Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Chương Hàng Tồn Kho

Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS. Trần Thị Hoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 35 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán
Năm thi: 2023
Môn học: Kế Toán Tài Chính
Trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
Người ra đề: TS. Trần Thị Hoa
Hình thức thi: Trắc nghiệm
Loại đề thi: Thi Qua Môn
Độ khó: Trung Bình
Thời gian thi: 45 phút
Số lượng câu hỏi: 35 câu
Đối tượng thi: Sinh viên ngành Kế Toán

Mục Lục

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Chương Hàng Tồn Kho là một trong những đề thi thuộc môn Kế toán tài chính của trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi này được biên soạn bởi TS. Trần Thị Hoa, một giảng viên uy tín trong lĩnh vực kế toán tại NEU. Nội dung của đề thi tập trung vào các kiến thức về cách ghi nhận, đánh giá và xử lý kế toán đối với hàng tồn kho, một phần quan trọng trong quản lý tài chính doanh nghiệp. Đề thi này được thiết kế dành cho sinh viên năm ba ngành Kế toán, nhằm kiểm tra khả năng hiểu biết và ứng dụng của họ đối với các nguyên tắc và phương pháp kế toán hàng tồn kho theo chuẩn mực kế toán Việt Nam.

Hãy cùng dethitracnghiem.vn tìm hiểu về đề thi này và tham gia làm kiểm tra ngay lập tức!

Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính Chương Hàng Tồn Kho Có Đáp Án

1. Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm:
A. Nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ tồn kho
B. Thành phẩm, hàng hóa tồn kho
C. Hàng mua đang đi đường, hàng hóa gửi bán, hàng đang gửi gia công
D. Tất cả các loại trên

2. Giá trị hàng tồn kho đem sử dụng cho kinh doanh sẽ được tính vào:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm
B. Giá vốn hàng bán
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí thích hợp tùy thuộc vào mục đích sử dụng của hàng tồn kho đó

3. Chi phí mua hàng tồn kho bao gồm:
A. Giá mua bao gồm các loại thuế được hoàn lại
B. Chi phí bảo quản trong quá trình thu mua
C. A và B
D. Các câu trên đều sai

4. Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận theo:
A. Giá gốc
B. Giá bán ước tính
C. Giá trị thuần có thể thực hiện được
D. Giá hiện hành

5. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua nguyên vật liệu và công cụ, dụng cụ được tính vào:
A. Giá gốc vật liệu, dụng cụ mua vào
B. Giá phí của vật liệu, dụng cụ mua vào
C. Doanh thu tài chính
D. Ghi giảm giá mua của vật liệu, dụng cụ

6. Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ được:
A. Ghi tăng giá gốc hàng tồn kho
B. Ghi tăng thu nhập tài chính
C. Ghi tăng chi phí tài chính
D. Ghi giảm giá trị của vật liệu, dụng cụ mua vào

7. Giá gốc của hàng tồn kho bao gồm các loại chi phí sau:
A. Chi phí mua
B. Chi phí cung cấp dịch vụ
C. Chi phí chế biến
D. Tất cả đều đúng

8. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, hàng tồn kho phải được:
A. Đánh giá lại trước khi lập báo cáo tài chính
B. Lập dự phòng giảm giá nếu cần thiết
C. Giữ nguyên giá trị ghi sổ theo nguyên tắc giá gốc khi lập báo cáo
D. Các trường hợp trên đều sai

9. Hao hụt tự nhiên trong quá trình thu mua vật liệu sẽ làm ảnh hưởng đến:
A. Tổng giá trị vật liệu nhập kho
B. Đơn giá vật liệu nhập kho
C. Giá trị hàng tồn kho trên báo cáo kế toán
D. Số tiền thanh toán cho người bán

10. Hao hụt trong quá trình bảo quản vật liệu tại kho và trong quá trình sử dụng có thể được tính vào:
A. Chi phí sản xuất sản phẩm
B. Chi phí hoạt động khác
C. Giá gốc vật liệu tồn kho
D. Giá vốn hàng bán

11. Khi xuất kho vật liệu cho các phân xưởng, phục vụ nhu cầu sản xuất, cần sử dụng chứng từ:
A. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
B. Phiếu xuất kho
C. Hóa đơn GTGT
D. Phiếu chi

12. Khi trả lại vật liệu đã mua do chất lượng kém, doanh nghiệp cần lập các chứng từ:
A. Phiếu xuất kho
B. Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng
C. Công văn gửi người bán
D. Các loại giấy tờ trên

13. Nguyên tắc nhất quán áp dụng trong tính giá hàng tồn kho đòi hỏi:
A. Phải áp dụng một phương pháp tính giá duy nhất cho tất cả các loại hàng tồn kho
B. Phải áp dụng một phương pháp tính giá duy nhất cho tất cả các loại hàng tồn kho, nếu thay đổi thì phải giải trình trên thuyết minh báo cáo tài chính
C. Áp dụng nhất quán các phương pháp tính giá, không nhất thiết phải sử dụng 1 phương pháp
D. Các câu trên đều sai

