợ vay.
C. Cho vay cho mượn tạm thời.
D. Không trường hợp nào đúng.

Câu 19: Kế toán tạm ứng sử dụng các chứng từ sau:
A. Giấy đề nghị tạm ứng.
B. Bảng thanh toán tạm ứng.
C. Phiếu chi.
D. Tất cả các chứng từ trên.

Câu 20: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong kế toán vật liệu công cụ dụng cụ:
A. Hoá đơn mua hàng.
B. Phiếu nhập kho.
C. Phiếu xuất kho.
D. Tất cả các loại chứng từ trên.

Câu 21: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho có thể áp dụng một trong các phương pháp sau:
A. Nhập trước xuất trước.
B. Thẻ song song.
C. Kiểm kê định kỳ.
D. Kê khai thường xuyên.

Câu 22: Trong đơn vị HCSN, chi phí thu mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp được ghi:
A. Bên nợ TK vật liệu (152).
B. Bên nợ TK công cụ, dụng cụ (153).
C. Bên nợ TK chi dự án (662).
D. Bên nợ TK chi hoạt động (661).

Câu 23: Khi thu phí và lệ phí bằng tiền gửi, kế toán ghi:
A. Bên nợ TK tiền gửi ngân hàng, kho bạc.
B. Bên có TK các khoản thu.
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động.
D. A và B.

Câu 24: Kế toán thương mại ở các đơn vị HCSN sử dụng các chứng từ sau:
A. Biên lai rút tiền.
B. Giấy rút dự toán kinh phí kiêm lĩnh TM.
C. Phiếu chi.
D. Tất cả các chứng từ trên.

Câu 25: Khi mua vật liệu dùng cho hoạt động sự nghiệp, thuế GTGT khấu trừ được ghi:
A. Bên nợ TK vật liệu.
B. Bên nợ TK thuế GTGT được khấu trừ.
C. Bên nợ TK chi hoạt động.
D. Nợ TK chi dự án.

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)