Trắc Nghiệm Kế Toán Quốc Tế – Đề 6

Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Văn Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế toán Quốc tế
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)
Người ra đề: PGS.TS. Phạm Văn Thủy
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung bình
Thời gian thi: 30 phút
Số lượng câu hỏi: 25 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế toán

Mục Lục

Trắc nghiệm Kế toán quốc tế là một trong những đề thi môn  Kế toán quốc tế của các trường đại học kinh tế hàng đầu như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này do giảng viên PGS.TS. Phạm Văn Thủy, chuyên gia về kế toán và kiểm toán quốc tế, biên soạn. Bài thi dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Kế toán và Tài chính, với mục tiêu kiểm tra kiến thức về chuẩn mực kế toán quốc tế, báo cáo tài chính hợp nhất, và các quy định về thuế và chuẩn mực kế toán ở các quốc gia khác nhau. Đề thi giúp sinh viên hiểu sâu về hệ thống kế toán toàn cầu và cách áp dụng nó trong môi trường kinh doanh quốc tế.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Quốc Tế – Đề 6

1. Tài khoản 2111 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Tài sản cố định vô hình
B.Tài sản cố định hữu hình
C. Tài sản cố định thuê tài chính
D. Hao mòn tài sản cố định

2. Tài khoản 2291 theo thông tư 200 “Chế độ kế toán doanh nghiệp” của Bộ tài chính phản ánh:
A. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Dự phòng phải thu khó đòi
C. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

3. Tài khoản 6421 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí sử dụng máy thi công
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

4. Báo cáo tài chính định kỳ sau bao lâu phải lập ở các doanh nghiệp nhà nước:
A. Quý
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. Năm

5. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
C. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan
D. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác

6. Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp không bị tuyên bố là giải thể mà phải tuyên bố là phá sản:
A. Không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tiếp
B. Do quyết định của hội đồng thành viên
C. Mất khả năng thanh toán
D. Bị thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh

7. Tài khoản 229 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

8. Tài khoản 1593 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

9. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác
C. Chuẩn mực số 06 – Thuê tài sản
D. Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ

10. Tài khoản 1592 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng phải thu khó đòi
B. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng phải thu khó đòi

11. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 11 – Hợp nhất kinh doanh
B. Chuẩn mực số 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự
C. Chuẩn mực số 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Chuẩn mực số 30 – Lãi trên cổ phiếu

12. Tài khoản 2111 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định hữu hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính

13. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác
C. Chuẩn mực số 02 – Hàng tồn kho
D. Chuẩn mực số 11 – Hợp nhất kinh doanh

14. Doanh nghiệp bị phá sản khi:
A. Không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tiếp
B. Mất khả năng thanh toán
C. Làm ăn thua lỗ trong năm báo cáo
D. Bị thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh

15. Báo cáo tài chính định kỳ sau bao lâu phải lập ở doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Tháng
B. Quý
C. 6 tháng
D. Năm

16. Tài khoản 6422 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí sử dụng máy thi công
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

17. Theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 hệ thống tài khoản không có tài khoản nào dưới đây:
A. Vốn góp liên doanh
B. Đầu tư vào công ty con
C. Đầu tư vào công ty liên kết
D. Đầu tư tài chính dài hạn khác

18. Doanh nghiệp bị phá sản khi:
A. Mất khả năng thanh toán
B. Không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tiếp
C. Do quyết định của hội đồng thành viên
D. Bị thu hồi giấy phép đăng ký kinh doanh

19. Số lượng thành viên tối thiểu của công ty cổ phần là:
A. 2
B. 3
C. 4
D.

20. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng đầy đủ tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 11 – Hợp nhất kinh doanh
B. Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay
C. Chuẩn mực số 19 – Hợp đồng bảo hiểm
D. Chuẩn mực số 30 – Lãi trên cổ phiếu

21. Tài khoản 2111 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định hữu hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính

22. Tài khoản 2111 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định hữu hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính

23. Tài khoản 1591 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
B. Dự phòng phải thu khó đòi
C. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
D. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

24. Chuẩn mực nào dưới đây theo hệ thống 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam áp dụng không đầy đủ (một phần) tại doanh nghiệp nhỏ và vừa:
A. Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung
B. Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
C. Chuẩn mực số 26 – Thông tin về các bên liên quan
D. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác

25. Tài khoản 2114 theo quyết định 48 “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” của Bộ tài chính ban hành ngày 14/9/2006 phản ánh:
A. Nhà cửa vật kiến trúc
B. Máy móc thiết bị
C. Tài sản cố định vô hình
D. Tài sản cố định thuê tài chính

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)