14. Giá thực tế vật liệu, dụng cụ xuất kho tính theo phương pháp giá hạch luôn trùng khớp với giá thực tế vật liệu dụng cụ xuất kho theo phương pháp:
A. Giá bình quân cả kỳ dự trữ
B. Giá bình quân cuối kỳ trước
C. Giá bình quân sau mỗi lần nhập
D. Giá nhập trước-xuất trước

15. Phương pháp nào sau đây cho giá trị vật liệu, dụng cụ tồn kho cao nhất (trong cùng một điều kiện):
A. Nhập trước – xuất trước
B. Nhập sau – xuất trước
C. Giá bình quân
D. Chưa thể khẳng định được

16. Thực hiện dịch vụ chưa thu tiền sẽ làm:
1. Tăng nợ phải trả, tăng vốn chủ
2. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
3. Tăng tài sản, giảm vốn chủ
4. Tăng tài sản, tăng vốn chủ

17. Công ty K có tình hình ngày 31/12/2019 Tài sản: 400,000; nợ phải trả 260,000. Biết ngày 1/1/2019 có khoản vốn chủ 100,000; Chi cổ tức 10,000. Vậy lợi nhuận hoặc lỗ sẽ là:
1. 140,000
2. 50,000
3. -40,000
4. 40,000

18. Phát biểu nào sau đây đúng:
1. Ghi nhật ký rồi mới lập báo cáo
2. Tài khoản chữ T được sử dụng phổ biến ở doanh nghiệp
3. Căn cứ vào sổ nhật ký lập bảng cân đối thử
4. Ghi Nợ một tài khoản phải ghi nợ một tài khoản liên quan
5. Tài khoản chuẩn có 3 cột

19. Dịch vụ đã thực hiện nhưng chưa lập hoá đơn đòi tiền 4,000 sẽ lập bút toán như sau:
1. Nợ phải trả người bán/ Có doanh thu dịch vụ
2. Nợ Tiền/ Có Doanh thu dịch vụ
3. Nợ phải thu khách hàng/ Có doanh thu dịch vụ
4. Nợ Tiền/ Có doanh thu bán hàng

20. Căn cứ lập báo cáo tài chính là:
1. Bảng cân đối thử sau khoá sổ
2. Nhật ký chung
3. Bảng cân đối thử
4. Bảng cân đối thử sau điều chỉnh

21. Khi mua hàng trả chậm nhập kho, điều kiện FOB điểm đi. Nội dung nào dưới đây là đúng:
a. Có Phải trả người bán
b. Có Phải thu khách hàng
c. Nợ hàng tồn kho chi phí vận chuyển
e. Nợ Phải thu khách hàng

22. Tồn đầu kỳ: 10kg, đơn giá 5đ/kg. Mua trong kỳ 50kg, đơn giá 6đ/kg. Xuất trong kỳ 20kg. Vậy giá trị hàng xuất theo PP nhập trước xuất trước là:
1. 140
2. 110
3. 100
4. 120

23. Trong giai đoạn giá tăng, PP bình quân gia quyền sẽ cho kết quả lợi nhuận là:
1. Bằng đích danh
2. Bằng FIFO
3. Cao hơn so với FIFO
4. Thấp hơn FIFO

24. Tại Việt Nam, tổ chức nào thiết lập hệ thống tài khoản:
a. Hội kế toán
b. Văn phòng chính Phủ
c. Hội kiểm toán
d. Bộ tài chính

25. Hiện nay kế toán doanh nghiệp VN đang sử dụng:
a. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
b. Chuẩn mực kế toán quốc tế
c. Chế độ kế toán quốc tế
d. Chuẩn mực kế toán VN

26. Mua 100.000đ hàng A, thuế GTGT 10%. Bán số hàng trên 120.000đ, thuế GTGT 10%. Kế toán sẽ có thông tin sau:
a. Thuế GTGT còn phải nộp 2,000
b. Thuế GTGT phải nộp cho nhà nước qua người bán 10,000
c. Thuế GTGT phải nộp khi kinh doanh mặt hàng 12,000
d. Tổng số thuế GTGT phải nộp cho nhà nước 22,000

27. Chuẩn mực kế toán Việt Nam bao gồm:
a. 30 chuẩn mực
b. 26 chuẩn mực
c. 24 chuẩn mực
d. 28 chuẩn mực

28. Khi mua hàng trả chậm nhập kho, điều kiện FOB điểm đi. Nội dung nào dưới đây là đúng:
a. Có Phải trả người bán
b. Có Phải thu khách hàng
c. Nợ hàng tồn kho chi phí vận chuyển
e. Nợ Phải thu khách hàng

29. Tồn đầu kỳ: 10kg, đơn giá 5đ/kg. Mua trong kỳ 50kg, đơn giá 6đ/kg. Xuất trong kỳ 20kg. Vậy giá trị hàng xuất theo PP nhập trước xuất trước là:
1. 140
2. 110
3. 100
4. 120

30. Trong giai đoạn giá tăng, PP bình quân gia quyền sẽ cho kết quả lợi nhuận là:
1. Bằng đích danh
2. Bằng FIFO
3. Cao hơn so với FIFO
4. Thấp hơn FIFO

Bài Tiếp Theo
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)